Professional Documents
Culture Documents
K46LuậtCLC - Tin học
K46LuậtCLC - Tin học
TIN HỌC
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2021
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT Bài tập
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CNTT Công nghệ thông tin
CTĐT Chương trình đào tạo
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
TC Tín chỉ
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TIN HỌC
K1
K2
S3
S4
S5
S6
S7
T8
T9
T10
6
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
VĐ
1A1.2. Hiểu khái 1B1.2. Hiểu chức năng 1C1.2. Phân biệt
niệm phần mềm của hệ điều hành, biết hai loại phần
và vai trò của tên của một số hệ điều mềm chính: phần
phần mềm. hành thông dụng. Biết mềm hệ thống
chức năng của một số (Ví dụ: hệ điều
phần mềm ứng dụng hành) và phần
thông dụng. mềm ứng dụng.
1A1.3. Hiểu khái 1B1.3. Hiểu khái niệm 1C1.3. Phân biệt
niệm mạng máy truyền dữ liệu trên mạng, mạng cục bộ
tính, vai trò của tốc độ truyền và các số (LAN), mạng
các mạng máy đo. Hiểu khái niệm tải
7
tính. Hiểu khái các nội dung từ mạng diện rộng (WAN)
niệm mạng xuống (download) và tải
Internet, intranet, các nội dung lên mạng
extranet. (upload).
1.2. Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông
(CNTT-TT).
8
ngữ “trang tin cá nhân”
(weblog, blog), chia sẻ
nội dung trực tuyến.
1A3.1. Biết các 1B3.1. Biết cách thiết lập 1C3.1. Biết cách
quy tắc an toàn các lựa chọn tiết kiệm chọn phương án
khi sử dụng máy năng lượng cho máy chiếu sáng, tư thế
tính và các thiết tính: tự động tắt màn làm việc đúng
bị kèm theo. hình, đặt máy tính ở chế
độ ngủ, tự động tắt máy.
1.4. Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy
tính
1A4.1. Hiểu khái 1B4.1. Biết cách sử dụng 1C4.1. Biết cách
niệm và vai trò mật khẩu tốt (không chia đề phòng khi giao
của tên người sẻ mật khẩu, thay đổi dịch trực tuyến:
dùng (user thường xuyên, chọn mật Không để lộ (che
name), mật khẩu khẩu có độ dài thích hợp, dấu) hồ sơ cá
(password) khi xen lẫn giữa chữ cái và nhân, hạn chế gửi
truy nhập mạng số). thông tin cá nhân,
và Internet. cảnh giác với
người lạ, cảnh
giác với thư giả
mạo.
10
Nhận biết được thước, di chuyển, đóng
các thành phần một cửa sổ. Biết cách di
sau đây của một chuyển từ cửa sổ này
cửa sổ: thanh sang cửa sổ khác.
tiêu đề, thanh
chọn chức năng
(menu), thanh
công cụ
(toolbar), thanh
thể hiện trạng
thái (status bar),
thanh cuộn màn
hình (scroll bar),
và công dụng
của chúng.
11
2A2.1. Hiểu khái 2B2.1. Biết cách tạo một 2C2.1. Biết cách
niệm tệp tin thư mục và các thư mục đặt tên tệp và thư
(file) và công con của nó. mục để quản lý
dụng của nó. Các Biết cách sao chép, di hiệu quả. Biết
đặc trưng của chuyển tệp, thư mục từ cách đổi tên tệp
tệp. thư mục/ổ đĩa này sang và thư mục.
Hiểu khái niệm thư mục/ổ đĩa khác. Biết cách chia sẻ
thư mục. Biết cách xóa tệp tin, thư tệp, thư mục trên
Hiểu khái niệm mục, cho vào thùng rác mạng LAN.
đường dẫn (path) (xóa tạm thời). Biết cách khôi
đến thư mục và phục tệp tin, thư
tệp, và khái niệm mục từ thùng rác.
đường tắt
12
niệm các bộ mã không thống nhất về chuyển đổi từ bàn
tiếng Việt như phông chữ. phím sang tiếng
Unicode, TCVN. Biết sử dụng một số Việt và ngược lại.
Hiểu khái niệm phần mềm chuyển đổi
phông chữ (font) phông chữ thông dụng.
và biết một số
phông chữ Việt
thông dụng.
Biết các cách
thức gõ tiếng
Việt.
