Professional Documents
Culture Documents
MÔN : TOÁN 9
A - LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ:
1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai
a) Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a.
b) Với a ³ 0 ta có x = Û
c) Với hai số a và b không âm, ta có: a < b Û
d)
2) Các công thức biến đổi căn thức
1. 2. (A ³ 0, B ³ 0)
3. (A ³ 0, B > 0) 4. (B ³ 0)
5. (A ³ 0, B ³ 0) (A < 0, B ³ 0)
6. (AB ³ 0, B ¹ 0) 7. (A ³ 0, A ¹ B2)
8. (B > 0) 9. (A, B ³ 0, A ¹ B)
II. HÌNH HỌC :
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao lượng trong tam giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A A
Khi đó ta có
1) b2 = ab/ b
c
c = ac
2 / h
2) h2 = b/c/ b/ c/
3) bc = ah B H C
1 1 1 a
2
= 2+ 2
4) h b c
5) Định lý Pytago : a2 = b2 + c2
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
1) sin2 + cos2 = 1
sin α
2)tan = cosα ;
cosα
3)cot = sin α ;
4) tan.cot = 1
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Cho tam giác vuông tại A.
+) b = a.sinB c = a.sinC b = c.tanB c = b.tanC
+) b = a.cosC c = a.cosB b = c.cotC c = b.cotB 5. Giải tam giác
vuông
B. BÀI TẬP
Dạng 1 : T×m §KX§ cña biÓu thøc :
ài 1 : T×m x ®Ó c¸c biÓu thøc sau cã nghÜa.( T×m §KX§ cña c¸c biÓu thøc sau ):
a) b)
c) d)
f)
a. b.
c. d. √ x−2−3 √ x 2−4=0
e)
a)
b)
Dạng 4 : Rút gọn các biểu thức về căn thức bậc hai ( dạng tổng hợp) :
b) Rót gän B
b) Chứng minh .
c) Đặt . Hãy so sánh với 3.
2) Chứng minh .
3) Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 13 :
a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho B = 500, AC = 5cm. Tính AB
A
B
4 H
5cm
9
x
50
A C B C
c) Tìm x, y trên hình vẽ
y
6
3 x
Bài 14 : Cho ABC có AB = 5cm; AC = 12cm; BC = 13cm Tính độ dài đường cao AH;
Bài 15 : Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm
a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
b) Kẻ HE AB ; HF AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
Bài 16 : Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC, cắt AC ở H. Biết
rằng AB = 13cm; DH = 5cm. Tính độ dài BD.
Bài 17: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên
BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC
c)(x + 1)(x + 4) = 5
d)
Bài 23.. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài24. Chứng minh rằng A = có giá trị là số tự nhiên.
Bài 25 . Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
Bài 26. Với . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 27.. Cho x, y là các số dương . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức