You are on page 1of 41

TRƯỜ NG ĐẠ I HỌ C LUẬ T HÀ NỘ I

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TIN HỌC
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2021
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CNTT Công nghệ thông tin
CTĐT Chương trình đào tạo
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
TC Tín chỉ
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN TIN HỌC

Bậc đào tạo: Cử nhân chất lượng cao ngành Luật


Tên học phần: Tin học
Số tín chỉ: 3
Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. ThS. Phạm Văn Hạnh
- Email: hanhpv109@hlu.edu.vn
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy
- Email: thuynt@hlu.edu.vn
3. ThS. Hà Thị Minh Phương
- Email: phuonghtm@hlu.edu.vn
4. ThS. Phạm Hoài Điệp
- Email: diepph@hlu.edu.vn
Văn phòng Bộ môn ...
- Phòng B201, nhà B, Trường Đại học Luật Hà Nội, Số 87, đường
Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
- Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và
ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Không có
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Môn học bao gồm 6 module:
- Module 1: Hiểu biết về công nghệ thông tin cơ bản.
3
- Module 2: Sử dụng máy tính cơ bản.
- Module 3: Xử lý văn bản cơ bản.
- Module 4: Sử dụng bảng tính cơ bản.
- Module 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản.
- Module 6: Sử dụng Internet cơ bản.

Xây dựng theo chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT của Thông tư


03/2014/TT-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành ngày 11
tháng 3 năm 2014.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1: Hiểu biết về công nghệ thông tin cơ bản.
1.1. Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính
1.2. Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông
1.3. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT
1.4. Các vấn đề án toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính.
Vấn đề 2: Sử dụng máy tính cơ bản.
2.1. Làm việc với hệ điều hành.
2.2. Quản lý thư mục và tệp.
2.3. Một số phần mềm tiện ích.
2.4. Sử dụng tiếng Việt.
Vấn đề 3: Xử lý văn bản cơ bản.
3.1. Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản.
3.2. Định dạng văn bản.
3.3. Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản.
3.4. Hoàn tất văn bản.
Vấn đề 4: Sử dụng bảng tính cơ bản.
4.1. Kiến thức cơ bản về bảng tính.
4.2. Thao tác với ô tính và trang tính.
4.3. Biểu thức và hàm.
4.4. Biểu đồ.
4.5. Thống kê dữ liệu trên bảng tính.
4
4.6. Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính.
Vấn đề 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản.
5.1. Xây dựng nội dung bài thuyết trình.
5.2. Chèn đối tượng vào bài thuyết trình.
5.3. Tạo hiệu ứng.
5.4. Các thao tác trình chiếu và in bài thuyết trình.
Vấn đề 6: Sử dụng Internet cơ bản.
6.1. Kiến thức cơ bản về Internet.
6.2. Sử dụng trình duyệt Web.
6.3. Sử dụng Web.
6.4. Sử dụng thư điện tử.
6.5. Một số dạng truyền thông số thông dụng.
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức 
K1: Có hiểu biết chung, cơ bản về CNTT.
K2: Nắm được các kỹ thuật cơ bản và ứng dụng CNTT vào thực tế để
giải quyết các vấn đề trong đời sống và công việc.….
b) Về kĩ năng
S3: Sử dụng thành thạo máy tính, biết thực hiện các thao tác cơ bản và
nâng cao của các phần mềm văn phòng như: Microsoft Word, Microsoft
Excel, Microsoft PowerPoint.
S4: Hình thành các kĩ năng soạn thảo văn bản, kĩ năng tính toán và xử lí
dữ liệu bằng bảng tính, kỹ năng xây dựng bài báo cáo, thuyết trình bằng
PowerPoint.
S5: Hình thành kĩ năng khai thác, tìm kiếm, lựa chọn thông tin cần trên
Internet.
S6: Rèn luyện khả năng thích ứng với sự phát triển của các phần mềm
ứng dụng văn phòng. Bắt kịp với xu hướng làm việc mới hiện nay: làm
việc mọi lúc mọi nơi, cùng làm việc và chia sẻ tài liệu.
5
S7: Áp dụng được các kiến thức đã học về tin học văn phòng vào học
tập, công việc và cuộc sống.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T8: Hình thành sự say mê, hứng thú trong quá trình học tập, nghiên cứu
CNTT;
T9: Chủ động vận dụng CNTT vào học tập và nghiên cứu các môn học
khác;
T10: Tôn trọng và biết lắng nghe ý kiến, quan điểm của người cung cấp
thông tin và những người cùng làm việc trong nhóm.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo

CĐR CỦA CHUẨN KIẾN CHUẨN


HỌC THỨC CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CTĐT NĂNG LỰC
PHẦN CỦA CTĐT CỦA CTĐT
(CLO) K14 S17 S20 S29 S30 T34

K1 
K2 
S3  
S4  
S5   
S6  
S7  
T8 
T9 
T10 

6
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

VẤN ĐỀ 1.1.Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính


1:
1A1.1. Hiểu 1B1.1. Phân biệt thiết bị 1C1.1. Biết các
HIỂU
thuật ngữ phần trung tâm và thiết bị thiết bị ngoại vi
BIẾT
cứng máy tính. ngoại vi. Biết các thiết bị được nối với thiết
VỀ
Biết các thành ngoại vi chính. Biết các bị trung tâm qua
CNTT
phần cơ bản của đơn vị đo tốc độ của bộ các cổng. Phân

máy tính điện tử. xử lý trung tâm. Biết các biệt bộ nhớ động
BẢN
đơn vị đo dung lượng bộ (RAM) và bộ nhớ
nhớ trong như KB, MB, chỉ đọc (ROM).
GB. Biết đơn vị đo tốc
độ truy cập của bộ nhớ
trong như Hz, MHz,
GHz.

1A1.2. Hiểu khái 1B1.2. Hiểu chức năng 1C1.2. Phân biệt
niệm phần mềm của hệ điều hành, biết hai loại phần
và vai trò của tên của một số hệ điều mềm chính: phần
phần mềm. hành thông dụng. Biết mềm hệ thống
chức năng của một số (Ví dụ: hệ điều
phần mềm ứng dụng hành) và phần
thông dụng. mềm ứng dụng.

