You are on page 1of 10

BÀI 4.

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƢƠNG


A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Định lí

a a
Với số a không âm, số b dương ta có  .
b b

Khai phƣơng của một thƣơng

a 25 25 5
Muốn khai phương của một thương , trong đó Ví dụ:   .
b 16 16 4
a  0 và b  0, ta có thể lần lượt khai phương số a
và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả
thứ hai.

a a
 .
b b

Chia các căn bậc hai

Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn


bậc hai của số b dương, ta có thể chia số a cho số b
rồi khai phương kết quả đó.
27 27
Ví dụ:   9  3.
a a 3 3
 .
b b

Chú ý: Với hai biểu thức A  0 và B  0 , ta có


A A
 .
B B

 x  1  x  1
2 2
x 1
Ví dụ:   .
x2  1 x2  1 x2  1

B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.

81
Câu 1. _NB_Kết quả của phép tính là
169

9 9 3 13
A. . B. . C. . D. .
13 169 13 9
625
Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính là
729

25 25 5
A. . B.  . C.  . D.Không tồn tại.
27 27 7

9 25
Câu 3. _NB_ Kết quả của phép tính : bằng
16 36

5 81 9 15
A. . B. . C. . D. .
8 100 10 24

Câu 4. _NB_ Thực hiện phép tính 80 : 5 ta được kết quả là

A. 16 . B. 4 . C. 4 . D. 20 .

52
Câu 5. _NB_Kết quả phép tính bằng
117

2 3 4 9
A. . B. . C. . D. .
3 2 9 4

65
Câu 6. _NB_ Kết quả của phép tính là
23.35

A. 4 . B. 2 . C. 25 . D. 6 .
Câu 7. _NB_ Cho a, b .Khẳng định nào sau đây đúng?

a a
A. a . b  ab . B.  (với a  0, b  0 ).
b b

a a
C. a  b  a  b . D.  .
b b

Câu 8. _NB_ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

a a
A.Với mọi a , mọi b ta có  .
b b
a a a
B.Nếu  0 thì  .
b b b
a a a
C.Nếu xác định thì  .
b b b
a a a
D.Nếu xác định thì  .
b b b
II.MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.

a4
Câu 9. _TH_ Rút gọn biểu thức với b  0 , ta được kết quả là
b2
a2 a a2 a2
A. . B. . C.  . D. .
b b b b

63 y 3
Câu 10. _TH_ Kết quả rút gọn biểu thức với y  0 là
7y

A. 3y 2 . B. 9 y . C. 3y . D. 3y .

a4
Câu 11. _TH_ Kết quả rút gọn biểu thức 2b 2 với b  0 bằng
4b 2

a2 a 2b 2
A. . B. a 2b . C. a 2b . D. .
2 b2

y x2
Câu 12. _TH_ Rút gọn biểu thức (với x  0; y  0 ) được kết quả là
x y4

1 1
A. . B. . C. y . D.  y .
y y

y y
Câu 13. _TH_ Với giá trị nào của x, y ta có 
x2 x

A. y  0, x  0 . B. y  0, x  0 . C. y  0, x  0 . D. y  0, x  0 .

3 22 3
Câu 14. _TH_ Giá trị của biểu thức là
62

A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
III.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.

a  ab
Câu 15. _VD_ Kết quả rút gọn biểu thức với a, b  0 là
b  ab

a a a b
A. . B. . C. . D. .
b b b a

Câu 16. _VD_Nghiệm của phương trình 2. x  50  0 là

1
A. 5 . B. 25 . C. 10 . D. .
5

Câu 17. _VD_ Phương trình 3. x  3  12  27 có nghiệm là

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

1  a2 36
Câu 18. _VD_ Cho biểu thức E  . với a  1 .Sau khi rút gọn biểu thức ta được kết quả
48 (a  1)2

1 1 1 1
A. E  . B. E   . C. E  (1  a) . D. E  (1  a 2 ) .
8 8 8 8
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.

5 3
Câu 19. _VDC_ Cho a   , giá trị của biểu thức A  15a 2  8a 15  16 là
3 5

A. 4 . B. 2 2 . C. 1 . D. 2 .

x2  5x
Câu 20. _VDC_Với x  5 , cho biểu thức A  và B  x . Có bao nhiêu giá trị của x để A  B ?
x 5

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.C 4.B 5.A 6.B 7.B 8.C 9.D 10.C

11.B 12.A 13.D 14.A 15.C 16.A 17.B 18.C 19.A 20.A

HƢỚNG DẪN GIẢI


I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.

81
Câu 1. _NB_ Kết quả của phép tính là
169

9 9 3 13
A. . B. . C. . D. .
13 169 13 9
Lời giải

Chọn A

81 81 9
Ta có:  
169 169 13

625
Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính là
729

25 25 5
A. . B.  . C.  . D.Không tồn tại.
27 27 7
Lời giải

Chọn D

625 625
Ta có:  0 nên không xác định.
729 729

9 25
Câu 3. _NB_ Kết quả của phép tính : bằng
16 36

5 81 9 15
A. . B. . C. . D. .
8 100 10 24
Lời giải

Chọn C

9 25 9 25 3 5 3 6 9
Ta có: :  :  :  .  .
16 36 16 36 4 6 4 5 10

Câu 4. _NB_ Kết quả của phép tính 80 : 5 bằng

A.16. B. 4 . C. 4 . D. 20 .
Lời giải

Chọn B
80
Ta có: 80 : 5   16  4 .
5

52
Câu 5. _NB_ Kết quả phép tính bằng
117

2 3 4 9
A. . B. . C. . D. .
3 2 9 4
Lời giải

Chọn A

52 52 4 2
Ta có:    .
117 117 9 3

65
Câu 6. _NB_ Kết quả của phép tính là
23.35

A. 4 . B. 2 . C. 25 . D. 6 .
Lời giải

Chọn B

65 65 25.35
Ta có:    22  2 .
23.35 23.35 3 5
2 .3

Câu 7. _NB_ Cho a, b .Khẳng định nào sau đây đúng?