13
3A1.2. Biết cách 3B1.2. Biết cách chèn 3C1.2. Biết cách
soạn thảo một tài một số ký tự, ký hiệu đặc chuyển một tài
liệu mới: gõ bàn biệt như ©, ®, ™, các liệu từ các định
phím, gõ dấu chữ cái Hy Lạp vào văn dạng khác (bảng
tiếng Việt bản. tính, trang trình
chiếu, văn bản
tạo từ các phần
mềm khác) thành
văn bản làm việc.
3A1.4. Biết cách 3B1.4. Biết cách loại bỏ 3C1.4. Biết cách
loại bỏ các hiệu các hiển thị không mong xử lý lỗi khi sao
ứng điều chỉnh muốn (ví dụ: đường chép và dán
tự động sóng) xuất hiện trong (smart cut and
(autocorrect) có văn bản tiếng Việt. paste).
sẵn trong phần
mềm soạn thảo
14
đối với văn bản
tiếng Việt.
3A2.2. Hiểu khái 3B2.2. Biết cách thêm, 3C2.2. Biết cách
niệm đoạn văn bỏ các dấu đoạn tạo/bỏ tạo một
(paragraph). (paragraph mark), dấu danh sách đồng
Biết cách chọn ngắt dòng (line break). mức bằng cách
(đánh dấu) một Biết cách thụt lề dùng đánh dấu tự
đoạn văn. (indent), căn lề (trái, động (bullet)
Hiểu công dụng, giữa, phải, đều hai biên). hoặc đánh số tự
biết cách thiết Biết cách điều chỉnh động (numbering
lập, gỡ bỏ và sử khoảng cách giữa các ). Biết cách thay
dụng nhảy cách đoạn văn, khoảng cách đổi các kiểu dấu
(tab) dãn dòng trong đoạn tự động, kiểu
văn. đánh số tự động
khác nhau. Đánh
số tự động các
15
đoạn văn bản.
3.3. Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản
3A3.1. Biết cách 3B3.1. Biết cách nhập và 3C3.1. Biết cách
thêm một khung biên tập dữ liệu trong các tính toán và sắp
bảng vào văn ô của bảng. xếp trên bảng.
bản. Biết cách thay đổi kiểu
Biết cách thêm, đường viền, chiều rộng,
xóa dòng và cột. chiều cao, màu sắc cho
Biết cách sửa đổi ô.
chiều rộng của Biết cách thêm bóng và
cột, chiều cao màu nền cho các ô của
của dòng. bảng.
16
minh họa khỏi văn bản.
3A3.3. Biết cách 3B3.3. Biết cách thêm, 3C3.3. Biết cách
thêm, sửa, xóa sửa, xóa việc đánh số sử dụng Track
chú thích tại trang. change.
chân trang
(footnote), chú
thích tại cuối bài
(endnote).
3A4.1. Biết cách 3B4.1. Biết cách thêm, 3C4.1. Biết cách
căn lề toàn bộ bỏ ngắt trang (page đặt các chế độ
văn bản (căn trái, break) bảo vệ khác nhau
phải, giữa, đều Biết cách thêm, bỏ đầu cho văn bản.
hai bên) trang (header), chân
trang (footer) cho văn
bản.
3A4.2. Biết cách 3B4.2.Biết cách đặt mật 3C4.2. Biết cách
lưu văn bản dưới khẩu để kiểm soát truy đính kèm văn
các kiểu tệp khác nhập tệp văn bản. bản theo thư điện
nhau (rtf, pdf, tử.
txt, định dạng
của các phiên
bản khác nhau).
17
BẢNG tính.
TÍNH 4A1.2. Hiểu vai 4B1.2. Biết cách thêm
CƠ BẢN trò của tên trang một trang tính mới, đóng
tính. lại, xóa trang tính đang
mở.
4B1.3. Biết rằng ô là
4A1.3. Hiểu và phần tử cơ bản của trang
phân biệt khái tính và chỉ chứa một
niệm địa chỉ phần tử dữ liệu.
tuyệt đối, địa chỉ Biết rằng ô được xác
tương đối của ô. định bởi địa chỉ của nó.
18
kề nhau. và cột khỏi trang tính.
Biết cách chọn Biết cách ẩn/hiện, cố
một cột, nhóm định (freeze)/thôi cố
các cột kề nhau, định (unfreeze) tiêu đề
nhóm các cột dòng, cột.
không kề nhau.