1A1.3. Hiểu khái 1B1.3. Hiểu khái niệm 1C1.3. Phân biệt
niệm mạng máy truyền dữ liệu trên mạng, mạng cục bộ
tính, vai trò của tốc độ truyền và các số (LAN), mạng
các mạng máy đo. Hiểu khái niệm tải
7
tính. Hiểu khái các nội dung từ mạng diện rộng (WAN)
niệm mạng xuống (download) và tải
Internet, intranet, các nội dung lên mạng
extranet. (upload).

1.2. Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông
(CNTT-TT).

1A2.1. Hiểu các 1B2.1. Biết khái niệm


dịch vụ Internet học tập trực tuyến (e-
khác nhau dành learning), đào tạo trực
cho người dùng: tuyến, đào tạo từ xa,
Thương mại điện “làm việc từ xa”
tử (e-commerce), (teleworking), hội nghị
ngân hàng điện trực tuyến
tử (e-banking), (teleconference), một số
chính phủ điện tử ưu điểm và nhược điểm
(e-government ). của các phương thức
này.

1A2.2. Hiểu 1B2.2. Biết khái niệm


thuật ngữ thư cổng thông tin điện tử,
điện tử (e-mail) trang tin điện tử. Hiểu
và công dụng được cách phân loại
của nó. Hiểu các trang tin điện tử (báo
thuật ngữ “mạng điện tử, trang tin điện tử
xã hội”, diễn tổng hợp, trang tin điện
đàn, cộng đồng tử nội bộ, trang tin điện
trực tuyến. tử cá nhân, trang tin điện
tử ứng dụng chuyên
ngành). Hiểu các thuật

8
ngữ “trang tin cá nhân”
(weblog, blog), chia sẻ
nội dung trực tuyến.

1.3. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng


CNTT-TT.

1A3.1. Biết các 1B3.1. Biết cách thiết lập 1C3.1. Biết cách
quy tắc an toàn các lựa chọn tiết kiệm chọn phương án
khi sử dụng máy năng lượng cho máy chiếu sáng, tư thế
tính và các thiết tính: tự động tắt màn làm việc đúng
bị kèm theo. hình, đặt máy tính ở chế
độ ngủ, tự động tắt máy.

1.4. Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy
tính

1A4.1. Hiểu khái 1B4.1. Biết cách sử dụng 1C4.1. Biết cách
niệm và vai trò mật khẩu tốt (không chia đề phòng khi giao
của tên người sẻ mật khẩu, thay đổi dịch trực tuyến:
dùng (user thường xuyên, chọn mật Không để lộ (che
name), mật khẩu khẩu có độ dài thích hợp, dấu) hồ sơ cá
(password) khi xen lẫn giữa chữ cái và nhân, hạn chế gửi
truy nhập mạng số). thông tin cá nhân,
và Internet. cảnh giác với
người lạ, cảnh
giác với thư giả
mạo.

1A4.2. Hiểu, 1B4.2. Hiểu các cách


phân biệt được phòng, chống phần mềm
các thuật ngữ độc hại và tầm quan
phần mềm độc trọng của việc cập nhật
9
hại (malware) phần mềm an ninh mạng,
như virus, phần mềm diệt virus
worms, trojan, thường xuyên.
spyware, adware.
Biết cách thức
mã độc xâm
nhập, lây lan
trong hệ thống
máy tính.

VẤN ĐỀ 2.1. Làm việc với hệ điều hành


2:
2A1.1. Hiểu vai 2B1.1. Biết cách thay đổi 2C1.1. Biết cách
SỬ trò của màn hình cấu hình màn hình làm thay đổi cấu hình
DỤNG làm việc. Nhận việc của máy tính, cách màn hình làm
MÁY biết được các lựa chọn ngôn ngữ của việc của máy
TÍNH thành phần đầu bàn phím. tính, cách lựa
CƠ tiên của màn chọn ngôn ngữ
BẢN hình làm việc của bàn phím.
như biểu tượng
(icon), thanh
nhiệm vụ
(taskbar), thanh
công cụ
(toolbar).

2A1.2. Hiểu khái 2B1.2. Biết cách mở một


niệm cửa sổ cửa sổ mới, kích hoạt
(window) và một của sổ hiện có. Biết
chức năng của cách thu hẹp, mở rộng,
nó. phục hồi, thay đổi kích

10
Nhận biết được thước, di chuyển, đóng
các thành phần một cửa sổ. Biết cách di
sau đây của một chuyển từ cửa sổ này
cửa sổ: thanh sang cửa sổ khác.
tiêu đề, thanh
chọn chức năng
(menu), thanh
công cụ
(toolbar), thanh
thể hiện trạng
thái (status bar),
thanh cuộn màn
hình (scroll bar),
và công dụng
của chúng.

2.2. Quản lý thư mục và tệp

11
2A2.1. Hiểu khái 2B2.1. Biết cách tạo một 2C2.1. Biết cách
niệm tệp tin thư mục và các thư mục đặt tên tệp và thư
(file) và công con của nó. mục để quản lý
dụng của nó. Các Biết cách sao chép, di hiệu quả. Biết
đặc trưng của chuyển tệp, thư mục từ cách đổi tên tệp
tệp. thư mục/ổ đĩa này sang và thư mục.
Hiểu khái niệm thư mục/ổ đĩa khác. Biết cách chia sẻ
thư mục. Biết cách xóa tệp tin, thư tệp, thư mục trên
Hiểu khái niệm mục, cho vào thùng rác mạng LAN.
đường dẫn (path) (xóa tạm thời). Biết cách khôi
đến thư mục và phục tệp tin, thư
tệp, và khái niệm mục từ thùng rác.
đường tắt

2.3. Một số phần mềm tiện ích

2A3.1. Hiểu ý 2B3.1. Biết cách giải nén


nghĩa của việc các tệp tin.
nén tệp tin. Biết
cách nén tệp tin
trong một thư
mục.
2A3.2. Biết một 2B3.2. Sử dụng được
số phần mềm phần mềm diệt virus để
diệt virus, phần quét ổ đĩa, thư mục, tệp
mềm an ninh tin cụ thể.
mạng thông
dụng.

