Professional Documents
Culture Documents
Đề ôn HK1 02
Đề ôn HK1 02
Câu 1. Cho đường thẳng ∆ , xét đường thẳng l cắt đường thẳng ∆ tại O tạo thành góc α
( 0° < α < 90° ) . Khi l quay quanh ∆ ta được
A. Một mặt nón tròn xoay. B. Một hình nón tròn xoay.
C. Một hình trụ tròn xoay. D. Một mặt trụ tròn xoay.
Câu 2. Khối cầu có bánh kính R có thể tích bằng?
4 4
A. π R 2 . B. 2π R 3 . C. 4π R 3 . D. π R 3 .
3 3
x
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 7 − 1 =0 là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 4. Điểm cực đại x0 của hàm số y x 2 x 7 là
4 2
A. x0 = −1 . B. x0 = 1 . C. x0 = 0 . D. x0 = 3 .
A. y =− x3 + 3x . B. y = − x3 + 3x + 2 . C. y = x3 − 3 x + 2 . D. y = x 3 − 3 x + 1 .
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 7 x là.
7x
A. y′ = 7 x.ln 7 . B. y′ = 7 x −1 . C. y′ = . D. y′ = x.7 x −1 .
ln 7
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau
2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3x − x − 4 = 3−4 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 14. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a 3 . Thể tích của khối nón
bằng
2 4
A. π a 3 . B. π a 3 . C. π a 3 . D. 3π a 3 .
A. x0 = 3 . B. x0 = 5 . C. x0 = −1 D. x0 = 0
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a , cạnh đáy AB = a . Thể tích của khối
chóp SABC bằng
a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D.
12 4 4
a3 3
.
12
1
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = log 2 là
x
A. D = . B. D = \ {0} . C. D
= ( 0; +∞ ) .
D. D
= [0; +∞ ) .
4
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên doạn [1; 2] bằng
x +1
8 2 4
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
1− x
Câu 20. Tổng số đường tiện cận của đồ thị hàm số y = bằng
2x +1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
5
y
Câu 21. Tập xác định của hàm số = ( x + 1) 2 là
A. D = . B. D = {−1} . C. D = ( −1; +∞ ) . D. D
= ( 0; +∞ ) .
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
m m
B. ∀a ∈ \ {0} ; ∀m, n ∈ : a n =n a m .
n m
A. ∀a ∈ ; ∀m, n ∈ : a =a n .
1
C. ∀a ∈ : a 0 =1. D. ∀a ∈ \ {0} , ∀n ∈ : a − n = n .
a
Câu 23. Cho a > 0, a ≠ 1 , giá trị của log 1 7 a 5 bằng
a
5 5 7 7
A. − . B. . C. − . D. .
7 7 5 5
Câu 24. Đồ thị hàm số y =x − 4 x + 3 là hình nào trong số các hình vẽ dưới đây?
4 2
C. . D. .
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
2x −1
A. y = . B. y = x 3 + 7 x − 19 . C. y = 2 x3 − 4 x + 25 . D. =y x4 + 2x2 .
x+3
Câu 26. Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng a 3 3 , AB = BC = CA = a . Độ dài đường cao
của khối hộp đã cho bằng
A. 2a . B. 3a . C. 4a . D. a .
Câu 27. Cho đồ thị ba hàm số
= y a=x
, y b=x
,y c x
như hình vẽ bên dưới . Kết luận nào sau đây đúng?
y = cx y y = ax y = bx
O x
A. 0 < c < 1 < b < a . B. 0 < a < 1 < c < b . C. 0 < a < 1 < b < c . D. 0 < c < 1 < a < b .
B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A (1;1) .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cậng ngang và tiệm cận đứng.
x −1
Câu 32. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2− x
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
A.
= l h 2 + 2r 2 . B.=
h r2 + l2 . C.=l r 2 + h2 . D.=l r 2 − h2 .
x +1
Câu 34. Cho hàm số y = . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
x2 −1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 35. Cắt mặt cầu ( S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm ta được thiết diện là
đường tròn có bán kính bằng 3cm . Bán kính của mặt cầu ( S ) bằng
A. 25cm . B. 7cm . C. 12cm . D. 5cm .
( )
x2 − 2 x − 2
Câu 36. Biết phương trình 5 + 24 49 − 10 24 có hai nghiệm x1 ; x2 ( x1 < x2 ) . Khi đó giá trị
=
của x1 − x2 bằng
A. 2 . B. −2 . C. −1 . D. −4 .
Câu 37. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh= AB 6,= AD 4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích
xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S1 , S 2 . Chọn khẳng định đúng.