4A2.3. Biết cách 4B2.3. Biết cách áp dụng 4C2.3. Biết cách
thay đổi định các màu khác nhau đối sao chép định
dạng phông chữ với nội dung ô, nền của dạng từ một ô,
(cỡ chữ, kiểu ô. một dãy ô tới ô
chữ), kiểu hiển khác, dãy ô khác.
thị (đậm,
nghiêng, gạch
dưới, gạch dưới
hai lần).
19
4.3. Biểu thức và hàm
4A3.1. Biết khái 4B3.1. Biết tạo biểu thức 4C3.1. Hiểu các
niệm biểu thức số học đơn giản bằng lỗi gặp phải khi
(expression) và cách sử dụng các phép sử dụng biểu
ứng dụng của tính số học (cộng, trừ, thức (Ví dụ:
biểu thức. Biết nhân, chia). #NAME?
rằng trong biểu #DIV/0!,
thức có chứa các #REF!).
địa chỉ ô liên
quan. Hiểu và
biết cách dùng
các địa chỉ tương
đối, tuyệt đối của
ô trong biểu
thức.
4A3.2. Biết cách 4B3.2. Biết cách sử dụng 4C3.2. Biết cách
sử dụng các hàm các hàm logic: IF(). sử dụng các hàm
tập hợp: SUM(), OR(), AND(), SUMIF(), tìm kiếm:
AVERAGE(), COUNTIF() VLOOKUP(),
MIN(), MAX(), HLOOKUP()
COUNT(),
ROUND().
4.4. Biểu đồ
4A4.1. Biết các 4B4.1. Biết chỉnh sửa 4C4.1. Biết cách
loại biểu đồ khác (thêm, xóa, sửa), di thay đổi kích cỡ
nhau (biểu đồ chuyển tiêu đề, ghi chú phông chữ, màu
hình cột, biểu đồ cho biểu đồ. của tiêu đề biểu
thanh, biểu đồ Biết cách thêm, di đồ, trục biểu đồ,
20
đường thẳng, chuyển nhãn dữ liệu (ví chú giải biểu đồ.
biểu đồ hình dụ: giá trị, tỷ lệ phần Biết cách thay
tròn). trăm) cho biểu đồ. đổi kích thước
Biết cách tạo Biết cách cắt, dán, di biểu đồ.
biểu đồ từ dữ chuyển biểu đồ. Biết Biết cách thay
liệu bảng tính. cách xóa biểu đồ khỏi đổi màu nền,
Biết cách chọn trang tính. màu phụ đề và
một biểu đồ. Biết thay đổi màu sắc
cách thay đổi hình (cột, thanh,
loại biểu đồ. đường...) trong
biểu đồ.
5A1.2. Hiểu khái 5B1.2. Biết các khái 5C1.2. Hiểu khái
niệm trang niệm đi kèm trang thuyết niệm và công
thuyết trình trình: Tiêu đề (title), bố dụng của trang
(slide) và vai trò cục (layout), mẫu thiết thuyết trình chủ
của nó trong bài kế sẵn (design template), (slide master).
thuyết trình. chủ đề (theme), hiệu ứng
động (animation).
Biết cách thêm một trang
thuyết trình mới với bố
cục cụ thể.
22
biên tập văn bản chép, di chuyển văn bản
trong bài thuyết trong bài thuyết trình, từ
trình. bài thuyết trình này sang
bài khác.
Biết cách thay đổi phông
chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
kiểu hiển thị (đậm,
nghiêng, gạch chân,
bóng).
5A2.3. Biết cách 5B2.3. Biết cách thay đổi 5C2.3. Biết cách
đưa vào trang định dạng, căn chỉnh và chèn siêu liên kết
thuyết trình các xóa các hình vẽ trong bài
23
hình vẽ khác thuyết trình.
nhau như đường,
mũi tên, mũi tên
dạng khối, hình
chữ nhật, hình
vuông, hình bầu
dục (oval), hình
tròn, hộp chữ
(text box). Biết
cách nhập văn
bản vào trong
các đối tượng
này.
24
án in khác nhau: trình (từ trang thuyết
toàn bộ bài trình đầu tiên, từ trang
thuyết trình, các thuyết trình hiện tại);
trang thuyết trình cách chuyển tới trang
cụ thể, bản để thuyết trình tiếp theo,
phân phát, trang trang thuyết trình trước
chú thích, dàn ý; đó, trang thuyết trình
chọn số lượng được chỉ định trong khi
bản sao của bài trình diễn bài thuyết
thuyết trình. trình.