2.4. Sử dụng tiếng Việt

2A4.1. Hiểu khái 2B4.1. Biết cách xử lý sự 2C4.1. Biết cách

12
niệm các bộ mã không thống nhất về chuyển đổi từ bàn
tiếng Việt như phông chữ. phím sang tiếng
Unicode, TCVN. Biết sử dụng một số Việt và ngược lại.
Hiểu khái niệm phần mềm chuyển đổi
phông chữ (font) phông chữ thông dụng.
và biết một số
phông chữ Việt
thông dụng.
Biết các cách
thức gõ tiếng
Việt.

VẤN ĐỀ 3.1. Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý


3:
3A1.1. Biết các 3B1.1. Nhận biết các yếu 3C1.1. Biết một
XỬ LÝ
thao tác thông tố trong giao diện làm số phần mềm xử
VĂN
thường để có việc của phần mềm như lý văn bản khác
BẢN
được một văn thanh chức năng, thanh nhau như
CƠ BẢN
bản theo yêu cầu công cụ, các cửa sổ. Biết LibreOffice
Biết các cách cách thay đổi giao diện Writer,
mở, đóng phần của phần mềm như OpenOffice
mềm xử lý văn ẩn/hiện các thanh công Writer, Microsoft
bản trực tiếp và cụ. Sử dụng được tính Word.
gián tiếp. năng trợ giúp.
Biết cách tìm và Biết cách lưu tài liệu
mở một văn bản đang mở vào một thư
có sẵn. Biết cách mục với tên cũ hoặc đổi
phóng to, thu tên mới. Biết cách lưu
nhỏ văn bản. văn bản vào thư mục
khác, ổ đĩa khác.

13
3A1.2. Biết cách 3B1.2. Biết cách chèn 3C1.2. Biết cách
soạn thảo một tài một số ký tự, ký hiệu đặc chuyển một tài
liệu mới: gõ bàn biệt như ©, ®, ™, các liệu từ các định
phím, gõ dấu chữ cái Hy Lạp vào văn dạng khác (bảng
tiếng Việt bản. tính, trang trình
chiếu, văn bản
tạo từ các phần
mềm khác) thành
văn bản làm việc.

3A1.3. Biết xác 3B1.3. Biết cách di 3C1.3. Biết cách


định các đơn vị chuyển đến các trang văn sử dụng lệnh hủy
văn bản như ký bản khác nhau. kết quả vừa làm
tự, từ, cụm từ Biết cách thêm (chèn, (undo), lấy lại
(dòng, câu), đoạn ghi đè), xóa, sửa các ký kết quả vừa làm
văn, các đối tự, từ, cụm từ, và các (redo).
tượng nhúng vào đơn vị khác trong một
văn bản (bảng, văn bản.
đối tượng đồ Biết cách tìm kiếm các
họa), trang và ký tự, từ, cụm từ. Biết
toàn bộ văn bản. cách thay thế các ký tự,
từ, cụm từ nhất định
trong văn bản.

3A1.4. Biết cách 3B1.4. Biết cách loại bỏ 3C1.4. Biết cách
loại bỏ các hiệu các hiển thị không mong xử lý lỗi khi sao
ứng điều chỉnh muốn (ví dụ: đường chép và dán
tự động sóng) xuất hiện trong (smart cut and
(autocorrect) có văn bản tiếng Việt. paste).
sẵn trong phần
mềm soạn thảo
14
đối với văn bản
tiếng Việt.

3.2. Định dạng văn bản

3A2.1. Biết cách 3B2.1. Biết cách ghi chỉ 3C2.1.


thay đổi phông số dưới (subscript), chỉ
chữ (cỡ chữ, kiểu số trên (superscript).
chữ), các kiểu Biết cách thay đổi màu
hiển thị khác ký tự và màu nền văn
nhau (đậm, bản.
nghiêng, gạch Biết cách ngắt từ
dưới) (hypernation) khi xuống
Biết cách chuyển dòng.
đổi chữ hoa /chữ
thường.

3A2.2. Hiểu khái 3B2.2. Biết cách thêm, 3C2.2. Biết cách
niệm đoạn văn bỏ các dấu đoạn tạo/bỏ tạo một
(paragraph). (paragraph mark), dấu danh sách đồng
Biết cách chọn ngắt dòng (line break). mức bằng cách
(đánh dấu) một Biết cách thụt lề dùng đánh dấu tự
đoạn văn. (indent), căn lề (trái, động (bullet)
Hiểu công dụng, giữa, phải, đều hai biên). hoặc đánh số tự
biết cách thiết Biết cách điều chỉnh động (numbering
lập, gỡ bỏ và sử khoảng cách giữa các ). Biết cách thay
dụng nhảy cách đoạn văn, khoảng cách đổi các kiểu dấu
(tab) dãn dòng trong đoạn tự động, kiểu
văn. đánh số tự động
khác nhau. Đánh
số tự động các

15
đoạn văn bản.

3A2.3. Hiểu khái 3B2.3. Biết cách áp dụng


niệm kiểu dáng một kiểu dáng mà một
(style). Biết cách đoạn văn đang dùng cho
áp dụng một kiểu một hoặc nhiều đoạn
dáng đang được nữa.
dùng cho ký tự Biết cách sử dụng công
vào một văn bản. cụ sao chép định dạng.

3.3. Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản

3A3.1. Biết cách 3B3.1. Biết cách nhập và 3C3.1. Biết cách
thêm một khung biên tập dữ liệu trong các tính toán và sắp
bảng vào văn ô của bảng. xếp trên bảng.
bản. Biết cách thay đổi kiểu
Biết cách thêm, đường viền, chiều rộng,
xóa dòng và cột. chiều cao, màu sắc cho
Biết cách sửa đổi ô.
chiều rộng của Biết cách thêm bóng và
cột, chiều cao màu nền cho các ô của
của dòng. bảng.

