Professional Documents
Culture Documents
DS9-C1-BÀI 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
DS9-C1-BÀI 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
DS9-C1-BÀI 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Định lí
Khai phƣơng của một tích Chú ý:Với hai biểu thức A và B không âm, ta có
A.B A. B và ngược lại A. B A.B . Đặc
Muốn khai phương một tích của các số không âm,
A .
2
ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các biệt, khi A 0, ta có: A A2
kết quả với nhau.
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm,
ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi
khai phương kết quả đó.
Câu 1. _NB_Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ab a b . B. a b b a .
a
C. a . b ab . D. ab .
b
Câu 2._NB_ Khẳng định nào sau đây là đúng
2020
A. 2020 2021 2020 2021 . B. 2020.2021 .
2021
2021
C. 2020 . 2021 2020.2021 . D. 2020.2021 .
2020
Câu 3. _NB_Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, kết quả của phép tính 2, 5 . 14, 4 là
A. 36 . B. 6 . C. 18 . D. 9 .
Câu 4._NB_ Áp dụng quy tắc khai phương một tích, kết quả của phép tính 10,24.6,25 là
A. 32 . B. 16 . C. 64 . D. 8 .
Câu 5. _NB_Phép tính 11 .(12) có kết quả là
2 2
2
A. 2 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9._TH_ Rút gọn biểu thức 0,36( a 1) 2 với a 1 ta được kết quả là
Câu 10._TH_ Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 0, 25 . 36.100. x khi x 1, 21 kết quả là
A. 3 . B. 30 . C. 33 . D. 36 .
2
Câu 11._TH_ Giá trị của biểu thức 32 1 2 bằng
A. 4 1 2 . B. 4 2 1 . C. 8 2 .
D. 4 2 2 .
1
Câu 12._TH_Nghiệm của phương trình . x 3 là
4
3 3 2
A. x . B. x . C. x . D. x 2 3 .
2 4 3
1
2 2
Câu 13._TH_Phép tính 27 48 27 48 có kết quả là
2
A.144. B.96. C. 2 27 . D. 2 48 .
Câu 14._TH_Kết quả rút gọn của biểu thức 5a . 45a 3a với a 0 là
A. 12 . B. 12a . C. 12a 2 . D. 90a .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
4 1 x 6 có
2
Câu 15._VD_ Phương trình
A. x 2,5 . B. x 0, 4 . C. x 4 . D. x 5 .
1
Câu 17._VD_Rút gọn biểu thức (a)4 2a 1 với a
2
ta được
2
A. a 2 1 2a . B. a 2 2a 1 . C. a 1 2a . D. a 2a 1 .
1
Câu 18._VD_ Rút gọn biểu thức 7 2 10 20 8 ta được
2
A. 3 5 . B. 4 5 . C. 5 5 . D. 5 2 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19._VDC_Cho các biểu thức A x 2 . x 3 và B x 2 x 3 . Với giá trị nào của x thì
A B ?
A. x 2 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 3 .
Câu 20._VDC_Với x 3 , cho biểu thức A x 2 9 và B 3 x 3 . Có bao nhiêu giá trị của x để
A B?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.B 4.D 5.C 6.B 7.A 8.A 9.C 10.C
11.D 12.D 13.A 14.B 15.D 16.D 17.A 18.A 19.C 20.C
Câu 1. _NB_ Cho a, b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ab a b . B. a b b a .
a
C. a . b ab . D. ab .
b
Lời giải
Chọn C
Câu 3. _NB_ Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, kết quả của phép tính 2, 5 . 14, 4 là
A. 36 . B. 6 . C. 18 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
Câu 4._NB_ Áp dụng quy tắc khai phương một tích, kết quả của phép tính 10,24.6,25 là
A. 32 . B. 16 . C. 64 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
2
A. 2 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
4 4
1 1
Ta có: 2 . 22 .24 . 22 2 .
6
2 2
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9._TH_ Rút gọn biểu thức 0,36( a 1) 2 với a 1 ta được kết quả là
Lời giải
Chọn C
Câu 10._TH_ Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 0, 25 . 36.100. x khi x 1, 21 kết quả là
A. 3 . B. 30 . C. 33 . D. 36 .
Lời giải
Chọn C
2
Câu 11._TH_ Giá trị của biểu thức 32 1 2 bằng
A. 4 1 2 . B. 4 2 1 . C. 8 2 .
D. 4 2 2 .
Lời giải
Chọn D
2 2
Ta có: 32 1 2 42 .2. 1 2 4. 2 . 1 2 4. 2 .( 2 1) 4(2 2) .
1
Câu 12._TH_ Nghiệm của phương trình . x 3 là
4
3 3 2
A. x . B. x . C. x . D. x 2 3 .
2 4 3
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: .x 3 .x 3 x 2 3 .
4 2
2 2
Câu 13._TH_ Phép tính 27 48 27 48 có kết quả là
A.144. B.96. C. 2 27 . D. 2 48 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2
27 48 27 48
27 48 27 48 27 48 27 48
2 27 .2 48 4 3.9 . 3.16 4 3.32 . 3.42 4.3 3 .4 3 144
Câu 14._TH_ Kết quả rút gọn của biểu thức 5a . 45a 3a với a 0 là
A. 12 . B. 12a . C. 12a 2 . D. 90a .
Lời giải
Chọn B
Với a 0 ta có:
5a . 45a 3a 5a .5.32 a 3a 52 a .32 a 3a
.
15a 3a 12a
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
4 1 x 6 có
2
Câu 15._VD_ Phương trình
4 1 x 6
2
2 1 x 6
4 1 x 6 có hai nghiệm.
2
Vậy phương trình
A. x 2,5 . B. x 0, 4 . C. x 4 . D. x 5 .
Lời giải
Chọn D
Với x 1ta có:
25 x 1 10
5 x 1 10
x 1 2
x 1 4
x 5(TM )
Vậy phương trình có nghiệm x 5 .
1
Câu 17._VD_ Rút gọn biểu thức (a)4 2a 1 với a
2
ta được
2
A. a 2 1 2a . B. a 2 2a 1 . C. a 1 2a . D. a 2a 1 .
Lời giải
Chọn A
1
Với a ta có:
2
(a)4 2a 1 a 4 2a 1
2 2
a 2 2
(2a 1) 2 a 2 2a 1 a 2 (1 2a) .
1
Câu 18._VD_ Rút gọn biểu thức 7 2 10 20 8 ta được
2
A. 3 5 . B. 4 5 . C. 5 5 . D. 5 2 .
Lời giải
Chọn A
1
7 2 10 20 8
2
1
( 5 2) 2 2 5 .2 2
2
5 2 2 5 2
5 2 2 5 2 3 5.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19._VDC_Cho các biểu thức A x 2 . x 3 và B x 2 x 3 . Với giá trị nào của x thì
A B ?
A. x 2 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 3 .
Lời giải
Chọn C
Câu 20._VDC_ Với x 3 , cho biểu thức A x 2 9 và B 3 x 3 . Có bao nhiêu giá trị của x để
A B?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Với x 3 thì x 3 0 .
Theo bài ta có A B
x2 9 3 x 3
x2 9 3 x 3 0
x 3. x 3 3 x 3 0
x 3.
x3 3 0
x 3 0 hoặc x 3 3 0
x 3 hoặc x 6
Kết hợp điều kiện x 3 suy ra có 2 giá trị của x thoả mãn.