25
6A2.1. Biết các 6B2.1. Biết các thao tác 6C2.1. Biết các
thao tác duyệt thiết đặt trình duyệt: cách khác nhau
web cơ bản: mở, trang chủ, lịch sử, đánh để lưu lại nội
đóng, nhập địa dấu trang… dung tìm thấy
chỉ, mở tab mới, trên web, lưu lại
cửa sổ mới vào 1 thư mục
6A3.1. Biết cách 6B3.1. Biết sử dụng tính 6C3.1. Biết cách
tìm kiếm, sử năng tìm kiếm nâng cao sử dụng Biểu
dụng các máy để thu hẹp phạm vi tìm mẫu và sử dụng
tìm kiếm. kiếm (theo cụm từ chính một số dịch vụ
xác, không bao gồm các công.
từ, ngày tháng, định
dạng tệp).
6A4.1. Hiểu khái 6B4.1. Biết các sử dụng 6C4.1. Biết cách
niệm thư điện tử email: soạn thảo mail, quản lý và nâng
(e-mail) và công đính kèm, gửi và nhận cao hiệu quả sử
dụng chính của email… dụng thư điện tử
nó. Hiểu thành - Giới thiệu và hướng
phần và cấu trúc dẫn sử dụng email HLU
của một địa chỉ và office 365
thư điện tử.
26
đồng ảo). Các ví ích lợi và các hạn chế
dụ: website thông dụng
mạng xã hội,
diễn đàn
Internet, phòng
chat (chat room),
trò chơi máy tính
trực tuyến.
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 8 8 5 21
Vấn đề 2 6 6 3 15
Vấn đề 3 12 12 8 32
Vấn đề 4 13 11 6 30
Vấn đề 5 9 9 2 20
Vấn đề 6 7 7 4 18
27
Tổng 55 53 28 136
28
2B4.1 X X X X X X X
2C1.1 X X X X X X X
2C2.1 X X X X X X X
2C4.1 X X X X X X X
3A1.1 X X X X X X X
3A1.2 X X X X X X X
3A1.3 X X X X X X X
3A1.4 X X X X X X X
3A2.1 X X X X X X X
3A2.2 X X X X X X X
3A2.3 X X X X X X X
3A3.1 X X X X X X X
3A3.2 X X X X X X X
3A3.3 X X X X X X X
3A4.1 X X X X X X X
3A4.2 X X X X X X X
3B1.1 X X X X X X X
3B1.2 X X X X X X X
3B1.3 X X X X X X X
3B1.4 X X X X X X X
3B2.1 X X X X X X X
3B2.2 X X X X X X X
3B2.3 X X X X X X X
3B3.1 X X X X X X X
3B3.2 X X X X X X X
3B3.3 X X X X X X X
3B4.1 X X X X X X X
3B4.2 X X X X X X X
3C1.1 X X X X X X X
3C1.2 X X X X X X X
3C1.3 X X X X X X X
3C1.4 X X X X X X X
3C2.2 X X X X X X X
3C3.3 X X X X X X X
3C4.1 X X X X X X X
3C4.2 X X X X X X X
4A1.1 X X X X X X X
4A1.2 X X X X X X X
4A1.3 X X X X X X X
4A2.1 X X X X X X X
4A2.2 X X X X X X X
4A2.3 X X X X X X X
4A2.4 X X X X X X X
4A3.1 X X X X X X X
29
4A3.2 X X X X X X X
4A4.1 X X X X X X X
4A5.1 X X X X X X X
4A6.1 X X X X X X X
4A6.2 X X X X X X X
4B1.2 X X X X X X X
4B1.3 X X X X X X X
4B2.1 X X X X X X X
4B2.2 X X X X X X X
4B2.3 X X X X X X X
4B3.1 X X X X X X X
4B3.2 X X X X X X X
4B4.1 X X X X X X X
4B5.1 X X X X X X X
4B6.1 X X X X X X X
4B6.2 X X X X X X X
4C2.3 X X X X X X X
4C3.1 X X X X X X X
4C3.2 X X X X X X X
4C4.1 X X X X X X X
4C5.1 X X X X X X X
4C6.2 X X X X X X X
5A1.1 X X X X X X X
5A1.2 X X X X X X X
5A1.3 X X X X X X X
5A2.1 X X X X X X X
5A2.2 X X X X X X X
5A2.3 X X X X X X X
5A3.1 X X X X X X X
5A3.2 X X X X X X X
5A3.3 X X X X X X X
5B1.1 X X X X X X X
5B1.2 X X X X X X X
5B1.3 X X X X X X X
5B2.1 X X X X X X X
5B2.2 X X X X X X X
5B2.3 X X X X X X X
