You are on page 1of 30

thuvienhoclieu.

com
ĐỀ 12 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

Câu 1. Số phức liên hợp của số phức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ , tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu

A. B.

C. D.

Câu 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số

A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .

Câu 4. Diện tích mặt cầu có đường kính bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.

A. và B. và

C. và D. và

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 8. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên vuông góc với mặt

đáy và . Tính thể tích V của khối chóp .

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com

B. C. D. .
A.

y  log 6 x
Câu 9. Tập xác định của hàm số là

A.
0;   . B.
0;   . C.
 ;0  . D.
 ;   .
log 3  x 2  x  3  1
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là

A.
1 . B.
0;1 . C.
1;0 . D.
0 .

Câu 11. Cho hàm số liên tục trên đoạn và ; . Tính

A. B. C. D.

Câu 12. Cho số phức . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức .

A. B. C. D.

Câu 13. Trong không gian , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là

A. B. C. D.
  
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a  (1; 2; 3), b  ( 2; 0;1), c  ( 1; 0;1) . Tìm tọa độ của vectơ
    
n  a  b  2c  3i
   
n   6; 2; 6  n   6; 2; 6  n   0; 2; 6  n   6; 2;6 
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Điểm trong hình vẽ bên biểu diễn số phức . Chọn kết luận đúng về số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. C. D.
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

3 2 4 2 4 2
A. . B. y=−x +3 x +3 . C. y=x −2 x +3 .s D. y=−x +2 x +3 .

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình .

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Với và là hai số nguyên dương , công thức nào sao đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , biết ,

và . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Hình trụ có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Biết . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Hàm số có một nguyên hàm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:

A. B. C. D.
Câu 30. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

A. . B. C. . D. .

Câu 31. Với , là các số thực dương tùy ý và khác , đặt . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 32. Cho hình lập phương . Gọi là trung điểm của cạnh . Tính góc giữa

đường thẳng và mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Giá trị của bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.

Câu 34. Trong không gian với hệ trục , cho , . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com

Câu 35. Cho số phức . Số phức là số phức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt

phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Câu 37. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ
nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng ,

và điểm . Đường thẳng đi qua điểm và song song với cả hai mặt phẳng

có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn


A. B. Vô số. C. D.

Câu 40. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
y

3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 x

2

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 41. Cho hàm số , liên tục trên đoạn và thỏa mãn ;

với . Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng . Tam giác cân tại và

mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp bằng . Tính khoảng cách

từ đến mặt phẳng

B. C. D.
A.

Câu 43. Cho số phức thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Cho số phức và gọi , là hai nghiệm phức của phương trình ( có phần thực dương). Giá trị

nhỏ nhất của biểu thức được viết dưới dạng (trong đó
; , là các số nguyên tố). Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Trong hệ trục tọa độ , cho parabol và hai đường thẳng ,

(hình vẽ). Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng (phần tô đen); là

diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng (phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây

của và thì ?

thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng .

Đường thẳng nằm trong đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 46. Cắt hình nón đỉnh cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông

cân có cạnh huyền bằng Biết là một dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt

phẳng tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc . Tính diện tích tam giác .

B. C. D.
A.

Câu 47. Số cặp nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Trong không gian ,cho mặt cầu và các điểm ,

, . Điểm thuộc mặt cầu . Thể tích tứ diện lớn nhất bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có đúng 5 điểm
cực trị?

thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
LỜI GIẢI
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Số phức liên hợp của số phức là .

Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ , tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn C

Trong không gian với hệ trục tọa độ , mặt cầu có tâm

và bán kính .

Nên mặt cầu có tâm và bán kính là

Câu 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số

A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .


Lời giải
Chọn D

Câu 4. Diện tích mặt cầu có đường kính bằng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Bán kính mặt cầu là Diện tích mặt cầu là .

Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải.

Ta có .

thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.

A. và B. và

C. và D. và
Lời giải
Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có và .

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

ĐK:

Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là

Vậy tập nghiệm của bất phương trình

Câu 8. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên vuông góc với mặt

đáy và . Tính thể tích V của khối chóp .