a a
A. a . b  ab . B.  (với a  0, b  0 ).
b b

a a
C. a  b  a  b . D.  .
b b
Lời giải

Chọn B
A và D: thiếu điều kiện xác định;
C: Công thức sai.
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào sau đây là đúng?

a a
A.Với mọi a , mọi b ta có  .
b b
a a a
B.Nếu  0 thì  .
b b b
a a a
C.Nếu xác định thì  .
b b b
a a a
D.Nếu xác định thì  .
b b b
Lời giải

Chọn C

a a a a
Ta có: xác định tức là a  0; b  0 . Khi đó cũng xác định. Ta có  .
b b b b
II.MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.

a4
Câu 9. _TH_ Rút gọn biểu thức với b  0 , ta được
b2

a2 a a2 a2
A. . B. . C.  . D. .
b b b b

Lời giải

Chọn D

a4 a4 a2 a2
Ta có:    (với b  0 ).
b2 b2 b b

63 y 3
Câu 10. _TH_ Rút gọn biểu thức với y  0 được kết quả là
7y

A. 3y 2 . B. 9 y . C. 3y . D. 3y .

Lời giải

Chọn C

63 y 363 y 3
Với y  0 , ta có:   9 y 2  (3 y ) 2  3 y  3 y .
7y 7y

a4
Câu 11. _TH_ Kết quả rút gọn biểu thức 2b 2 với b  0 bằng
4b 2

a2 a 2b 2
A. . 2
B. a b . C. a b .
2
D. 2 .
2 b
Lời giải

Chọn B

a4 a4 2 a
2
2 a
2
Ta có: 2b2 2
 2b 2
.  2b .  2b .  a 2b (với b  0 ).
4b (2b) 2 2b 2b

y x2
Câu 12. _TH_ Rút gọn biểu thức (với x  0; y  0 ) được kết quả là
x y4
1 1
A. . B. . C. y . D.  y .
y y

Lời giải

Chọn A

y x2 y x2 y x y x 1
Với x  0; y  0 , ta có:  .  .  .  .
x y4 x y4 x y2 x y2 y

y y
Câu 13. _TH_ Với giá trị nào của x, y ta có 2

x x

A. y  0, x  0 . B. y  0, x  0 . C. y  0, x  0 . D. y  0, x  0 .

Lời giải

Chọn D

y
Để có nghĩa thì y  0, x  0 (1).
x2
y y y
Khi đó:   .
x2 x2 x
Để x  x thì x  0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra y  0, x  0 .

3 22 3
Câu 14. _TH_ Giá trị của biểu thức là
62

A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải

Chọn A

3 22 3 6.( 3  2 ) 6 6
    3
62 2. ( 3 2 ) 2 2 
III.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.

a  ab
Câu 15. _TH_ Kết quả rút gọn biểu thức với a, b  0 là
b  ab

a a a b
A. . B. . C. . D. .
b b b a
Lời giải

Chọn C

a  ab a .( a  b ) a a
Với a, b  0 ta có:    .
b  ab b .( a  b ) b b
Câu 16. _VD_ Nghiệm của phương trình 2. x  50  0 là

1
A. 5 . B. 25 . C. 10 . D. .
5
Lời giải

Chọn A

50 50
2. x  50  0  x    25  5 .
2 2
Vậy phương trình có nghiệm x  5 .

Câu 17. _VD_ Phương trình 3. x  3  12  27 có nghiệm là

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải

Chọn B

3. x  3  12  27
 3.( x  1)  12  27
12 27
 x 1  
3 3
12 27
 x 1  
3 3
 x 1  4  9
 x 1  2  3
 x 1  5
 x 4
Vậy phương trình có nghiệm x  4 .

1  a2 36
Câu 18. _VD_ Cho biểu thức E  . với a  1 . Sau khi rút gọn biểu thức ta được kết
48 (a  1)2
quả là

1 1 1 1
A. E  . B. E   . C. E  (1  a) . D. E  (1  a 2 ) .
8 8 8 8
Lời giải

Chọn C
Với a  1  a  1  0 . Ta có:

1  a2 36 (1  a)(1  a) 36 (1  a)(1  a) 6
E .  .  .
48 (a  1) 2
48 (a  1) 2 48 a 1
(1  a)(1  a) 6 1
 .  (1  a)
48 1 a 8
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.

5 3
Câu 19. _VDC_ Cho a   , giá trị của biểu thức A  15a 2  8a 15  16 là
3 5

A. 4 . B. 2 2 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

Chọn A

5 3 5 3 53 8
a     
3 5 3 5 3. 5 15
Khi đó, giá trị của biểu thức A là:
2
 8  8 64
A  15.    8. . 15  16  15.  64  16  16  4 .
 15  15 15

x2  5x
Câu 20. _VDC_Với x  5 , cho biểu thức A  và B  x . Có bao nhiêu giá trị của x để A  B ?
x 5

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Chọn A
Với x  5 thì x  5  0 . Ta có:
x2  5x x( x  5) x. x  5
A    x.
x 5 x 5 x 5
Theo bài: A  B  x  x  x  0 hoặc x  1 .
Kết hợp điều kiện x  5 suy ra không có giá trị nào của x thoả mãn.

You might also like