3A3.2. Biết cách 3B3.2. Biết cách chọn


chèn một hình đối tượng đồ họa, sao
minh họa (tranh, chép, di chuyển một đối
ảnh, biểu đồ, tượng bên trong một tài
hình vẽ) vào một liệu, hoặc từ tài liệu này
vị trí xác định sang tài liệu khác.
trong văn bản. Biết cách thay đổi kích
thước hình minh họa.
Biết cách xóa một hình

16
minh họa khỏi văn bản.

3A3.3. Biết cách 3B3.3. Biết cách thêm, 3C3.3. Biết cách
thêm, sửa, xóa sửa, xóa việc đánh số sử dụng Track
chú thích tại trang. change.
chân trang
(footnote), chú
thích tại cuối bài
(endnote).

3.4. Hoàn tất văn bản

3A4.1. Biết cách 3B4.1. Biết cách thêm, 3C4.1. Biết cách
căn lề toàn bộ bỏ ngắt trang (page đặt các chế độ
văn bản (căn trái, break) bảo vệ khác nhau
phải, giữa, đều Biết cách thêm, bỏ đầu cho văn bản.
hai bên) trang (header), chân
trang (footer) cho văn
bản.

3A4.2. Biết cách 3B4.2.Biết cách đặt mật 3C4.2. Biết cách
lưu văn bản dưới khẩu để kiểm soát truy đính kèm văn
các kiểu tệp khác nhập tệp văn bản. bản theo thư điện
nhau (rtf, pdf, tử.
txt, định dạng
của các phiên
bản khác nhau).

VẤN ĐỀ 4.1. Kiến thức cơ bản về bảng tính.


4:
4A1.1. Hiểu khái
SỬ
niệm và công
DỤNG
dụng của bảng

17
BẢNG tính.
TÍNH 4A1.2. Hiểu vai 4B1.2. Biết cách thêm
CƠ BẢN trò của tên trang một trang tính mới, đóng
tính. lại, xóa trang tính đang
mở.
4B1.3. Biết rằng ô là
4A1.3. Hiểu và phần tử cơ bản của trang
phân biệt khái tính và chỉ chứa một
niệm địa chỉ phần tử dữ liệu.
tuyệt đối, địa chỉ Biết rằng ô được xác
tương đối của ô. định bởi địa chỉ của nó.

4.2. Nhập dữ liệu và trình bày bảng tính

4A2.1. Biết cách 4B2.1. Biết rằng dữ liệu


chọn (đánh dấu) chứa trong ô phải thuộc
một ô, nhiều ô một kiểu dữ liệu xác
liền kề, nhiều ô định.
không liền kề, Biết các kiểu dữ liệu có
toàn bộ trang thể dùng trong bảng tính.
tính. Biết cách xóa, sửa đổi
Biết cách nhập nội dung một ô.
nội dung (số,
ngày tháng, văn
bản) vào một ô.

4A2.2. Biết cách 4B2.2. Biết sửa đổi chiều


chọn một dòng, rộng cột, chiều cao dòng.
một nhóm dòng Biết cách chèn một
kề nhau, nhóm dòng, một cột vào trang
các dòng không tính. Biết cách xóa dòng

18
kề nhau. và cột khỏi trang tính.
Biết cách chọn Biết cách ẩn/hiện, cố
một cột, nhóm định (freeze)/thôi cố
các cột kề nhau, định (unfreeze) tiêu đề
nhóm các cột dòng, cột.
không kề nhau.

4A2.3. Biết cách 4B2.3. Biết cách áp dụng 4C2.3. Biết cách
thay đổi định các màu khác nhau đối sao chép định
dạng phông chữ với nội dung ô, nền của dạng từ một ô,
(cỡ chữ, kiểu ô. một dãy ô tới ô
chữ), kiểu hiển khác, dãy ô khác.
thị (đậm,
nghiêng, gạch
dưới, gạch dưới
hai lần).

4A2.4. Biết cách 4B2.4. Biết cách đặt


áp dụng việc hướng thể hiện nội dung
cuộn văn bản ô theo chiều ngang,
(text wrapping) chiều dọc và cách điều
đối với nội dung chỉnh hướng thể hiện nội
của ô, dãy ô. dung ô.
Biết cách tách
(split)/ghép (merge) các
ô và căn tiêu đề, nội
dung trong ô tách/ghép.
Biết cách thêm đường
viền (nét, màu) cho ô,
dãy ô.

19
4.3. Biểu thức và hàm

4A3.1. Biết khái 4B3.1. Biết tạo biểu thức 4C3.1. Hiểu các
niệm biểu thức số học đơn giản bằng lỗi gặp phải khi
(expression) và cách sử dụng các phép sử dụng biểu
ứng dụng của tính số học (cộng, trừ, thức (Ví dụ:
biểu thức. Biết nhân, chia). #NAME?
rằng trong biểu #DIV/0!,
thức có chứa các #REF!).
địa chỉ ô liên
quan. Hiểu và
biết cách dùng
các địa chỉ tương
đối, tuyệt đối của
ô trong biểu
thức.

4A3.2. Biết cách 4B3.2. Biết cách sử dụng 4C3.2. Biết cách
sử dụng các hàm các hàm logic: IF(). sử dụng các hàm
tập hợp: SUM(), OR(), AND(), SUMIF(), tìm kiếm:
AVERAGE(), COUNTIF() VLOOKUP(),
MIN(), MAX(), HLOOKUP()
COUNT(),
ROUND().

