You are on page 1of 24

VẤN ĐỀ 5

Hình thức giảng dạy: Seminar


Thời gian: 90 phút

Giảng viên: TS. Hoàng Thị Loan


HỢP ĐỒNG
Là sự thỏa Là sự thỏa
Là sự thỏa thuận làm thuận của
Là sự thỏa
thuận thống phát sinh các bên làm
thuận của
nhất ý chí quyền và phát sinh
các bên
giữa các bên nghĩa vụ của quan hệ
các bên nghĩa vụ
Là việc thể hiện
mong muốn giao
kết hợp đồng

Cũng là căn
cứ làm phát
Phải nêu sinh trách
Đề nghị giao
rõ thời hạn nhiệm bồi
kết hợp đồng
trả lời thường thiệt
hại

Cũng làm phát sinh


trách nhiệm dân sự
Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực

LàLà thời
thời Làđiểm
thời
điểm bênhợp
điểm đồng
đượcdođềbên
có hiệu
đềchấp
nghị nghị
lựcnhận
ấn
pháp
định
luật
đề nghị
Có thể một trong ba phương án trên
giao kết hợp đồng
Việc
Là không thể nếu các bên đã thỏa thuận
hủy
bỏ đề là việc các bên không giao kết hợp đồng
mặc dù đã có đề nghị trước đó
nghị
Là việc bên đề nghị giao kết hợp đồng vi
giao phạm các thỏa thuận trong lời đề nghị giao
kết hợp đồng
kết
hợp Là việc chấm dứt lời đề nghị giao kết hợp
đồng
đồng
Khi bên đề nghị giao kết hợp đồng
chết
• Lời đề nghị giao kết hợp đồng chấm dứt
1

• Lời đề nghị giao kết hợp đồng vẫn có giá trị


2

• Lời đề nghị vẫn có giá trị nếu bên được đề nghị


3 trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng

• Tất cả các phương án đều sai


4
Hiệu lực của một hợp đồng được xác định

Từ thời điểm giao kết hợp đồng

Từ thời điểm các bên có thỏa thuận

Từ thời điểm pháp luật có quy định khác

Dựa trên thời điểm phát sinh quyền, nghĩa


vụ của các bên trong hợp đồng
Hợp đồng mẫu

Là hợp đồng do
Là nội dung được Là căn cứ loại trừ
Là hợp đồng các một bên đưa ra bên
một bên đưa ra bên sự lựa chọn, thỏa
bên soạn thảo sẵn còn lại phải chấp
còn lại chỉ việc thuận của bên còn
trước khi kí kết nhận toàn bộ nội
đồng ý hoặc không lại trong hợp đồng
dung
1. Là sự lý giải các điều 2. Phải dựa trên sự thỏa

khoản không rõ ràng trong thuận thống nhất ý chí

hợp đồng của các bên


GIẢI THÍCH
HỢP ĐỒNG

3. Phải dựa vào ngôn từ 4. Phải dựa vào tập quán

của hợp đồng đó nơi giao kết hợp đồng


THAY THẾ NGHĨA VỤ

1. Chỉ đặt ra với các nghĩa 2. Làm chấm dứt nghĩa vụ


vụ cùng loại theo ý chí của bên có quyền

3. Làm chấm dứt nghĩa vụ


4. Vừa làm phát sinh, vừa
ban đầu khi nghĩa vụ thay
làm chấm dứt nghĩa vụ
thế bắt đầu được thực hiện
KHI ĐỐI TƯỢNG CỦA NGHĨA VỤ
LÀ VẬT ĐẶC ĐỊNH KHÔNG CÒN
1. Nghĩa vụ giao vật đặc 3. Bên có nghĩa vụ không
định được thay thế bằng phải thực hiện nghĩa vụ
nghĩa vụ giao vật khác nếu các bên không thỏa
hoặc bồi thường nếu các thuận thay thế nghĩa vụ
bên có thỏa thuận giao vật khác