S 2 S 3 S 3 S 5
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
S2 3 S2 2 S2 5 S2 3
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất và giá
3
trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn ; 2 có tổng bằng
2
A. 3 . B. −2 . C. 4 . D. −3 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O. Biết = AB a= , BC 2a và
3
SO ⊥ ( ABCD ) , SO = a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, SD. Mặt phẳng ( AMN ) cắt
2
SC tại E. Thể tích V của khối đa diện lồi SABEN bằng
5a 3 a3 7a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 12 2
a
S và cách tâm đáy một khoảng bằng , ( P ) cắt đường tròn đáy của hình nón tại A và B .
5
Độ dài dây cung AB bằng
4a a 3 2a
A. 3a . B.
. C. . D.
5 2 5
Câu 48. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
Câu 1. Cho đường thẳng ∆ , xét đường thẳng l cắt đường thẳng ∆ tại O tạo thành góc α ( 0° < α < 90° )
. Khi l quay quanh ∆ ta được
A. Một mặt nón tròn xoay. B. Một hình nón tròn xoay.
C. Một hình trụ tròn xoay. D. Một mặt trụ tròn xoay.
Lời giải
Chọn A
Câu 2. Khối cầu có bánh kính R có thể tích bằng?
4 4
A. π R 2 . B. 2π R 3 . C. 4π R 3 . D. π R3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
7x −1 = 0 ⇔ x = 0 .
Số nghiệm của phương trình là 1.
Câu 4. Điểm cực đại x0 của hàm số y x 4 2 x 2 7 là
A. x0 = −1 . B. x0 = 1 . C. x0 = 0 . D. x0 = 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có y 4 x 3 4 x
x 0
y 0 .
x 1
Bảng xét dấu y
Chọn C
x 2
Điều kiện: .
x 0
log 2020 x 2 log 2020 x 2
x 2 x2
x 2 tm
x 1 tm
Vậy phương trình có 2 nghiệm.
Câu 7. Khối cầu ( S1 ) có thể tích bằng 108m3 và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu ( S 2 ) . Thể
tích của khối cầu ( S 2 ) bằng
A. 12m3 . B. 4m3 . C. 36m3 . D. 8m3 .
Lời giải
Chọn B
4 3 3 3
Ta có VS1 = π r1 = 108 ⇒ r1 = 3 3 ⇒ r2 = 3 .
3 π π
4 3 4 3
A. y =− x3 + 3x . B. y =− x 3 + 3 x + 2 . C. y = x 3 − 3 x + 2 . D. y = x 3 − 3 x + 1 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm bậc ba với hệ số a < 0 , nên loại phương án
C, D.
Khi x = 0 thì y = 2 nên loại phương án A, chọn phương án B.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 7 x là.
7x
A. y′ = 7 x.ln 7 . B. y′ = 7 x −1 . C. y′ = . D. y′ = x.7 x −1 .
ln 7
Lời giải
Chọn A
y = 7 x ⇒ y′ = 7 x.ln 7 .
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên ( −1;0 ) . B. Hàm số nghịch biến trên (1; + ∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên ( 2;3) . D. Hàm số đồng biến trên ( −∞; − 1)
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên ( 2;3) nên phương án C sai.
x =−1 ∉ [ 0;5]
và f ′ ( x ) =3 x 2 − 6 x − 9; f ′ ( x ) =0 ⇔
x= 3 ∈ [ 0;5]
f ( 0 ) = 0; f ( 5 ) = 5; f ( 3) = −27.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng −27 đạt được tại x0 = 3 .
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a , cạnh đáy AB = a . Thể tích của khối
chóp SABC bằng
a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 12
Lời giải
Chọn D
a2 3
Diện tích đáy S ABC = . Chiều cao h = a
4
1 a3 3
Vậy thể tích khối chóp bằng
= V = h.S ABC .
3 12
1
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = log 2 là
x
1− x
Câu 20. Tổng số đường tiện cận của đồ thị hàm số y = bằng
2x +1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có lim y = − . Suy ra đường thẳng y = − là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x →±∞ 2 2
1
lim y = +∞, lim y = −∞ . Suy ra đường thẳng x = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
1
x→ −
+
1
x→ −
− 2
2 2
Chọn C
Ta có hàm số y = xα với α không nguyên xác định khi x > 0 .