4.4. Biểu đồ

4A4.1. Biết các 4B4.1. Biết chỉnh sửa 4C4.1. Biết cách
loại biểu đồ khác (thêm, xóa, sửa), di thay đổi kích cỡ
nhau (biểu đồ chuyển tiêu đề, ghi chú phông chữ, màu
hình cột, biểu đồ cho biểu đồ. của tiêu đề biểu
thanh, biểu đồ Biết cách thêm, di đồ, trục biểu đồ,

20
đường thẳng, chuyển nhãn dữ liệu (ví chú giải biểu đồ.
biểu đồ hình dụ: giá trị, tỷ lệ phần Biết cách thay
tròn). trăm) cho biểu đồ. đổi kích thước
Biết cách tạo Biết cách cắt, dán, di biểu đồ.
biểu đồ từ dữ chuyển biểu đồ. Biết Biết cách thay
liệu bảng tính. cách xóa biểu đồ khỏi đổi màu nền,
Biết cách chọn trang tính. màu phụ đề và
một biểu đồ. Biết thay đổi màu sắc
cách thay đổi hình (cột, thanh,
loại biểu đồ. đường...) trong
biểu đồ.

4.5. Thống kê dữ liệu trên bảng tính

4A5.1. Hiểu 4B5.1. Biết cách sắp xếp 4C5.1. Lọc dữ


được thao tác dữ liệu các ô theo một liệu.
sắp xếp dữ liệu số tiêu chí: thứ tự tăng
trong bảng tính. giảm của số, thứ tự của
chữ cái trong từ điển.

4.6. Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính

4A6.1. Biết cách 4B6.1. Biết cách thay đổi


thay đổi lề: trên, hướng trang: dọc, ngang;
dưới, trái, phải. cỡ trang; điều chỉnh để
nội dung trang tính khớp
với các trang in.

4B6.2.Biết cách thêm và


xóa các trường: số trang,
4A6.2. Biết cách ngày tháng, giờ, tên tệp, 4C6.2. Biết cách
thêm, sửa, xóa tên trang tính vào trong lưu trang tính,
21
nội dung của đầu trang, chân trang. bảng tính dưới
phần đầu các kiểu tệp khác
(header), phần nhau như .pdf
chân (footer) của hoặc định dạng
trang tính. của các phiển
bản khác

VẤN ĐỀ 5.1. Xây dựng nội dung bài thuyết trình


5: SỬ
5A1.1. Biết khái 5B1.1. Biết cách tạo một
DỤNG
niệm bài thuyết bài thuyết trình mới dựa
TRÌNH
trình. Biết các trên mẫu (template) mặc
CHIẾU
nhân tố ảnh định. Biết các kiểu tệp
CƠ BẢN
hưởng đến chất dùng để lưu bài thuyết
lượng thuyết trình.
trình và một số
chỉ dẫn để tạo
nên một bài
thuyết trình tốt.

5A1.2. Hiểu khái 5B1.2. Biết các khái 5C1.2. Hiểu khái
niệm trang niệm đi kèm trang thuyết niệm và công
thuyết trình trình: Tiêu đề (title), bố dụng của trang
(slide) và vai trò cục (layout), mẫu thiết thuyết trình chủ
của nó trong bài kế sẵn (design template), (slide master).
thuyết trình. chủ đề (theme), hiệu ứng
động (animation).
Biết cách thêm một trang
thuyết trình mới với bố
cục cụ thể.

5A1.3. Biết cách 5A1.3. Biết cách sao

22
biên tập văn bản chép, di chuyển văn bản
trong bài thuyết trong bài thuyết trình, từ
trình. bài thuyết trình này sang
bài khác.
Biết cách thay đổi phông
chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
kiểu hiển thị (đậm,
nghiêng, gạch chân,
bóng).

5.2. Chèn đối tượng vào bài thuyết trình

5A2.1. Biết cách 5B2.1. Biết cách chọn


nhập, biên tập dòng, cột, chọn toàn bộ
văn bản trong bảng.
một trang thuyết Biết cách chèn, xóa
trình dưới dạng dòng/cột và sửa đổi
bảng. chiều rộng của cột, chiều
cao của dòng.

5A2.2. Biết cách 5B2.2. Biết cách thay đổi


chèn một đối định dạng, căn chỉnh và
tượng đồ họa xóa đối tượng đồ họa
(tranh, ảnh, hình bên trong bài thuyết
vẽ, biểu đồ) đã trình.
có vào trong
trang thuyết
trình.

5A2.3. Biết cách 5B2.3. Biết cách thay đổi 5C2.3. Biết cách
đưa vào trang định dạng, căn chỉnh và chèn siêu liên kết
thuyết trình các xóa các hình vẽ trong bài

23
hình vẽ khác thuyết trình.
nhau như đường,
mũi tên, mũi tên
dạng khối, hình
chữ nhật, hình
vuông, hình bầu
dục (oval), hình
tròn, hộp chữ
(text box). Biết
cách nhập văn
bản vào trong
các đối tượng
này.

5.3. Các thao tác trình chiếu và in bài thuyết trình

5A3.1. Hiểu khái 5B3.1. Biết cách áp


niệm cách dụng, thay đổi các kiểu
chuyển trang chuyển trang, hiệu ứng
(transition), hiệu động cho các phần tử
ứng động khác nhau của trang
(animation) khi thuyết trình.
trình diễn bài
thuyết trình.

5A3.2. Biết cách 5B3.2. Biết cách hiện/ẩn


thêm phần ghi các trang thuyết trình.
chú cho trang
thuyết trình.

5A3.3. Biết thực 5B3.3. Biết các cách


hiện các phương trình chiếu bài thuyết

24
án in khác nhau: trình (từ trang thuyết
toàn bộ bài trình đầu tiên, từ trang
thuyết trình, các thuyết trình hiện tại);
trang thuyết trình cách chuyển tới trang
cụ thể, bản để thuyết trình tiếp theo,
phân phát, trang trang thuyết trình trước
chú thích, dàn ý; đó, trang thuyết trình
chọn số lượng được chỉ định trong khi
bản sao của bài trình diễn bài thuyết
thuyết trình. trình.

VẤN ĐỀ 6.1. Kiến thức cơ bản về Internet


6:
6A1.1. Hiểu 6B1.1. Biết các ứng
SỬ
thuật ngữ dụng chính của Internet:
DỤNG
Internet, dịch vụ truyền thông - liên lạc,
INTERN
internet và vai chuyển tệp, tra cứu và
ET
trò của nhà cung cung cấp thông tin, làm
CƠ BẢN
cấp dịch vụ việc và kinh doanh trực
Internet (ISP) tuyến.