A. B. C. D. .

Lời giải
Chọn B

thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com

Diện tích đáy

Chiều cao:

y  log 6 x
Câu 9. Tập xác định của hàm số là

A.
0;   . B.
0;   . C.
 ;0  . D.
 ;   .
Lời giải
Chọn B

Điều kiện: x  0.
D   0;   .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là

log 3  x 2  x  3  1
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là

A.
1 . B.
0;1 . C.
1; 0 . D.
0 .
Lời giải
Chọn B

ĐKXĐ:
x  0
log 3  x 2  x  3  1  x 2  x  3  3  
 x 1
Ta có:

S  0;1
Vậy tập nghiệm của phương trình là .

Câu 11. Cho hàm số liên tục trên đoạn và ; . Tính

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn A

Ta có: .

Câu 12. Cho số phức . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có

Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức là

Câu 13. Trong không gian , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Phương trình

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .


  
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a  (1; 2; 3), b  (2; 0;1), c  ( 1; 0;1) . Tìm tọa độ của vectơ
    
n  a  b  2c  3i
   
n   6; 2; 6  n   6; 2; 6  n   0; 2; 6  n   6; 2;6 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 15. Điểm trong hình vẽ bên biểu diễn số phức . Chọn kết luận đúng về số phức .

thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Tọa độ điểm .

Câu 16. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

ta được tiệm cận ngang

ta được tiệm cận đứng

Câu 17. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

.
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

3 2 4 2 4 2
A. . B. y=−x +3 x +3 . C. y=x −2 x +3 .s D. y=−x +2 x +3 .
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
Chọn A
Dạng hàm bậc ba nên loại C

Từ đồ thị ta có . Do đó loại B,D.

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình .

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng ta có nên điểm

Câu 20. Với và là hai số nguyên dương , công thức nào sao đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , biết ,

và . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

A' C'

3a B'

2a
A C

thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com

+ Diện tích đáy là .

+ Tam giác vuông tại nên có .

+ Thể tích cần tính là: .

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đạo hàm của hàm số là .

Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .

Câu 24. Hình trụ có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: Diện tích toàn phần của hình trụ = Diện tích xung quanh + 2 lần diện tích đáy.

Suy ra .

Câu 25. Biết . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com
Chọn C

Ta có: .

Câu 26. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 27. Hàm số có một nguyên hàm bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hàm số đạt cực đại tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.

Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại .

Câu 29. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Dựa vào đồ thị .


Câu 30. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

A. . B. C. . D. .

Câu 31. Với , là các số thực dương tùy ý và khác , đặt . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Câu 32. Cho hình lập phương . Gọi là trung điểm của cạnh . Tính góc giữa

đường thẳng và mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn D

Giả sử cạnh của hình lập phương bằng .

Gọi và là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , khi đó

Kẻ , ta có

Có .

Trong tam giác vuông ta có .

Ta có .

Khi đó, .

Câu 33. Biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Giá trị của bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Lời giải
Chọn D

Ta có .

thuvienhoclieu.com Trang 18
thuvienhoclieu.com
Câu 34. Trong không gian với hệ trục , cho , . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho số phức . Số phức là số phức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Sử dụng máy tính tính được .

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt

phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn C

thuvienhoclieu.com Trang 19
thuvienhoclieu.com
Gọi là trung điểm của
Từ kẻ , là trung điểm của và là tâm của hình vuông.

Ta có:

Từ kẻ ( Vì )

Ta có: .

Vậy:
Câu 37. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ
nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có
Đặt ”3 học sinh được chọn có ít nhất 1 nữ”

”3 học sinh được chọn không có nữ”

Khi đó

Vậy

Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng ,

và điểm . Đường thẳng đi qua điểm và song song với cả hai mặt phẳng

có phương trình là

A. . B. .

thuvienhoclieu.com Trang 20
thuvienhoclieu.com

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

mp có véc tơ pháp tuyến là , mp có véc tơ pháp tuyến là .

Đường thẳng có véc tơ chỉ phương là .

Phương trình của đường thẳng .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn


A. B. Vô số. C. D.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Ta có điều kiện xác định của bất phương trình là .