5
y
Hàm số = ( x + 1) 2 xác định khi x + 1 > 0 ⇔ x > −1 .
Vậy xác định của hàm số D = ( −1; +∞ ) .
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
m m
B. ∀a ∈ \ {0} ; ∀m, n ∈ : a =n a m .
n m
A. ∀a ∈ ; ∀m, n ∈ : a =a . n n
1
C. ∀a ∈ : a 0 =1. D. ∀a ∈ \ {0} , ∀n ∈ : a − n = n .
a
Lời giải
Chọn D
Câu 23. Cho a > 0, a ≠ 1 , giá trị của log 1 7 a 5 bằng
a
5 5 7 7
A. − . B. . C. − . D. .
7 7 5 5
Lời giải
Chọn A
a 7
Câu 24. Đồ thị hàm số y =x 4 − 4 x 2 + 3 là hình nào trong số các hình vẽ dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D = .
lim y = +∞; lim y = +∞ .
x →−∞ x →+∞
x = 0
y′ 4 x 3 − 8 x , y′= 0 ⇔
= .
x = ± 2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hình B.
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
2x −1
A. y = . B. y = x 3 + 7 x − 19 . C. y = 2 x3 − 4 x + 25 . D. =
y x4 + 2x2 .
x+3
Lời giải
Chọn B
Hàm số y = x 3 + 7 x − 19 có y=′ 3 x 2 + 7 > 0 ∀x ∈ , suy ra hàm số đồng biến trên .
a2 3 a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a , suy ra S=
ABCD 2=S ABC 2. = .
4 2
V
Gọi h độ dài đường cao của khối hộp. Thể tích khối hộp là=
V S ABCD .h ⇒=
h = 2a .
S ABCD
Câu 27. Cho đồ thị ba hàm số
= y a= , y c như hình vẽ bên dưới . Kết luận nào sau đây đúng?
, y b= x x x
y = cx y y = ax y = bx
O x
A. 0 < c < 1 < b < a . B. 0 < a < 1 < c < b . C. 0 < a < 1 < b < c . D. 0 < c < 1 < a < b .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số y = c x nghịch biến, suy ra 0 < c < 1 .
Với x = 1 ta thấy a > b . Suy ra 0 < c < 1 < b < a . Do đó đáp án đúng là A.
Câu 29. Trong các biều thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
1
A. ( −2 ) .
−2
B. 0−2021 . C. 34 . D. .
50
Lời giải
Chọn B
Biểu thức không có nghĩa là 0−2021 do aα (với α nguyên âm) xác định khi a ≠ 0 .
Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 4 bằng
22 + ( −4 )= 2 5 .
2
Khi đó: AB
=
3
−
Câu 31. Cho hàm số y = x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
4
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng l . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
= l h 2 + 2r 2 . B.=
h r2 + l2 . C.=l r 2 + h2 . D.=l r 2 − h2 .
Lời giải
Chọn C
x +1
Câu 34. Cho hàm số y = . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
x2 −1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
1 1
1+ 1+
x +1 x x + 1 x = −1 , suy ra đường tiệm
Ta có =lim lim
= 1 ; lim = lim
x →+∞ 2
x −1 x →+∞ 1 x →−∞ 2
x −1 x →−∞ 1
1− 2 − 1− 2
x x
cận ngang của đồ thị hàm số là y = 1; y = −1 .
Câu 35. Cắt mặt cầu ( S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm ta được thiết diện là đường
tròn có bán kính bằng 3cm . Bán kính của mặt cầu ( S ) bằng
( )
x2 − 2 x − 2
Câu 36. Biết phương trình 5 + 24 49 − 10 24 có hai nghiệm x1 ; x2 ( x1 < x2 ) . Khi đó giá trị của
=
x1 − x2 bằng
A. 2 . B. −2 . C. −1 . D. −4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
x2 − 2 x − 2 x2 − 2 x − 2 2
5 + 24 25 − 2.5. 24 + 24 ⇔ 5 + 24
= 5 − 24
=
x = 0
( ) ( )
x2 − 2 x − 2 −2
⇔ 5 + 24 5
=+ 24 ⇔ x2 − 2x − 2 =
−2 ⇔ x 2 − 2 x =⇔
0 x = 2
Vậy x1 − x2 =0 − 2 =−2 .