6A1.2. Hiểu 6B1.2. Biết khái niệm bộ 6C1.2. Biết về


thuật ngữ World (máy) tìm kiếm (search một số rủi ro khi
Wide Web và engine) và biết tên một tham gia vào
web, các khái số bộ tìm kiếm phổ biến. cộng đồng ảo và
niệm trang thông hoạt động trực
tin điện tử, khái tuyến như vô ý
niệm và chức tiết lộ thông tin
năng của trình cá nhân, bị quấy
duyệt web rầy, bị lợi dụng.

6.2. Sử dụng trình duyệt web

25
6A2.1. Biết các 6B2.1. Biết các thao tác 6C2.1. Biết các
thao tác duyệt thiết đặt trình duyệt: cách khác nhau
web cơ bản: mở, trang chủ, lịch sử, đánh để lưu lại nội
đóng, nhập địa dấu trang… dung tìm thấy
chỉ, mở tab mới, trên web, lưu lại
cửa sổ mới vào 1 thư mục

6.3. Sử dụng web

6A3.1. Biết cách 6B3.1. Biết sử dụng tính 6C3.1. Biết cách
tìm kiếm, sử năng tìm kiếm nâng cao sử dụng Biểu
dụng các máy để thu hẹp phạm vi tìm mẫu và sử dụng
tìm kiếm. kiếm (theo cụm từ chính một số dịch vụ
xác, không bao gồm các công.
từ, ngày tháng, định
dạng tệp).

6.4. Sử dụng thư điện tử

6A4.1. Hiểu khái 6B4.1. Biết các sử dụng 6C4.1. Biết cách
niệm thư điện tử email: soạn thảo mail, quản lý và nâng
(e-mail) và công đính kèm, gửi và nhận cao hiệu quả sử
dụng chính của email… dụng thư điện tử
nó. Hiểu thành - Giới thiệu và hướng
phần và cấu trúc dẫn sử dụng email HLU
của một địa chỉ và office 365
thư điện tử.

6.5. Một số dạng truyền thông số thông dụng

6A5.1. Hiểu khái 6B5.1.1 Biết về trang tin


niệm cộng đồng cá nhân (blog) như một
trực tuyến (cộng dạng xuất bản cá nhân,

26
đồng ảo). Các ví ích lợi và các hạn chế
dụ: website thông dụng
mạng xã hội,
diễn đàn
Internet, phòng
chat (chat room),
trò chơi máy tính
trực tuyến.

6A5.2. Hiểu khái 6B5.2. Biết các chức


niệm thương mại năng của một trang mạng
điện tử bán hàng trực tuyến,
ngân hàng trực tuyến.
Biết cách đăng nhập, tìm
kiếm thông tin về hàng
hóa, chọn mua hàng và
tạo giỏ hàng.

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức chi tiết

Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề

Vấn đề 1 8 8 5 21

Vấn đề 2 6 6 3 15

Vấn đề 3 12 12 8 32

Vấn đề 4 13 11 6 30

Vấn đề 5 9 9 2 20

Vấn đề 6 7 7 4 18

27
Tổng 55 53 28 136

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA


CỦA HỌC PHẦN
KIẾN
MỤC KĨ NĂNG NĂNG LỰC
THỨC
TIÊU
K1 K2 S3 S4 S5 S6 S7 T8 T9 T10
1A1.1 X X X X X X X
1A1.2 X X X X X X X
1A1.3 X X X X X X X
1A2.1 X X X X X X X
1A2.2 X X X X X X X
1A3.1 X X X X X X X
1A4.1 X X X X X X X
1A4.2 X X X X X X X
1B1.1 X X X X X X X
1B1.2 X X X X X X X
1B1.3 X X X X X X X
1B2.1 X X X X X X X
1B2.2 X X X X X X X
1B3.1 X X X X X X X
1B4.1 X X X X X X X
1B4.2 X X X X X X X
1C1.1 X X X X X X X
1C1.2 X X X X X X X
1C1.3 X X X X X X X
1C3.1 X X X X X X X
1C4.1 X X X X X X X
2A1.1 X X X X X X X
2A1.2 X X X X X X X
2A2.1 X X X X X X X
2A3.1 X X X X X X X
2A3.2 X X X X X X X
2A4.1 X X X X X X X
2B1.1 X X X X X X X
2B1.2 X X X X X X X
2B2.1 X X X X X X X
2B3.1 X X X X X X X
2B3.2 X X X X X X X

28
2B4.1 X X X X X X X
2C1.1 X X X X X X X
2C2.1 X X X X X X X
2C4.1 X X X X X X X
3A1.1 X X X X X X X
3A1.2 X X X X X X X
3A1.3 X X X X X X X
3A1.4 X X X X X X X
3A2.1 X X X X X X X
3A2.2 X X X X X X X
3A2.3 X X X X X X X
3A3.1 X X X X X X X
3A3.2 X X X X X X X
3A3.3 X X X X X X X
3A4.1 X X X X X X X
3A4.2 X X X X X X X
3B1.1 X X X X X X X
3B1.2 X X X X X X X
3B1.3 X X X X X X X
3B1.4 X X X X X X X
3B2.1 X X X X X X X
3B2.2 X X X X X X X
3B2.3 X X X X X X X
3B3.1 X X X X X X X
3B3.2 X X X X X X X
3B3.3 X X X X X X X
3B4.1 X X X X X X X
3B4.2 X X X X X X X
3C1.1 X X X X X X X
3C1.2 X X X X X X X
3C1.3 X X X X X X X
3C1.4 X X X X X X X
3C2.2 X X X X X X X
3C3.3 X X X X X X X
3C4.1 X X X X X X X
3C4.2 X X X X X X X
4A1.1 X X X X X X X
4A1.2 X X X X X X X
4A1.3 X X X X X X X
4A2.1 X X X X X X X
4A2.2 X X X X X X X
4A2.3 X X X X X X X
4A2.4 X X X X X X X
4A3.1 X X X X X X X

