You are on page 1of 22

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12


TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG HÀ NỘI
NĂM HỌC:2020-2021
THỜI GIAN: 90 PHÚT

Câu 1. Cho đường thẳng ∆ , xét đường thẳng l cắt đường thẳng ∆ tại O tạo thành góc α
( 0° < α < 90° ) . Khi l quay quanh ∆ ta được
A. Một mặt nón tròn xoay. B. Một hình nón tròn xoay.
C. Một hình trụ tròn xoay. D. Một mặt trụ tròn xoay.
Câu 2. Khối cầu có bánh kính R có thể tích bằng?


4 4
A. π R 2 . B. 2π R 3 . C. 4π R 3 . D. π R 3 .
3 3
x
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 7 − 1 =0 là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 4. Điểm cực đại x0 của hàm số y  x  2 x  7 là
4 2

A. x0 = −1 . B. x0 = 1 . C. x0 = 0 . D. x0 = 3 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


5
Câu 5. Giá trị x để biểu thức  x 2 1 có nghĩa là
A. ∀x ∈  \ {±1} . B. ∀x ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) .
C. ∀x ∈ ( −1;1) . D. ∀x ∈ ( −∞;1] ∪ [1; +∞ ) .
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log 2020  x  2  log 2020 x 2 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Khối cầu ( S1 ) có thể tích bằng 108m và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu ( S 2 ) . Thể
3

tích của khối cầu ( S 2 ) bằng


A. 12m3 . B. 4m3 . C. 36m3 . D. 8m3 .
Câu 8. Một khối trụ có chiều cao bằng 2 , thể tích bằng 18π . Bán kính đáy của khối trụ bằng
A. 3 3 . B. 6 . C. 9 . D. 3 .
Câu 9. Cho a, b, c > 0 và a, b ≠ 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. a loga b = b . B. log a 1 = 0 .
C. log b b = 1 . D. log a ( b + c=
) log a b + log a c . 
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

A. y =− x3 + 3x . B. y = − x3 + 3x + 2 . C. y = x3 − 3 x + 2 . D. y = x 3 − 3 x + 1 .
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 7 x là.

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 1


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

7x
A. y′ = 7 x.ln 7 . B. y′ = 7 x −1 . C. y′ = . D. y′ = x.7 x −1 .
ln 7
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau

Khẳng định nào dưới đây sai?


A. Hàm số nghịch biến trên ( −1;0 ) . B. Hàm số nghịch biến trên (1; + ∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên ( 2;3) . D. Hàm số đồng biến trên ( −∞; − 1)


2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3x − x − 4 = 3−4 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 14. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a 3 . Thể tích của khối nón
bằng
2 4
A. π a 3 . B. π a 3 . C. π a 3 . D. 3π a 3 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


3 3
Câu 15. Cho a > 0, a ≠ 1 . Khi đó log a3 a có giá trị bằng
1 1
A. 3 . B. −3 . . C. D. − .
3 3
Câu 16. Biết rằng hàm số f ( x ) =x − 3 x − 9 x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0;5] tại x0 . Khẳng định
3 2

nào sau đây đúng?

A. x0 = 3 . B. x0 = 5 . C. x0 = −1 D. x0 = 0
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a , cạnh đáy AB = a . Thể tích của khối
chóp SABC bằng

a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D.
12 4 4
a3 3
.
12

1

Câu 18. Tập xác định của hàm số y = log 2   là
x

A. D =  . B. D =  \ {0} . C. D
= ( 0; +∞ ) .
D. D
= [0; +∞ ) .
4
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên doạn [1; 2] bằng
x +1
8 2 4
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
1− x
Câu 20. Tổng số đường tiện cận của đồ thị hàm số y = bằng
2x +1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 2


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

5
y
Câu 21. Tập xác định của hàm số = ( x + 1) 2 là
A. D =  . B. D =  {−1} . C. D = ( −1; +∞ ) . D. D
= ( 0; +∞ ) .
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
m m
B. ∀a ∈  \ {0} ; ∀m, n ∈  : a n =n a m .
n m
A. ∀a ∈ ; ∀m, n ∈  : a =a n .
1
C. ∀a ∈  : a 0 =1. D. ∀a ∈  \ {0} , ∀n ∈  : a − n = n .
a
Câu 23. Cho a > 0, a ≠ 1 , giá trị của log 1 7 a 5 bằng
a
5 5 7 7


A. − . B. . C. − . D. .
7 7 5 5
Câu 24. Đồ thị hàm số y =x − 4 x + 3 là hình nào trong số các hình vẽ dưới đây?
4 2

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. . B. .

C. . D. .
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x −1
A. y = . B. y = x 3 + 7 x − 19 . C. y = 2 x3 − 4 x + 25 . D. =y x4 + 2x2 .

x+3
Câu 26. Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng a 3 3 , AB = BC = CA = a . Độ dài đường cao
của khối hộp đã cho bằng
A. 2a . B. 3a . C. 4a . D. a .
Câu 27. Cho đồ thị ba hàm số
= y a=x
, y b=x
,y c x
như hình vẽ bên dưới . Kết luận nào sau đây đúng?
y = cx y y = ax y = bx

O x
A. 0 < c < 1 < b < a . B. 0 < a < 1 < c < b . C. 0 < a < 1 < b < c . D. 0 < c < 1 < a < b .