Câu 37. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh= AB 6,= AD 4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích
xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S1 , S 2 . Chọn khẳng định đúng.
S 2 S 3 S 3 S 5
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
S2 3 S2 2 S2 5 S2 3
Lời giải
Chọn C
Ta có:= AD 4,= AB 6 .
S 2π . AD. AB 2π .4.6 3
Vậy 1
= = = .
S 2 2π . AD. AB + 2π AD 2
2π .4.6 + 2π 4 2
5
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất và giá
3
trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn ; 2 có tổng bằng
2
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O. Biết = AB a= , BC 2a và
3
SO ⊥ ( ABCD ) , SO = a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, SD. Mặt phẳng ( AMN ) cắt
2
SC tại E. Thể tích V của khối đa diện lồi SABEN bằng
5a 3 a3 7a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 12 2
Lời giải
Chọn D
1
Ta=
có: VS . ABCD = AB.BC.SO a 3 .
3
VSABEN 1 VSAEN + VSAEB 1 VSAEN VSAEB 1 SE 1 SE 3 SE
= . = + = . + = . .
VS . ABCD 2 VS . ACD 2 VS . ACD VS . ACB 2 SC 2 SC 4 SC
Để đồ thị hàm số có một điểm cực trị thì phương trình (*) phải vô nghiệm học có nghiệm kép
1− m m < 0
x=0 ⇔ ≤0⇔ .
2m m ≥ 1
m ≥ 0
Kết hợp hai trường hợp trên ta được .
m ≤ 1
1 2
Câu 41. Cho hàm số y = log b đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) và hàm số y = log a nghịch biến trên
x x
khoảng ( 0; +∞ ) . Khẳng định nào sau đây đúng?.
A. 1 < b < a . B. 0 < b < 1 < a . C. 0 < b < a < 1 . D. 0 < a < 1 < b
Lời giải
Chọn B
1
Do hàm số y = log b = − log b x đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) nên hàm số y = log b x sẽ
x
nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) , suy ra 0 < b < 1 .
2
Do hàm =số y log = a log a 2 − log a x nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) nên hàm số y = log a x
x
sẽ đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) , suy ra a > 1 .
B'
A C
I
M
J
d1
B K
d2
Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC , O là tâm hình chữ nhật ABCD
Gọi d1 là đường thẳng đi qua O và vuông góc với ( ABCD ) ; d 2 là đường thẳng đi qua K và
vuông góc với ( ABC ) .
Ta có: d1 ∩ d 2 = I nên I là tâm mặt cầu.
Mà ( A′C , ( ABC )=
) A′CA= 60° .
1
Trong tam giác A′CA vuông tại A ⇒ AA′ = 2 3 ⇒ IK = OJ = AA′ = 3.
2
S ABC
= 1.2.2.sin120
= ° 3; BC
= 22 + 22 − 2.2.cos120
=° 2 3.
AB. AC.BC 2.2.2 3
⇒ AK
= = = 2
4 S ABC 4 3
⇒ IA = AK 2 + KI 2 = 7 = R.
Suy ra:
= π R 2 28π .
S 4=
Câu 43. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 9 x + ( x 2 − 3) .3x − 2 x 2 + 2 =
2 2
0 bằng
A. log 3 2 . B. log 3 2 . C. 0 . D. log 3 4 .
Lời giải
Chọn D
t 3x ( t ≥ 1) , phương trình trở thành t 2 + ( x 2 − 3) t − 2 x 2 + 2 =0 (1)
2
Đặt
=
(x − 3) − 4 ( −2 x 2 + 2 )= x 4 − 6 x 2 + 9 + 8 x 2 − 8= x 4 + 2 x 2 + 1= (x + 1) .
2 2 2 2
Ta có ∆=
Với t2 =− x 2 + 1 ⇔ 3x 2 =− x2 + 1 ( 2) .
Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng r 3 . Trên hai đường tròn đáy của hình
trụ lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho góc giữa đường thẳng MN và trục OO′ bằng 30o .
Khoảng cách d giữa đường thẳng MN và trục của hình trụ là
r 3 r 3 r 3
A. d = . B. d = r 3 . C. d = . D. d = .
4 2 3
Lời giải
Chọn C
Kẻ MK // OO′ với K ∈ ( O′ ) .