29
4A3.2 X X X X X X X
4A4.1 X X X X X X X
4A5.1 X X X X X X X
4A6.1 X X X X X X X
4A6.2 X X X X X X X
4B1.2 X X X X X X X
4B1.3 X X X X X X X
4B2.1 X X X X X X X
4B2.2 X X X X X X X
4B2.3 X X X X X X X
4B3.1 X X X X X X X
4B3.2 X X X X X X X
4B4.1 X X X X X X X
4B5.1 X X X X X X X
4B6.1 X X X X X X X
4B6.2 X X X X X X X
4C2.3 X X X X X X X
4C3.1 X X X X X X X
4C3.2 X X X X X X X
4C4.1 X X X X X X X
4C5.1 X X X X X X X
4C6.2 X X X X X X X
5A1.1 X X X X X X X
5A1.2 X X X X X X X
5A1.3 X X X X X X X
5A2.1 X X X X X X X
5A2.2 X X X X X X X
5A2.3 X X X X X X X
5A3.1 X X X X X X X
5A3.2 X X X X X X X
5A3.3 X X X X X X X
5B1.1 X X X X X X X
5B1.2 X X X X X X X
5B1.3 X X X X X X X
5B2.1 X X X X X X X
5B2.2 X X X X X X X
5B2.3 X X X X X X X
5B3.1 X X X X X X X
5B3.2 X X X X X X X
5B3.3 X X X X X X X
5C1.2 X X X X X X X
5C2.3 X X X X X X X
6A1.1 X X X X X X X
6A1.2 X X X X X X X

30
6A2.1 X X X X X X X
6A3.1 X X X X X X X
6A4.1 X X X X X X X
6A5.1 X X X X X X X
6A5.2 X X X X X X X
6B1.1 X X X X X X X
6B1.2 X X X X X X X
6B2.1 X X X X X X X
6B3.1 X X X X X X X
6B4.1 X X X X X X X
6B5.1 X X X X X X X
6B5.2 X X X X X X X
6C1.2 X X X X X X X
6C2.1 X X X X X X X
6C3.1 X X X X X X X
6C4.1 X X X X X X X
8. HỌC LIỆU
Websites tham khảo:
- http://www.microsoft.com/vietnam/products/office/training/
- http://www.ebook.edu.vn/
- http://www.google.com

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC


9.1. Lịch trình chung

Hình thức tổ chức dạy-học


Tổng
Tuần VĐ
Lí Thực số
Seminar LVN TNC KTĐG
thuyết hành
1 1+2 3 0 0 0 2

2 2+6 3 0 0 0 2
3 3 3 0 0 0 2

4 3 3 0 0 0 2

5 3 1 0 0 0 4 KT BTCN

31
6 3+4 3 0 0 0 2 Giao BTCN

7 4 3 0 0 0 2

8 4 3 0 0 0 2

9 4 3 0 0 0 2

10 5 3 0 0 0 2

11 5 3 0 0 0 2

12 Ôn tập 1 0 0 0 4 KT BTHK

Số tiết 32 0 0 0 28

Số giờ TC 32 0 0 0 14 46

9.2. Lịch trình chi tiết

Tuần 1: Module 1+2


Hình thức Số
Yêu cầu sinh
tổ chức giờ Nội dung chính
viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 3 - Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về - Tìm và tham
thuyết máy tính (phần cứng, phần mềm) và khảo tài liệu
mạng máy tính. trên Internet.
- Giới thiệu một số ứng dụng của công - Thực hành các
nghệ thông tin – truyền thông. thao tác.
- Hướng dẫn an toàn lao động và bảo vệ - Hoàn thành
môi trường trong sử dụng CNTT-TT. BT được giao
- Đề cập tới một số vấn đề an toàn thông
tin cơ bản khi làm việc với máy tính như
kiểm soát truy nhập, phần mềm độc hại…
- Giới thiệu một số vấn đề cơ bản liên quan

32
đến pháp luật trong sử dụng CNTT như
bản quyền, bảo vệ dữ liệu.

- Hướng dẫn tổng quát làm việc với hệ


điều hành.
- Cách quản lý thư mục và tệp.

Thực 1 - Thực hành kiểm tra kiến thức online trên hệ thống thi thử
hành lý thuyết của Trung tâm CNTT

KTĐG Điểm danh chuyên cần.

Tuần 2: Module 2 (tiếp) +6


Hình thức Số
Yêu cầu sinh
tổ chức giờ Nội dung chính
viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 3 - Giới thiệu một số phần mềm tiện ích - Tìm và tham
thuyết như winrar... khảo tài liệu trên
- Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt. Internet.
- Thực hành các
- Giới thiệu kiến thức cơ bản về internet,
thao tác.
cách sử dụng trình duyệt web, web
- Hoàn thành BT
- Hướng dẫn sử dụng thư điện tử và giới
được giao
thiệu một số dạng truyền thông số
thông dụng.

- Giới thiệu hệ thống Email HLU và office


365.
- Giới thiệu một số dạng truyền thông số
thông dụng.

33
Thực 1 - Thực hành kiểm tra kiến thức online trên hệ thống thi thử
hành lý thuyết của Trung tâm CNTT

KTĐG Điểm danh chuyên cần.

