You are on page 1of 17

AMIN

B- PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhómNH2 ta thu được amin
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có nhóm NH2 và COOH
C.Khi thay H trong ptử NH3 bằng gốc hidrocacbon ta được amin
D. Khi thay H trong ptử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta được ancol
Câu 2. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2
A.H2N-CH2-NH2 B.CH3-NH-CH3
C.CH3-N(CH3)-CH3 D.C6H5NH2
Câu 3. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
B. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5NHCH3
D. C6H5CH2OH và (C6H5)2 NH
Câu 4. Số đồng phân amin có CTPT C3H9N là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 5. Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng CTPT C4H11N
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng CTPT C5H13N
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8. Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng CTPT C6H15N
A. 3 B. 4 C. 7 C. 8
Câu 9. Tên gọi nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2 A. Metyletylamin
B. Etylmetylamin
C. Isopropanamin D. Isopropylamin
Câu 10. Tên gọi nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2
A.phenylamin B. benzylamin C.anilin D.phenylmetylamin
Câu 11. Hợp chất (CH3)2NC2H5 có tên đúng là:
A. Trimetylmetanamin B. dimetyletanamin
C. N-dimetyletanamin D. N,N-dimetyletanamin
Câu 12. Phân tích 1 amin đơn chức X ta được cứ 84 phần khối lượng C thì có 9 phần khối lượng H và 14 phần
khối lượng N. Số đồng phân chứa nhân thơm của X là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Một amin A thuốc dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng C trong phân tử là 68,97%. A là:
A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
Câu 14. Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C,H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng được
HCl theo tỉ lệ số mol 1: 1. CT của X là:
A.C3H7NH2 B.C4H9NH2 C.C2H5NH2 D.C5H11NH2
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn a lít amin X thu được 16 lít CO2, 22 lít hơi nước và 2 lít N2. Các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện. Biết rằng khi tác dụng với dd HCl chúng đều cho muối có dạng RNH3Cl, số đồng phân của X là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức mạch hở thu được 8,96 lít CO2; 9,9 gam nước và 1,12 lít N2 (các khí
đo đkc). Số đồng phân là amin bậc 2 của amin trên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin
D. CT tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n +2+ k Nk
Câu 18. Điều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng :
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn
C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2 (giả sử phản ứng cháy chỉ cho N2)
D. A và C đều đúng
Câu 19. Nguyên nhân nào gây nên tính bazơ của amin
A. Do amin tan nhiều trong H2O
B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên
tử N và H bị hút về phía N
D. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể
nhận proton

Câu 20. Chỉ ra điều sai:


A. CTTQ của một amin no mạch hở là: CnH2n+2+kNk
B. Các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử hydro trong ptử
C. Các amin đều có tính bazơ mạnh hơn ammoniac
D. C4H11N có số đồng phân nhiều hơn C4H10O
Câu 21. Nguyên nhân nào làm anilin tác dụng được với nước brom
A. Do nhân thơm benzen có hệ thống liên kết  bền vững
B.Do nhân thơm benzen hút electron
C.Do nhân thơm benzen đẩy electron
D. Do nhóm – NH2 đẩy electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o-và p-
Câu 22. Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai?
A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng
B. Cho dd HCl vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin thì tách làm 2 lớp
C. Cho dd NaOH vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin thì tách làm 2 lớp
D. Cho 2 chất vào nước, với phenol tạo dd đục, với anilin hỗn hợp phân hai lớp
Câu 23. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất
A.NH3 B.C6H5CH2NH2 C.C6H5NH2 D.(CH3)2NH
Câu 24. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH2 D. NH3
Câu 25. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất
A. C6H5NH2 B. (C6H5)2NH C.CH3C6H4NH2 D. C6H5CH2NH2
Câu 26. Có 3 hoá chất sau đây: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo đây:
A. amoniac < etylamin < phenylamin
B. etylamin < phenylamin < ammoniac
C. phenylamin < amoniac < etylamin
D. phenylamin < etylamin < amoniac
Câu 27. Cho 3 hợp chất: CH3-NH2 (1); C6H5NH2 (2); NH3 (3) Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây
A. 1 < 2 <3 B. 2 < 3 < 1 C. 2 < 1 < 3 D. 3 < 2 < 1
Câu 28. Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng
A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3< C6H5NH2
B. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH
D. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2
Câu 29. Cho các chất: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NaOH;(5)NH3.Dãy các chất được sắp xếp
tăng dần lực bazơ là:
A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4) D. (2) < (1) < (3) < (5) < (4)
Câu 30. C2H5-NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau
A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. Quì tím
Câu 31. Anilin và phenol đều có phản ứng với
A. dd brom B. dd NaCl C. dd NaOH D. dd HCl
Câu 32. Dd metylamin trong nước làm
A. quỳ tím không đổi màu B. quỳ tím hóa xanh
C. phenilphtalein hóa xanh D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 33. Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:
A. Anilin B. Natri hiđroxit C. Natri axetat D. Amoniac
Câu 34. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, ammoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit
D. metyl amin, amoniac, natri axetat
Câu 35. Anilin có phản ứng với dd:
A. NaOH B. Na2CO3 C. HCl D. NaCl
Câu 36. Có thể nhận biết lọ đựng dd CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau
A. Nhận biết bằng mùi
B. Thêm vài giọt dd H2SO4
C. Thêm vài giọt dd Na2CO3
D. Đưa đủa thuỷ tinh đã nhúng vào dd HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dd CH3NH2 đặc
Câu 37. Có 4 ống nghiệm chứa các hỗn hợp sau: (1) Anilin + nước; (2) Anilin + ddHCl dư;(3) Anilin + C2H5OH;
(4) Anilin + benzen Trong ống nghiệm nào có sự tách lớp?
A. 1 B. 3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,3,4
Câu 38. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol, etyl axetat, triolein,
glucozơ. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dd) là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 39. Chất không phản ứng với dd NaOH là:
A. C6H5NH3Cl B. C6H5CH2OH
C. p-CH3C6H4OH D. C6H5OH
Câu 40. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong
3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A.dd phenolphthalein B. nước brom
C.dd NaOH D.quì tím
Câu 41. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện
thí nghiệm đầy đủ):
A. dd NaOH, dd HCl B. dd Br2, dd HCl, khí CO2
C. dd NaOH, khí CO2 D. dd NaOH, dd NaCl, khí CO2
Câu 42.
Cho sơ đồ :
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO B. CH3OH, HCOOH
C. C2H5OH, HCHO D. CH3OH, HCHO
Câu 43. CT chung của amin no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n-5N (n ≥ 6) B. CnH2n+1N (n ≥ 2)
C. CnH2n-1N (n ≥ 2) D. CnH2n+3N (n ≥ 1)
Câu 44. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là:
A. (CH3)3N B. (CH3)2NH C. C2H5NH2 D. C6H5NH2
Câu 45. Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Số đồng phân
cấu tạo của X là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 8