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 3


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

2 (*) . Nếu đặt t = log 2 x thì phương trình (*)


Câu 28. Cho phương trình log 2 2 x + 3log 2 x + log 1 x =
2
trở thành phương trình nào trong số các phương trình cho dưới đây?
A. t 2 + t − 1 =0 . B. 2t 2 + t − 1 =0 . C. t 2 + t + 1 =0 . D. 2t 2 + t + 1 =0 .
Câu 29. Trong các biều thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
1
A. ( −2 ) .
−2
B. 0−2021 . C. 34 . D. .
50
Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 4 bằng
A. 4 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 .
3

Câu 31. Cho hàm số y = x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
4

A. Hàm số luôn nghịch biến trên  .


B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A (1;1) .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cậng ngang và tiệm cận đứng.
x −1
Câu 32. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2− x
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên  .
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng l . Khẳng
định nào sau đây đúng?

A.
= l h 2 + 2r 2 . B.=
h r2 + l2 . C.=l r 2 + h2 . D.=l r 2 − h2 .
x +1
Câu 34. Cho hàm số y = . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
x2 −1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 35. Cắt mặt cầu ( S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm ta được thiết diện là
đường tròn có bán kính bằng 3cm . Bán kính của mặt cầu ( S ) bằng
A. 25cm . B. 7cm . C. 12cm . D. 5cm .

( )
x2 − 2 x − 2
Câu 36. Biết phương trình 5 + 24 49 − 10 24 có hai nghiệm x1 ; x2 ( x1 < x2 ) . Khi đó giá trị
=
của x1 − x2 bằng

A. 2 . B. −2 . C. −1 . D. −4 .
Câu 37. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh= AB 6,= AD 4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích
xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S1 , S 2 . Chọn khẳng định đúng.
S 2 S 3 S 3 S 5
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
S2 3 S2 2 S2 5 S2 3
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất và giá
3 
trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  ; 2  có tổng bằng
2 

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 4


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1


A. 3 . B. −2 . C. 4 . D. −3 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O. Biết = AB a= , BC 2a và
3
SO ⊥ ( ABCD ) , SO = a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, SD. Mặt phẳng ( AMN ) cắt
2
SC tại E. Thể tích V của khối đa diện lồi SABEN bằng
5a 3 a3 7a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 12 2

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Câu 40. Cho hàm số = y mx + ( m − 1) x + 1 − m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số chỉ có
4 2

một điểm cực trị là


m < 0 m ≥ 0
A. 0 < m < 1 . B. 0 ≤ m ≤ 1 . C.  . D.  .
m > 1 m ≤ 1
1 2
Câu 41. Cho hàm số y = log b đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) và hàm số y = log a nghịch biến trên
x x
khoảng ( 0; +∞ ) . Khẳng định nào sau đây đúng?.
A. 1 < b < a . B. 0 < b < 1 < a . C. 0 < b < a < 1 . D. 0 < a < 1 < b
Câu 42. Lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB 
= 2, BAC
= 120°, góc giữa
A′C và ( ABC ) bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C. ABB′A′ bằng.
A. 28π . B. 7π . C. 6π . D. 24π .
Câu 43. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 9 + ( x − 3) .3 − 2 x + 2 =
x2 2 x2 2
0 bằng
A. log 3 2 . B. log 3 2 . C. 0 . D. log 3 4 .
Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng r 3 . Trên hai đường tròn đáy của hình

trụ lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho góc giữa đường thẳng MN và trục OO′ bằng 30o .
Khoảng cách d giữa đường thẳng MN và trục của hình trụ là
r 3 r 3 r 3
A. d = . B. d = r 3 . C. d = . D. d = .
4 2 3
f ( x ) log 5 ( x 2 − 2 x + 3)( x 2 − 2 x − 1 − m )  xác
Câu 45. Tập hợp tất cả các giá trị của m để biểu thức =
định với mọi x ∈ ( −2; +∞ )
A. ( −∞ ; −2 ) . B. ( −∞ ; −1) . C. ( −∞ ; −3] . D. ( −∞ ; −2] .
ax − 1
Câu 46. Cho hàm
= số y ( a, b, c ∈ , b ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ sau
bx + c