Tuần 3: Module 3
Hình thức Số
Yêu cầu sinh
tổ chức giờ Nội dung chính
viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 3 - Giới thiệu kiến thức cơ bản về văn bản - Tìm và tham
thuyết - Hướng dẫn một số thao tác soạn thảo khảo tài liệu trên
và xử lý văn bản: thêm, chèn, tìm kiếm Internet.
các ký tự, cụm từ, ký tự đặc biệt.., sao - Thực hành các
chép, di chuyển đoạn văn bản thao tác.
- Hướng dẫn một số thao tác định dạng - Hoàn thành BT
văn bản: thay đổi font, cỡ, kiểu, màu được giao
chữ, chỉ số trên dưới, chữ hoa, chữ
thường, căn lề, đường viền, tab…
- Hướng dẫn thao tác áp dụng kiểu dáng
(style) đang được dùng cho ký tự và
đoạn văn bản

Thực 1 - Soạn thảo và định dạng một văn bản theo mẫu
hành

KTĐG Điểm danh chuyên cần

Tuần 4: Module 3(tiếp)


Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC

34
Lí 3 - Hướng dẫn chèn Bảng biểu vào - Thực hành các thao
thuyết văn bản. tác.

- Thực hiện các thao tác sắp xếp và - Hoàn thành BT


tính toán trên bảng được giao

Thực 1 - Soạn thảo và trình bày một văn bản theo mẫu
hành

KTĐG Điểm danh chuyên cần

Tuần 5: Module 3(tiếp)


Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 3 - Hướng dẫn chèn hình ảnh minh - Thực hành các thao
thuyết họa (picture, clipart…) vào văn bản tác.

- Hướng dẫn chèn sơ đồ (smart art, - Hoàn thành BT


shape…) được giao

Thực 2 - Soạn thảo và trình bày một văn bản theo mẫu
hành

KTĐG Kiểm tra BTCN

Tuần 6: Module 3(tiếp)+ 4


Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 3 - Hướng dẫn sử dụng TrackChange - Tìm và tham khảotài
thuyết - In văn bản. liệu trên Internet.
- Giới thiệu các khái niệm cơ bản và - Thực hành các thao

35
thao tác làm việc trên bảng tính. tác.
- Hướng dẫn thực hiện các thao tác - Hoàn thành BT
với ô tính và trang tính. Trình bày được giao
một bảng tính Excel, cách dùng các
địa chỉ tương đối, tuyệt đối của ô.

Thực 1 - Thực hành tổng hợp Word theo mẫu.


hành - Thực hành trình bày bảng tính EXCEL theo mẫu và các
thao tác tính toán.

KTĐG Điểm danh chuyên cần

Tuần 7: Module 4 (tiếp)


Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 3 - Hướng dẫn sử dụng các hàm tập - Tìm và tham khảo tài
thuyết hợp: Sum(), Count(), Round(), liệu trên Internet.
Average()…

- Hướng dẫn sử dụngcác hàm : If(),


Or(), And()

Thực 1 - Thực hành tổng hợp Word theo mẫu.


hành - Thực hành trình bày bảng tính EXCEL theo mẫu và các
thao tác tính toán.

KTĐG Điểm danh chuyên cần

Tuần 8: Module 4(tiếp)


Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
36
Lí 3 - Hướng dẫn sử dụng hàm tìm kiếm - Tìm và tham khảo tài
thuyết Vlookup(), Hlookup() liệu trên Internet.
- Thực hành các thao
- Hướng dẫn sử dụng hàm Left(),
tác.
Right()
- Hoàn thành BT
- Hướng dẫn sử dụng hàm được giao
SUMIF(), COUNTIF().

Thực 1 - Thực hành bài tập Excel


hành

KTĐG Điểm danh chuyên cần

Tuần 9: Module 4(tiếp)


Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 3 - Hướng dẫn thao tác tạo biểu đồ, - Tìm và tham khảo tài
thuyết chỉnh sửa, cắt dán, di chuyển, xóa liệu trên Internet.
biểu đồ. - Thực hành các thao
- Hướng dẫn một số thao tác thống tác.
kê dữ liệu trên bảng tính. - Hoàn thành BT
được giao
- Kết xuất và phân phối trang tính

Thực 1 - Thực hành bài tập Excel


hành

KTĐG Điểm danh chuyên cần

Tuần 10: Module 5


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
37
tổ chức giờ
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 3 - Giới thiệu và hướng dẫn xây dựng - Tìm và tham khảo tài
thuyết nội dung bài thuyết trình liệu trên Internet.
- Sử dụng Slide Master - Thực hành các thao
Hướng dẫn một số thao tác chèn các tác.
đối tượng vào bài thuyết trình: hình
ảnh, bảng biểu, smart art, char, Hoàn thành BT được
media… giao
Thực 1 - Thực hành PowerPoint.
hành

KTĐG Điểm danh chuyên cần

Tuần 11: Module 5 (tiếp)


Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 3 - Hướng dẫn thao tác tạo hiệu ứng - 3
thuyết giờ cho bài thuyết trình và các đối
TC tượng trong bài thuyết trình.
- Hướng dẫn một số thao tác trình
chiếu và in bài thuyết trình

Thực 1 - Thực hành PowerPoint.


hành

KTĐG Điểm danh chuyên cần

Tuần 12: Ôn tập


Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
38
Lí 1 - Sơ lược tổng quan lại nội dung 6
thuyết module đã học.
- Nhấn mạnh những nội dung chính,
các thao tác - Ôn lại những kiến
thức đã học
- Chỉ ra các lỗi sinh viên thường mắc
phải khi làm bài thực hành.
- Dặn dò cấu trúc đề thi, ôn luyện nội
dung thi kết thúc học phần
Thực 1 - Thực hành luyên tập chung
hành

KTĐG Kiểm tra thực hành BT nội dung module 3,4,5

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy định chung của Trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ 75% số buổi
trở lên
- Bài tập thực hành nhỏ.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT cá nhân 40%
Thi kết thúc học phần 50%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thực hành

39
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
7 điểm)
- Thái độ tham gia thực hành: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
 BTCN
- Hình thức: Trắc nghiệm.
- Nội dung: Các kiến thức liên quan đến Module 1, 2, 6
- Tiêu chí đánh giá: + Chọn đúng phương án trả lời
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: Tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75%
trở lên và không có điểm thành phần là 0.
- - Hình thức: Thi thực hành.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Nội dung: Thực hành các thao tác đã được đề cập ở Module 3,4,5.

40
MỤC LỤC

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN..............................................................3


2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT.....................................................................3
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN.......................................................3
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN..............................................4
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...........................................5
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC.......................................................................7
7. MA TRẬN CÁC MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ĐÁP ỨNG
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN.......................................................30
8. HỌC LIỆU..............................................................................................33
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC....................................................33
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN.................................................42
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.................42

41

You might also like