5B3.1 X X X X X X X
5B3.2 X X X X X X X
5B3.3 X X X X X X X
5C1.2 X X X X X X X
5C2.3 X X X X X X X
6A1.1 X X X X X X X
6A1.2 X X X X X X X
30
6A2.1 X X X X X X X
6A3.1 X X X X X X X
6A4.1 X X X X X X X
6A5.1 X X X X X X X
6A5.2 X X X X X X X
6B1.1 X X X X X X X
6B1.2 X X X X X X X
6B2.1 X X X X X X X
6B3.1 X X X X X X X
6B4.1 X X X X X X X
6B5.1 X X X X X X X
6B5.2 X X X X X X X
6C1.2 X X X X X X X
6C2.1 X X X X X X X
6C3.1 X X X X X X X
6C4.1 X X X X X X X
8. HỌC LIỆU
Websites tham khảo:
- http://www.microsoft.com/vietnam/products/office/training/
- http://www.ebook.edu.vn/
- http://www.google.com
2 2+6 3 0 0 0 2
3 3 3 0 0 0 2
4 3 3 0 0 0 2
5 3 1 0 0 0 4 KT BTCN
31
6 3+4 3 0 0 0 2 Giao BTCN
7 4 3 0 0 0 2
8 4 3 0 0 0 2
9 4 3 0 0 0 2
10 5 3 0 0 0 2
11 5 3 0 0 0 2
12 Ôn tập 1 0 0 0 4 KT BTHK
Số tiết 32 0 0 0 28
Số giờ TC 32 0 0 0 14 46
32
đến pháp luật trong sử dụng CNTT như
bản quyền, bảo vệ dữ liệu.
Thực 1 - Thực hành kiểm tra kiến thức online trên hệ thống thi thử
hành lý thuyết của Trung tâm CNTT
33
Thực 1 - Thực hành kiểm tra kiến thức online trên hệ thống thi thử
hành lý thuyết của Trung tâm CNTT
Tuần 3: Module 3
Hình thức Số
Yêu cầu sinh
tổ chức giờ Nội dung chính
viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 3 - Giới thiệu kiến thức cơ bản về văn bản - Tìm và tham
thuyết - Hướng dẫn một số thao tác soạn thảo khảo tài liệu trên
và xử lý văn bản: thêm, chèn, tìm kiếm Internet.
các ký tự, cụm từ, ký tự đặc biệt.., sao - Thực hành các
chép, di chuyển đoạn văn bản thao tác.
- Hướng dẫn một số thao tác định dạng - Hoàn thành BT
văn bản: thay đổi font, cỡ, kiểu, màu được giao
chữ, chỉ số trên dưới, chữ hoa, chữ
thường, căn lề, đường viền, tab…
- Hướng dẫn thao tác áp dụng kiểu dáng
(style) đang được dùng cho ký tự và
đoạn văn bản
Thực 1 - Soạn thảo và định dạng một văn bản theo mẫu
hành
34
Lí 3 - Hướng dẫn chèn Bảng biểu vào - Thực hành các thao
thuyết văn bản. tác.
Thực 1 - Soạn thảo và trình bày một văn bản theo mẫu
hành
Thực 2 - Soạn thảo và trình bày một văn bản theo mẫu
hành
35
thao tác làm việc trên bảng tính. tác.
- Hướng dẫn thực hiện các thao tác - Hoàn thành BT
với ô tính và trang tính. Trình bày được giao
một bảng tính Excel, cách dùng các
địa chỉ tương đối, tuyệt đối của ô.
39
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
7 điểm)
- Thái độ tham gia thực hành: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
BTCN
- Hình thức: Trắc nghiệm.
- Nội dung: Các kiến thức liên quan đến Module 1, 2, 6
- Tiêu chí đánh giá: + Chọn đúng phương án trả lời
Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: Tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75%
trở lên và không có điểm thành phần là 0.
- - Hình thức: Thi thực hành.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Nội dung: Thực hành các thao tác đã được đề cập ở Module 3,4,5.
40
MỤC LỤC
41