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 5


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. a + b + c =2. B. a − b + c =0 C. a + b + c =0. D. abc = −2 .
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng a . Mặt phẳng ( P ) đi qua đỉnh


a
S và cách tâm đáy một khoảng bằng , ( P ) cắt đường tròn đáy của hình nón tại A và B .
5
Độ dài dây cung AB bằng
4a a 3 2a
A. 3a . B.
. C. . D.
5 2 5
Câu 48. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


log n2 +1 2022 + 22 log 2 2022 + 32 log 3 2022 +…+ n 2 log n = 2017 2 ⋅10082 ⋅ log n2 +1 2022
2022
n +1 n 2 +1 n 2 +1
Khi đó n thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A. (2020; 2023) . B. (2015; 2018) . C. (2017; 2019) . D. (2018; 2020) .
Câu 49. Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , AC = 2 , AB = 1 . Tam giác SAC nhọn.
Gọi I là trung điểm AC , biết SI ⊥ ( ABC ) và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC
25π
bằng . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích các mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI và SBCI . Khi
4
đó tổng S1 + S 2 bằng
22π 40π 112π 35π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
(
Câu 50. Cho phương trình log 2 mx3 − 5mx 2 + 6 = −x ) ( )
log 2+ m 3 − x − 1 , với m là tham số. Số các giá
trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m > −1 là
A. 2 . B. vô số. C. 0 . D. 1 .
----HẾT---


https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 6


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D C A C B D D B A C B C C A D B D C C D A B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B B B A A C B D B C A D D B A D C A C A B B D

Câu 1. Cho đường thẳng ∆ , xét đường thẳng l cắt đường thẳng ∆ tại O tạo thành góc α ( 0° < α < 90° )
. Khi l quay quanh ∆ ta được
A. Một mặt nón tròn xoay. B. Một hình nón tròn xoay.
C. Một hình trụ tròn xoay. D. Một mặt trụ tròn xoay.
Lời giải
Chọn A


Câu 2. Khối cầu có bánh kính R có thể tích bằng?
4 4
A. π R 2 . B. 2π R 3 . C. 4π R 3 . D. π R3 .
3 3
Lời giải
Chọn D

Câu 3. Số nghiệm của phương trình 7 x − 1 =0 là

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn D

7x −1 = 0 ⇔ x = 0 .
Số nghiệm của phương trình là 1.
Câu 4. Điểm cực đại x0 của hàm số y  x 4  2 x 2  7 là
A. x0 = −1 . B. x0 = 1 . C. x0 = 0 . D. x0 = 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có y   4 x 3  4 x
x  0
y  0   .
 x  1
Bảng xét dấu y 


Từ bảng xét dấu y  ta thấy hàm số có điểm cực đại là x0  0 .


5
Câu 5. Giá trị x để biểu thức  x 2 1 có nghĩa là
A. ∀x ∈  \ {±1} . B. ∀x ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) .
C. ∀x ∈ ( −1;1) . D. ∀x ∈ ( −∞;1] ∪ [1; +∞ ) .
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: x 2 1  0  x  1.
Vậy điều kiện xác định của hàm số là ∀x ∈  \ {±1} .
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log 2020  x  2  log 2020 x 2 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 7


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Chọn C
 x  2

Điều kiện:   .


 x  0
log 2020  x  2  log 2020 x 2
 x  2  x2
 x  2 tm
 
 x  1 tm
Vậy phương trình có 2 nghiệm.
Câu 7. Khối cầu ( S1 ) có thể tích bằng 108m3 và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu ( S 2 ) . Thể
tích của khối cầu ( S 2 ) bằng


A. 12m3 . B. 4m3 . C. 36m3 . D. 8m3 .
Lời giải
Chọn B
4 3 3 3
Ta có VS1 = π r1 = 108 ⇒ r1 = 3 3 ⇒ r2 = 3 .
3 π π
4 3 4 3

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Từ đó suy ra= VS2 = π r2 =π 4m3 .
3 3 π
Câu 8. Một khối trụ có chiều cao bằng 2 , thể tích bằng 18π . Bán kính đáy của khối trụ bằng
A. 3 3 . B. 6 . C. 9 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có V = hπ r 2 = 18π ⇒ r 2 = 9 ⇒ r = 3 .
Câu 9. Cho a, b, c > 0 và a, b ≠ 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. a loga b = b . B. log a 1 = 0 .
C. log b b = 1 . D. log a ( b + c=
) log a b + log a c .
Lời giải
Chọn D
Ta có công thức đúng là log=
a bc log b a + log c .
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?



A. y =− x3 + 3x . B. y =− x 3 + 3 x + 2 . C. y = x 3 − 3 x + 2 . D. y = x 3 − 3 x + 1 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm bậc ba với hệ số a < 0 , nên loại phương án
C, D.
Khi x = 0 thì y = 2 nên loại phương án A, chọn phương án B.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 7 x là.

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 8


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

7x
A. y′ = 7 x.ln 7 . B. y′ = 7 x −1 . C. y′ = . D. y′ = x.7 x −1 .
ln 7
Lời giải
Chọn A
y = 7 x ⇒ y′ = 7 x.ln 7 .
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau


Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên ( −1;0 ) . B. Hàm số nghịch biến trên (1; + ∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên ( 2;3) . D. Hàm số đồng biến trên ( −∞; − 1)
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên ( 2;3) nên phương án C sai.

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3x − x−4
= 3−4 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
2 x = 0
Ta có 3x = − x−4
3−4 ⇔ x 2 − x − 4 = −4 ⇔ x 2 − x =⇔
0 x = 2 .