Ta có MK // OO′ , nên ( MN , OO
= ′) ( MN , =
MK )
= 30o .
NMK
Ta có g ′ ( x ) = 2 x − 2 = 0 ⇔ x = 1 .
ax − 1
Câu 46. Cho hàm
= số y ( a, b, c ∈ , b ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ sau
bx + c
Chọn C
a
Ta có tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x = = 2 ⇒ a = 2b và tiệm cận đứng của đồ thị hàm
b
c
số là x =− 1 c =−b .
=⇒
b
2bx − 1
Suy ra hàm số y = mà điểm A ( 0;1) thuộc đồ thị hàm số nên
bx − b
K
B
O H
A
Khi đó n thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A. (2020; 2023) . B. (2015; 2018) . C. (2017; 2019) . D. (2018; 2020) .
Lời giải
Chọn B
Ta có
log n2 +1 2022 + 22 log 2 2022 + 32 log 3 2 2022 +…+ n 2 log n 2 2022
= 2017 2 ⋅10082 ⋅ log n2 +1 2022
n +1 n +1 n +1
3 3 3
= 2017 2 ⋅10082 ⋅ log n2 +1 2022
⇔ log n2 +1 2022 + 2 log n2 +1 2022 + 3 log n2 +1 2022 +…+ n log n2 +1 2022
(
⇔ 13 + 23 + 33 +…+ n3 log n2 +1 2022)
= 2017 2 ⋅10082 ⋅ log n2 +1 2022
2
n ( n + 1)
3
⇔ 1 + 2 + 3 +…+
= 3 3
n 2017 ⋅1008 ⇔ 3 2
2017 2 ⋅10082
=
2
2
2 2
n 2016
⇔ . ( n + 1) =
2
.2017 ⇔ n = 2016 .
2
2 2
Vậy= n 2016 ∈ (2015; 2018)
Câu 49. Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , AC = 2 , AB = 1 . Tam giác SAC nhọn.
Gọi I là trung điểm AC , biết SI ⊥ ( ABC ) và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC
25π
bằng . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích các mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI và SBCI . Khi
Gọi O, O1 , O2 lần lượt là tâm và R, R1 , R2 tương ứng là bán kính của các mặt cầu ngoại tiếp các
hình chóp S . ABC , S . ABI , S .BCI .
25π 25π 5
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng nên 4π R 2= ⇒ R= .
4 4 4
∆ABC vuông tại B nên SI là trục của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC . Do đó, O ∈ SI và O là
tâm đường tròn ngoại tiếp ∆SAC . Vì ∆SAC nhọn nên O thuộc đoạn SI . Suy ra
2
5 5
SI = OS + OI = R + OC 2 − IC 2 = + − 12 = 2 .
4 4
1 3
Ta có BC = AC 2 − AB 2 = 3 và S=S=
ABI S=
BCI
ABC .
2 4
Gọi J , K lần lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp ∆ABI và ∆BCI . Khi đó,
IA. AB.BI 1 IC.CB.BI
= IJ = = và IK = 1 .
4 S ABI 3 4 S BCI
Dựng các đường thẳng ∆1 , ∆ 2 lần lượt đi qua J , K và vuông góc với ( ABC ) . Khi đó, O1 ∈ ∆1
và O2 ∈ ∆ 2 . Gọi H là trung điểm của SI thì HIJO1 , HIKO2 là các hình chữ nhật. Suy ra
2
1 4 2 2 2 2 2 2
+ 1 = 3 và R2 = O2 I = IK + IH = 1 + 1 = 2 .
2 2 2 2 2
R = O1 I = IJ + IH =
1
3
4 40π
Vậy S1 + S=
2 ( )
4π R12 + R22= 4π + 2=
3
3
.
(
Câu 50. Cho phương trình log 2 mx3 − 5mx 2 + 6 =−x ) ( )
log 2+ m 3 − x − 1 , với m là tham số. Số các giá
trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m > −1 là
A. 2 . B.vô số. C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện cần:
Giá trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi m > −1 thì cũng nghiệm đúng phương
( ) (
trình với m = 0 . Lúc này phương trình trở thành log 2 6 − x= log 2 3 − x − 1 )
1 ≤ x < 6 1 ≤ x < 6 1 ≤ x < 6 x = 2
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ .
( )
2
6 − x = 3 − x −1
6 − x + x −1 =32
6 − x . x − 1 = 2 x = 5