DUNG DỤNG 1 Trường từ Là tập hợp của Có ít nhất một Trong quá trình VD: HĐ của con người: đi, chạy, nhảy vựng những từ có ít nét chung về nói và viết, đạt Tâm trạng: buồn, vui, chán nhất một nét nghĩa được hiệu quả chung về nghĩa rõ ràng khi truyền đạt thông tin 2 Từ tượng -Từ tượng hình: -Thường là từ -Trong văn tự VD:-Nước suối chảy ào ào hình, tượng thanh gợi tả hình ảnh láy, có giá trị sự và miêu tả -Bà cụ đứng lom khom -Từ tượng thanh: gợi cảm, tả rất mô phỏng âm cao thanh 3 Trợ từ Là những từ -Không đứng VD: - Nó đi đá bóng tận 3 tiếng đồng hồ chuyên đi kèm độc lập một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó 4 Thán từ -Là những từ -Bộc lộ cảm dùng để bộc lộ xúc tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp 5 Tình thái từ -Là những từ -Là những từ -Tạo câu nghi VD: -Mấy giờ rồi ạ? được thêm vào mang sắc thái vấn, câu cầu câu để cấu tạo biểu cảm khiến, câu cảm câu nghi vấn thán 6 Từ ngữ địa -Mang tính chất -Chọn lựa đối phương và biệt ngữ XH hẹp(1 tổ chức, 1 tượng để sử cá nhân, 1 địa dụng phương) 7 Các biện pháp a) Là biện a)Dùng để nhấn Đặt trong tình tu từ vựng a) Nói quá pháp tu từ mạnh, gây ấn huống cụ thể b)Nói giảm, phóng đại tượng, tăng sức nói tránh quy mô, biểu cảm tính chất b)Tránh gây của sự vật, cảm giác quá hiện tượng đau buồn, ghê b) Là biện sợ, nặng nề ; pháp tu từ tránh thu tục, dùng cách thiếu lịch sự diễn đạt tế nhị, uyển chuyển II. NGỮ PHÁP
TT NỘI KHÁI NIỆM ĐẶC ĐIỂM CÁCH SỬ DỤNG MINH HỌA
DUNG 1 Câu ghép Là những câu do Mỗi cụm hai hoặc nhiều C_V là một cụm C-V không vế câu bao chứa nhau tạo thành 2 Các dấu câu