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 14. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a 3 . Thể tích của khối nón
bằng
2 4
A. π a 3 . B. π a 3 . C. π a 3 . D. 3π a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
1 1
( )
2
Thể tích khối nón
= là V = π R 2 .h π a= 3 a π a3 .
3 3
Câu 15. Cho a > 0, a ≠ 1 . Khi đó log a3 a có giá trị bằng

1 1
A. 3 . B. −3 . C. . D. − .
3 3
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có =
log a3 a=log a a .
3 3
Câu 16. Biết rằng hàm số f ( x ) =x3 − 3 x 2 − 9 x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0;5] tại x0 . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. x0 = 3 . B. x0 = 5 . C. x0 = −1 D. x0 = 0
Lời giải
Chọn A
Ta có f ( x ) =x3 − 3 x 2 − 9 x là hàm liên tục trên [ 0;5]

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 9


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

 x =−1 ∉ [ 0;5]
và f ′ ( x ) =3 x 2 − 6 x − 9; f ′ ( x ) =0 ⇔ 
 x= 3 ∈ [ 0;5]
f ( 0 ) = 0; f ( 5 ) = 5; f ( 3) = −27.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng −27 đạt được tại x0 = 3 .
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a , cạnh đáy AB = a . Thể tích của khối
chóp SABC bằng
a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 12
Lời giải
Chọn D


a2 3
Diện tích đáy S ABC = . Chiều cao h = a
4
1 a3 3
Vậy thể tích khối chóp bằng
= V = h.S ABC .
3 12
1
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = log 2   là
x

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. D =  . B. D =  \ {0} . C. D
= ( 0; +∞ ) . D. D
= [0; +∞ ) .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có > 0 ⇔ x > 0 . Vậy D
= ( 0; +∞ ) .
x
4
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên doạn [1; 2] bằng
x +1
8 2 4
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
4
Ta có hàm số liên tục trên đoạn [1; 2] và y′ =
− < 0 trên [1; 2] . Vậy max= (1) 2 .
y y=
( x + 1)
2
[1;2]

1− x
Câu 20. Tổng số đường tiện cận của đồ thị hàm số y = bằng
2x +1

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có lim y = − . Suy ra đường thẳng y = − là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x →±∞ 2 2
1
lim y = +∞, lim y = −∞ . Suy ra đường thẳng x = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
 1
x→ −
+
 1
x→ −
− 2
   
 2  2

Vậy đồ thị hàm số có tổng hai đường tiệm cận.


5
y
Câu 21. Tập xác định của hàm số = ( x + 1) 2 là
A. D =  . B. D =  {−1} . C. D = ( −1; +∞ ) . D. D
= ( 0; +∞ ) .
Lời giải

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 10


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Chọn C
Ta có hàm số y = xα với α không nguyên xác định khi x > 0 .
5
y
Hàm số = ( x + 1) 2 xác định khi x + 1 > 0 ⇔ x > −1 .
Vậy xác định của hàm số D = ( −1; +∞ ) .
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
m m
B. ∀a ∈  \ {0} ; ∀m, n ∈  : a =n a m .
n m
A. ∀a ∈ ; ∀m, n ∈  : a =a . n n

1
C. ∀a ∈  : a 0 =1. D. ∀a ∈  \ {0} , ∀n ∈  : a − n = n .
a
Lời giải
Chọn D


Câu 23. Cho a > 0, a ≠ 1 , giá trị của log 1 7 a 5 bằng
a
5 5 7 7
A. − . B. . C. − . D. .
7 7 5 5
Lời giải
Chọn A

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


5
7 5 5
log 1 a = log a−1 a = − .7

a 7

Câu 24. Đồ thị hàm số y =x 4 − 4 x 2 + 3 là hình nào trong số các hình vẽ dưới đây?

A. . B. .


C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D =  .
lim y = +∞; lim y = +∞ .
x →−∞ x →+∞

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 11


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

x = 0
y′ 4 x 3 − 8 x , y′= 0 ⇔ 
= .
 x = ± 2

Bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hình B.
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x −1
A. y = . B. y = x 3 + 7 x − 19 . C. y = 2 x3 − 4 x + 25 . D. =
y x4 + 2x2 .
x+3
Lời giải
Chọn B
Hàm số y = x 3 + 7 x − 19 có y=′ 3 x 2 + 7 > 0 ∀x ∈  , suy ra hàm số đồng biến trên  .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Câu 26. Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng a 3 3 , AB = BC = CA = a . Độ dài đường cao
của khối hộp đã cho bằng
A. 2a . B. 3a . C. 4a . D. a .
Lời giải
Chọn A

a2 3 a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a , suy ra S=
ABCD 2=S ABC 2. = .
4 2

V
Gọi h độ dài đường cao của khối hộp. Thể tích khối hộp là=
V S ABCD .h ⇒=
h = 2a .
S ABCD
Câu 27. Cho đồ thị ba hàm số
= y a= , y c như hình vẽ bên dưới . Kết luận nào sau đây đúng?
, y b= x x x

y = cx y y = ax y = bx

O x
A. 0 < c < 1 < b < a . B. 0 < a < 1 < c < b . C. 0 < a < 1 < b < c . D. 0 < c < 1 < a < b .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số y = c x nghịch biến, suy ra 0 < c < 1 .