Đặt .

Ta có bảng xét dấu như sau

Từ đó, (do )
Kết luận: có nghiệm nguyên thỏa mãn.
Cách 2:
· Trường hợp 1:

.
· Trường hợp 2:

thuvienhoclieu.com Trang 21
thuvienhoclieu.com

· Vậy có 26 giá trị nguyên của thỏa mãn .

Câu 40. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
y

3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 x

2

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn B

Từ đồ thị của hàm số ta có BBT

Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

; ;

Từ đồ thị ta thấy

Khi đó ta có BBT chính xác ( dạng đồ thị chính xác ) như sau:

thuvienhoclieu.com Trang 22
thuvienhoclieu.com

Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn

Câu 41. Cho hàm số , liên tục trên đoạn và thỏa mãn ;

với . Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

, do

Nên ta có

Khi đó

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng . Tam giác cân tại và

mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp bằng . Tính khoảng cách

từ đến mặt phẳng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

thuvienhoclieu.com Trang 23
thuvienhoclieu.com

Gọi là trung điểm của .

Tam giác cân tại

Ta có

là đường cao của hình chóp.

Theo giả thiết

Vì song song với

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên .

Mặt khác .

Ta có

Xét tam giác vuông tại

Câu 43. Cho số phức thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

thuvienhoclieu.com Trang 24
thuvienhoclieu.com

Vậy .

Cho số phức và gọi , là hai nghiệm phức của phương trình ( có phần thực dương). Giá trị

nhỏ nhất của biểu thức được viết dưới dạng (trong đó
; , là các số nguyên tố). Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

và .

Trong đó M , , , lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức , , ,

Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .

Ta có .

Do đó  .

Gỉa sử

Vậy .

Suy ra , , , .

thuvienhoclieu.com Trang 25
thuvienhoclieu.com
Câu 44. Trong hệ trục tọa độ , cho parabol và hai đường thẳng ,

(hình vẽ). Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng (phần tô đen); là

diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng (phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây

của và thì ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol với đường thẳng là

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol với đường thẳng là

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng là

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng (phần tô màu đen) là

Do đó .

Câu 45. Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng .

Đường thẳng nằm trong đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:

thuvienhoclieu.com Trang 26
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có

Gọi

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là

Đường thẳng nằm trong mặt phẳng đồng thời cắt và vuông góc với

Đường thẳng nhận làm véc tơ chỉ phương và

Phương trình đường thẳng

Câu 46. Cắt hình nón đỉnh cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông

cân có cạnh huyền bằng Biết là một dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt

phẳng tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc . Tính diện tích tam giác .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

thuvienhoclieu.com Trang 27
thuvienhoclieu.com
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân, suy ra

Ta có góc giữa mặt phẳng tạo với đáy bằng góc

Trong tam giác vuông tại có và

Diện tích tam giác là

Câu 47. Số cặp nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Từ (*)

Đặt khi đó (*) đưa về: .

Vì .

Xét hàm số có .

Suy ra .

Suy ra .

Với giả thiết là các số nguyên nên và chỉ có thể xẩy ra các trường hợp sau:

0 0

Nhận Loại Loại Loại Nhận Nhận Loại Loại Loại

Vậy có tất cả 3 cặp nghiệm thỏa mãn.

Câu 48. Trong không gian ,cho mặt cầu và các điểm ,

, . Điểm thuộc mặt cầu . Thể tích tứ diện lớn nhất bằng:
thuvienhoclieu.com Trang 28
thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Cách 1:Ta có .

Ta có:

Gọi

Ta có: .

Ta có:

Ta có:

Suy ra: Giá trị lớn nhất của bằng .

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có đúng 5 điểm
cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số

thuvienhoclieu.com Trang 29
thuvienhoclieu.com
.

Suy ra, hàm số có 3 điểm cực trị.

Hàm số có 5 điểm cực trị khi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2

điểm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt.

Phương trình (1).

Xét hàm số ; .
Bảng biến thiên:

Phương trình (1) cớ 2 nghiệm phân biệt

Vậy .

thuvienhoclieu.com Trang 30

You might also like