4. Bên có nghĩa vụ phải


2. Nghĩa vụ giao vật đặc bồi thường thiệt hại cho
định chấm dứt bên có quyền tương ứng
với giá trị vật đặc định
BÙ TRỪ NGHĨA VỤ
Là căn cứ chấm Có thể áp
dứt nghĩa vụ Áp dụng với Áp dụng khi
dụng với
nếu nghĩa vụ các nghĩa vụ các nghĩa vụ
nghĩa vụ có
của các bên là về tài sản cùng đến thời
nghĩa vụ có đối đối tượng là
cùng loại hạn thực hiện
tượng là tài sản vật đặc định
HÒA NHẬP NGHĨA VỤ

Chỉ làm chấm Là căn cứ


Là căn cứ Là căn cứ
dứt NV nếu chấm dứt
chấm dứ chấm dứt
bên có NV là nghĩa vụ ngay
nghĩa vụ nếu nghĩa vụ khi
người thừa kế cả khi nghĩa
đối tượng của bên có quyền
duy nhất của vụ chưa hoàn
NV là tài sản chết
bên có quyền thành
1. Nghĩa vụ chấm dứt 2. Nghĩa vụ không
nếu đối tượng của chấm dứt nếu đối
nghĩa vụ là công việc tượng của nghĩa vụ là
phải thực hiện tài sản
KHI BÊN CÓ
NGHĨA VỤ LÀ
CÁ NHÂN
CHẾT4. Nghĩa vụ sẽ chấm
3. Nghĩa vụ sẽ do dứt nếu nghĩa vụ đó
người thừa kế của không phát sinh từ hợp
người đó thực hiện đồng
KHI BÊN CÓ QUYỀN LÀ
CÁ NHÂN CHẾT
Bên có
Nghĩa vụ Quyền yêu
Nghĩa vụ nghĩa vụ
không cầu sẽ
chấm dứt phải thực
chấm dứt được
nếu đối hiện nghĩa
nếu đối chuyển
tượng của vụ với
tượng của giao cho
nghĩa vụ là người mà
nghĩa vụ là người thừa
công việc người chết
tài sản kế
chỉ định
Do các bên
thỏa thuận
nếu NVPS từ

THỜI
HẠN
Là thời hiệu THỰC Là căn cứ xác
miễn trừ định hành vi
nghĩa vụ HIỆN vi phạm NV
NGHĨA
VỤ
Do pháp luật
quy định nếu
các bên
không có thỏa
thuận
ĐỊA ĐIỂM THỰC
HIỆN NGHĨA VỤ

Là nơi có bất động sản


Là căn cứ xác định sự vi
nếu đối tượng của NV là
phạm nghĩa vụ
BĐS

Là nơi cư trú của bên có


Có thể là địa điểm xác
quyền nếu đối tượng của
lập nghĩa vụ
NV là công việc
Là trường hợp NV
được thực hiện
theo ý chí của bên
có NV

THỰC
HIỆN NV
Là trường hợp đối CÓ ĐỐI Chỉ đặt ra đối
tượng của nghĩa vụ bị
thay đổi giữa thời điểm TƯỢNG với NV có đối
xác lập và thực hiện TÙY Ý tượng là tài sản
LỰA
CHỌN

Là thực hiện nghĩa vụ


mà đối tượng của NV
do bên có NV lựa chọn
TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ

Phát sinh Là trách Là trách


Phát sinh
khi hết nhiệm tiếp nhiệm liên
khi đối
thời hạn tục thực đới nếu
tượng của
mà bên có hiện nghĩa nghĩa vụ
NV là vật
NV không vụ và bồi bị vi phạm
đặc định
hoàn thành thường là nghĩa vụ
không còn
nghĩa vụ thiệt hại liên đới
Phải chịu trách
nhiệm dân sự

Phải BTTH
KHI
Phải tiếp tục
cho bên có
quyền nếu đã
BÊN CÓ thực hiện NV
có thiệt hại
xảy ra
NV nếu NV chưa
được thực hiện
VPNV

Phải bồi
thường thiệt
hại cho bên có
quyền
1. Sự khác biệt giữa chấm dứt nghĩa vụ do được
hoàn thành và được miễn?

2. Các trường hợp hòa nhập nghĩa vụ?

3. Lấy ví dụ về thực hiện nghĩa vụ có điều kiện,


thực hiện nghĩa vụ có đối tượng tùy ý lựa chọn?

You might also like