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 12


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Đồ thị hàm số y = a x và y = b x đồng biến, suy ra a > 1 và b > 1 .

Với x = 1 ta thấy a > b . Suy ra 0 < c < 1 < b < a . Do đó đáp án đúng là A.

2 (*) . Nếu đặt t = log 2 x thì phương trình (*) trở


Câu 28. Cho phương trình log 2 2 x + 3log 2 x + log 1 x =
2
thành phương trình nào trong số các phương trình cho dưới đây?
A. t 2 + t − 1 =0 . B. 2t 2 + t − 1 =0 . C. t 2 + t + 1 =0 . D. 2t 2 + t + 1 =0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: (*) ⇔ 4 log 22 x + 3log 2 x − log 2 x − 2 =
0 ⇔ 2 log 22 x + log 2 x − 1 =
0.
Nếu đặt t = log 2 x thì phương trình (*) trở thành phương trình: 2t 2 + t − 1 =0 .


Câu 29. Trong các biều thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
1
A. ( −2 ) .
−2
B. 0−2021 . C. 34 . D. .
50
Lời giải
Chọn B
Biểu thức không có nghĩa là 0−2021 do aα (với α nguyên âm) xác định khi a ≠ 0 .
Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 4 bằng

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. 4 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D =  .
x =0 ⇒ y =4
Ta có: y′ =−3 x 2 6 x; y′ =
0⇒  .
x = 2 ⇒ y =0
Suy ra hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A ( 0; 4 ) , B ( 2;0 ) .

22 + ( −4 )= 2 5 .
2
Khi đó: AB
=
3

Câu 31. Cho hàm số y = x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
4

A. Hàm số luôn nghịch biến trên  .


B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A (1;1) .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cậng ngang và tiệm cận đứng.
Lời giải

Chọn A
x −1
Câu 32. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2− x
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên  .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D =  \ {2} .
x −1 x −1
Ta có
= y =
2 − x −x + 2
1
⇒ y′
= > 0 , ∀x ∈ D
( − x + 2)
2

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 13


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng l . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
= l h 2 + 2r 2 . B.=
h r2 + l2 . C.=l r 2 + h2 . D.=l r 2 − h2 .
Lời giải
Chọn C
x +1
Câu 34. Cho hàm số y = . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
x2 −1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
1 1
1+ 1+


x +1 x x + 1 x = −1 , suy ra đường tiệm
Ta có =lim lim
= 1 ; lim = lim
x →+∞ 2
x −1 x →+∞ 1 x →−∞ 2
x −1 x →−∞ 1
1− 2 − 1− 2
x x
cận ngang của đồ thị hàm số là y = 1; y = −1 .
Câu 35. Cắt mặt cầu ( S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm ta được thiết diện là đường
tròn có bán kính bằng 3cm . Bán kính của mặt cầu ( S ) bằng

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. 25cm . B. 7cm . C. 12cm . D. 5cm .
Lời giải
Chọn D

Ta có bán kính mặt cầu ( S ) bằng r = d 2 + R2 = 42 + 32 = 5 .

( )
x2 − 2 x − 2
Câu 36. Biết phương trình 5 + 24 49 − 10 24 có hai nghiệm x1 ; x2 ( x1 < x2 ) . Khi đó giá trị của
=
x1 − x2 bằng 
A. 2 . B. −2 . C. −1 . D. −4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
x2 − 2 x − 2 x2 − 2 x − 2 2
5 + 24 25 − 2.5. 24 + 24 ⇔ 5 + 24
= 5 − 24
=
x = 0
( ) ( )
x2 − 2 x − 2 −2
⇔ 5 + 24 5
=+ 24 ⇔ x2 − 2x − 2 =
−2 ⇔ x 2 − 2 x =⇔
0 x = 2

Vậy x1 − x2 =0 − 2 =−2 .
Câu 37. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh= AB 6,= AD 4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích
xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S1 , S 2 . Chọn khẳng định đúng.
S 2 S 3 S 3 S 5
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
S2 3 S2 2 S2 5 S2 3
Lời giải
Chọn C

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 14


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Ta có:= AD 4,= AB 6 .
S 2π . AD. AB 2π .4.6 3
Vậy 1
= = = .
S 2 2π . AD. AB + 2π AD 2
2π .4.6 + 2π 4 2
5

Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất và giá
3 
trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  ; 2  có tổng bằng


2 

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


A. 3 . B. −2 . C. 4 . D. −3 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm y = f ( x ) ta vẽ được đồ thị hàm y = f ( x ) như sau:



Dựa vào đồ thị hàm y = f ( x ) ta có=


max y 3,=
min y 0 .
3  3 
 2 ;2   2 ;2 
   

Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O. Biết = AB a= , BC 2a và
3
SO ⊥ ( ABCD ) , SO = a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, SD. Mặt phẳng ( AMN ) cắt
2
SC tại E. Thể tích V của khối đa diện lồi SABEN bằng
5a 3 a3 7a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 12 2
Lời giải

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 15


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Chọn D


1
Ta=
có: VS . ABCD = AB.BC.SO a 3 .
3
VSABEN 1 VSAEN + VSAEB 1  VSAEN VSAEB  1  SE 1 SE  3 SE
= . =  + =   . + =  . .
VS . ABCD 2 VS . ACD 2  VS . ACD VS . ACB  2  SC 2 SC  4 SC

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


3 SE
⇒ VSABEN = . .VS . ABCD .
4 SC
Chọn hệ trục tọa độ với B ( 0;0;0 ) , A (1;0;0 ) , C ( 0; 2;0 ) , D (1; 2;0 ) , M ( 0;1;0 )
3 3 3 1  1 3
N  ; ;  , O  ;1;0  , S  ;1;  . Khi đó, ta có:
4 2 4 2  2 2
Phương trình mặt phẳng ( AMN ) : 3 x + 3 y − 5 z − 3 =0.
 1
x = − 2 t

Phương trình đường thẳng ( SC ) :  y= 2 + t
 3
z = − t
 2
1 5 1 SE 2
⇒ E = SC ∩ ( AMN ) =  ; ;  ⇒ = .
6 3 2 SC 3
3 SE 3 2 3 1 3
Vậy =VSABEN . .V= =. .a a .

S . ABCD
4 SC 4 3 2
Câu 40. Cho hàm số = y mx 4 + ( m − 1) x 2 + 1 − m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số chỉ có
một điểm cực trị là
m < 0 m ≥ 0
A. 0 < m < 1 . B. 0 ≤ m ≤ 1 . C.  . D.  .
m > 1 m ≤ 1
Lời giải
Chọn D
+) TH1: Nếu m = 0 thì hàm số trở thành y = − x 2 + 1 là parabol nên có một điểm cực đại. Suy
ra m = 0 thỏa mãn.
+) TH2: Nếu m ≠ 0 thì hàm số là hàm bậc bốn trùng phương.
x = 0
Ta có: y ' = 4mx + 2 ( m − 1) x = 2 x ( 2mx + m − 1) = 0 ⇔  2 1 − m
3 2
.
x = ( *)
 2m

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 16


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Để đồ thị hàm số có một điểm cực trị thì phương trình (*) phải vô nghiệm học có nghiệm kép
1− m m < 0
x=0 ⇔ ≤0⇔ .
2m m ≥ 1
m ≥ 0
Kết hợp hai trường hợp trên ta được  .
m ≤ 1
1 2
Câu 41. Cho hàm số y = log b đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) và hàm số y = log a nghịch biến trên
x x
khoảng ( 0; +∞ ) . Khẳng định nào sau đây đúng?.
A. 1 < b < a . B. 0 < b < 1 < a . C. 0 < b < a < 1 . D. 0 < a < 1 < b
Lời giải


Chọn B
1
Do hàm số y = log b = − log b x đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) nên hàm số y = log b x sẽ
x
nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) , suy ra 0 < b < 1 .
2
Do hàm =số y log = a log a 2 − log a x nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) nên hàm số y = log a x
x
sẽ đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) , suy ra a > 1 .

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


Vậy 0 < b < 1 < a .
Câu 42. Lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB 
= 2, BAC = 120°, góc giữa
A′C và ( ABC ) bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C. ABB′A′ bằng.
A. 28π . B. 7π . C. 6π . D. 24π .
Lời giải
Chọn A
A' C'

B'

A C

I

M
J
d1
B K
d2
Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC , O là tâm hình chữ nhật ABCD
Gọi d1 là đường thẳng đi qua O và vuông góc với ( ABCD ) ; d 2 là đường thẳng đi qua K và
vuông góc với ( ABC ) .
Ta có: d1 ∩ d 2 = I nên I là tâm mặt cầu.
Mà ( A′C , ( ABC )=
) A′CA= 60° .
1
Trong tam giác A′CA vuông tại A ⇒ AA′ = 2 3 ⇒ IK = OJ = AA′ = 3.
2

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 17


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

S ABC
= 1.2.2.sin120
= ° 3; BC
= 22 + 22 − 2.2.cos120
=° 2 3.
AB. AC.BC 2.2.2 3
⇒ AK
= = = 2
4 S ABC 4 3
⇒ IA = AK 2 + KI 2 = 7 = R.
Suy ra:
= π R 2 28π .
S 4=

Câu 43. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 9 x + ( x 2 − 3) .3x − 2 x 2 + 2 =
2 2
0 bằng
A. log 3 2 . B. log 3 2 . C. 0 . D. log 3 4 .
Lời giải
Chọn D


t 3x ( t ≥ 1) , phương trình trở thành t 2 + ( x 2 − 3) t − 2 x 2 + 2 =0 (1)
2
Đặt
=

Ta xem (1) là phương trình bậc 2 ẩn t

(x − 3) − 4 ( −2 x 2 + 2 )= x 4 − 6 x 2 + 9 + 8 x 2 − 8= x 4 + 2 x 2 + 1= (x + 1) .
2 2 2 2
Ta có ∆=

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM



( ) ( )
2 2 2
 − x − 3 + x + 1
= t1 = 2
2
Suy ra 
− ( x 2 − 3) − ( x 2 + 1)
2

t = =− x2 + 1
 2 2
2
Với t1 = 2 ⇔ 3x = 2 ⇔ x 2 = log 3 2 ⇔ x = ± log 3 2 .

Với t2 =− x 2 + 1 ⇔ 3x 2 =− x2 + 1 ( 2) .

VT( 2) ≥ 1 VT = 1 3 = 1


x2
Nhận xét  ⇒ ⇔ ⇔x=
0.
VP( 2) ≤ 1 VP =1 − x 2 + 1 =1

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm là x =


± log 3 2 ; x =
0 . Vậy tổng bình phương các
nghiệm của phương trình bằng log 3 2 + log 3 2 + 0 =log 3 4 .


Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng r 3 . Trên hai đường tròn đáy của hình
trụ lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho góc giữa đường thẳng MN và trục OO′ bằng 30o .
Khoảng cách d giữa đường thẳng MN và trục của hình trụ là
r 3 r 3 r 3
A. d = . B. d = r 3 . C. d = . D. d = .
4 2 3
Lời giải
Chọn C

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 18


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Kẻ MK // OO′ với K ∈ ( O′ ) .


Ta có MK // OO′ , nên ( MN , OO
= ′) ( MN , =
MK ) 
= 30o .
NMK

Ta có OO′ // MK , nên OO′ // ( MNK ) , suy ra d ( OO′, MN ) = d ( OO′, ( MNK ) )

Kẻ O′H ⊥ MK ⇒ H là trung điểm của MK và O′H ⊥ ( MNK ) ⇒ d ( OO′, MN ) =


O′H .

Tam giác MNK vuông tại=


K ⇒ AM MK
= 3.tan 30o r .
.tan 30o r=

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


r 3
Tam giác O′KN đều cạnh bằng r , đường cao O′H , suy ra O′H = .
2

f ( x ) log ( x − 2 x + 3)( x − 2 x − 1 − m )  xác


Câu 45. Tập hợp tất cả các giá trị của m để biểu thức =  2 2

5

định với mọi x ∈ ( −2; +∞ )


A. ( −∞ ; −2 ) . B. ( −∞ ; −1) . C. ( −∞ ; −3] . D. ( −∞ ; −2] .
Lời giải
Chọn A

f ( x ) log 3 ( x 2 − 2 x + 3)( x 2 − 2 x − 1 − m )  xác định với mọi x ∈ ( −2; +∞ )


Ta có =

⇔ ( x 2 − 2 x + 3)( x 2 − 2 x − 1 − m ) > 0, ∀x ∈ ( −2; +∞ )

⇔ x 2 − 2 x − 1 − m > 0, ∀x ∈ ( −2; +∞ ) ( vì x 2 − 2 x + 3 > 0, ∀x ∈ ( −2; +∞ ) ). 


x − 1 g ( x ) , ∀x ∈ ( −2; +∞ ) .
⇔ m < x 2 − 2=

Ta có g ′ ( x ) = 2 x − 2 = 0 ⇔ x = 1 .

Lập bảng biến thiên, ta thấy min g ( x ) = g (1) = −2 . Vậy m < −2 .


( −2;+∞ )

ax − 1
Câu 46. Cho hàm
= số y ( a, b, c ∈ , b ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ sau
bx + c

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 19


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. a + b + c =2. B. a − b + c =0 C. a + b + c =0. D. abc = −2 .
Lời giải


Chọn C
a
Ta có tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x = = 2 ⇒ a = 2b và tiệm cận đứng của đồ thị hàm
b
c
số là x =− 1 c =−b .
=⇒
b
2bx − 1
Suy ra hàm số y = mà điểm A ( 0;1) thuộc đồ thị hàm số nên
bx − b

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


2b.0 − 1 −1
1= ⇔ 1= ⇔ b= 1 nên a = 2; c = −1 . Vậy a + b + c = 2.
b.0 − b −b
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng a . Mặt phẳng ( P ) đi qua đỉnh S
a
và cách tâm đáy một khoảng bằng , ( P ) cắt đường tròn đáy của hình nón tại A và B . Độ
5
dài dây cung AB bằng
4a a 3 2a
A. 3a . B. . C. . D.
5 2 5
Lời giải
Chọn A
S

K

B
O H
A

Gọi H là trung điểm của dây cung AB ta có OH ⊥ AB mà SO ⊥ AB ⇒ AB ⊥ ( SOH )


⇒ ( SAB ) ⊥ ( SOH ) theo giao tuyến SH.
a
Kẻ OK ⊥ SH ⇒ OK ⊥ ( SAB
= ( O, ( SAB ) )
) hay OK d= .
5
1 1 1 5 1 1 a
Ta có 2
= 2+ 2
⇔ 2 =2 + 2
⇔ OH =.
OK SO OH a a OH 2
2 2 a2 2
Do đó AB= 2 AH= 2 OA − OH = 2 a − = a 3 .
4
Câu 48. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
log n2 +1 2022 + 22 log 2 2022 + 32 log 3 2 2022 +…+ n 2 log n = 2017 2 ⋅10082 ⋅ log n2 +1 2022
2022
n +1 n +1 n 2 +1

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 20


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Khi đó n thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A. (2020; 2023) . B. (2015; 2018) . C. (2017; 2019) . D. (2018; 2020) .
Lời giải
Chọn B
Ta có
log n2 +1 2022 + 22 log 2 2022 + 32 log 3 2 2022 +…+ n 2 log n 2 2022
= 2017 2 ⋅10082 ⋅ log n2 +1 2022
n +1 n +1 n +1
3 3 3
= 2017 2 ⋅10082 ⋅ log n2 +1 2022
⇔ log n2 +1 2022 + 2 log n2 +1 2022 + 3 log n2 +1 2022 +…+ n log n2 +1 2022
(
⇔ 13 + 23 + 33 +…+ n3 log n2 +1 2022)
= 2017 2 ⋅10082 ⋅ log n2 +1 2022
2
 n ( n + 1) 
3
⇔ 1 + 2 + 3 +…+
= 3 3
n 2017 ⋅1008 ⇔ 3 2
2017 2 ⋅10082
 =
2

 2 


2 2
n  2016 
⇔   . ( n + 1) =
2
 .2017 ⇔ n = 2016 .
2

2  2 
Vậy= n 2016 ∈ (2015; 2018)
Câu 49. Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , AC = 2 , AB = 1 . Tam giác SAC nhọn.
Gọi I là trung điểm AC , biết SI ⊥ ( ABC ) và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC
25π
bằng . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích các mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI và SBCI . Khi

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM


4
đó tổng S1 + S 2 bằng
22π 40π 112π 35π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải
Chọn B


Gọi O, O1 , O2 lần lượt là tâm và R, R1 , R2 tương ứng là bán kính của các mặt cầu ngoại tiếp các
hình chóp S . ABC , S . ABI , S .BCI .
25π 25π 5
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng nên 4π R 2= ⇒ R= .
4 4 4
∆ABC vuông tại B nên SI là trục của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC . Do đó, O ∈ SI và O là
tâm đường tròn ngoại tiếp ∆SAC . Vì ∆SAC nhọn nên O thuộc đoạn SI . Suy ra
2
5 5
SI = OS + OI = R + OC 2 − IC 2 = +   − 12 = 2 .
4 4
1 3
Ta có BC = AC 2 − AB 2 = 3 và S=S=
ABI S=
BCI
ABC .
2 4
Gọi J , K lần lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp ∆ABI và ∆BCI . Khi đó,
IA. AB.BI 1 IC.CB.BI
= IJ = = và IK = 1 .
4 S ABI 3 4 S BCI

https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 21


NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1

Dựng các đường thẳng ∆1 , ∆ 2 lần lượt đi qua J , K và vuông góc với ( ABC ) . Khi đó, O1 ∈ ∆1
và O2 ∈ ∆ 2 . Gọi H là trung điểm của SI thì HIJO1 , HIKO2 là các hình chữ nhật. Suy ra
2
 1  4 2 2 2 2 2 2
 + 1 = 3 và R2 = O2 I = IK + IH = 1 + 1 = 2 .
2 2 2 2 2
R = O1 I = IJ + IH = 
1
 3
4  40π
Vậy S1 + S=
2 ( )
4π R12 + R22= 4π  + 2=
3

 3
.

(
Câu 50. Cho phương trình log 2 mx3 − 5mx 2 + 6 =−x ) ( )
log 2+ m 3 − x − 1 , với m là tham số. Số các giá
trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m > −1 là
A. 2 . B.vô số. C. 0 . D. 1 .
Lời giải


Chọn D
Điều kiện cần:
Giá trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m > −1 thì cũng nghiệm đúng phương
( ) (
trình với m = 0 . Lúc này phương trình trở thành log 2 6 − x= log 2 3 − x − 1 )
1 ≤ x < 6 1 ≤ x < 6 1 ≤ x < 6 x = 2
  
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ .
( )
2
 6 − x = 3 − x −1
  6 − x + x −1 =32

 6 − x . x − 1 = 2  x = 5

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM



Điều kiện đủ:
+) Thay x = 2 vào phương trình ta được log 2 ( −12m + 2 ) = log 2+ m 2 . Với m = 1 thì đẳng thức
sai. Vậy x = 2 không thỏa mãn đề bài.
+) Thay x = 5 vào phương trình ta được log 2 1 = log 2+ m 1 (luôn đúng với mọi m > −1 ).
Tóm lại, có duy nhất một giá trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m > −1 .



https://w w w .facebook.com/groups/toanv d.v dc Trang 22

You might also like