Câu 46. X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa C, H, N trong đó %N chiếm 19,178% về khối lượng. Biết khi tác dụng
HCl tạo muối dạng R-NH3Cl. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 4 B. 8 C. 3 D. 6
Câu 47. Thành phần khối lượng của Nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một
thỏa các dữ kiện trên là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin (X) thu được 10,125 gam H2O; 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 (đktc). Giá trị m
là:
A. 5,625 gam B. 7,5 gam C. 7,375 gam D. 14,75 gam
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin (X) cần dùng 14,7 lít O2 (đktc) thu được H2O ; 8,4 lít CO2 và 1,4 lít
N2 ( các khí đều đo ở đktc). Giá trị của m là:
A. 6,49 gam B. 7,375gam C. 5,9 gam D. 5,31 gam
Câu 50. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no, mạch hở thu được 5,6 lít CO2(đktc); 7,2 gam H2O và
1,12 lít N2(đktc). Giá trị của m là:
A. 5,06 gam B. 5,2 gam C. 5,4 gam D. 6,2 gam
Câu 51. Đốt cháy 10,4 gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức mạch hở cần dùng V lít O2(đktc) thu được 11,2 lít
CO2(đktc); H2O và 2,24 lít N2(đktc). Giá trị của V là:
A. 20,16 B. 10,08 C. 11,2 D. 8,96
Câu 52. Đốt cháy m gam gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức mạch hở cần dùng 10,08 lít O2(đktc). Dẫn toàn bộ
sản phẫm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (đktc).
Giá trị của m là:
A. 4,8 gam B. 5,0 gam C. 5,2 gam D. 5,6 gam
Câu 53. Đốt cháy m gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ ( O2 chiếm 20% thể tích không
khí). Sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 ; 10,8 gam H2O và 56 lít N2 ( các khí đo ở đktc). Giá trị của m là:
A. 7,6 gam B. 3,8 gam C. 11,4 gam D. 5,2 gam
Câu 54. Đốt cháy 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ ( O2 chiếm 20% thể tích không
khí) trong một bình kín. Sau phản ứng thu được 3,36 lít CO2 ; 5,4 gam H2O và V lít N2 ( các khí đo ở đktc). Giá
trị của V là:
A. 6,72 lít B. 26,88 lít C. 4,48 lít D. 28 lít
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 g một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được 6,72 lít CO2; 1,12 lít N2(đkc) và 8,1g
nước CT của X là:
A. C3H6O B. C3H5NO3 C. C3H9N D. C3H7NO2
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở
đktc) và 10,125gam H2O. CTPT của X là:
A. C3H9N B. C4H9N C. C3H7N D. C2H7N
Câu 57. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít khí N2 (các thể tích khí
đo ở đktc) và 20,25 g nước. CTPT của X là:
A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức (X) thu được 8,4 lít khí CO2(đktc); 10,125 g H2O và 1,4 lít N2
(đktc). Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn no A bằng 1 lượng không khí vừa đủ, sản phẩm cháy cho qua dd
Ca(OH)2 dư thấy có 9,632 lít khí thóat ra khỏi bình; trong bình xuất hiện m gam kết tủa. CT của A và giá trị
của m là:
A. CH5N; 12 gam B. C2H7N; 6 gam
C. C3H9N; 12 gam D. C3H9N; 6 gam
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ (20% O2 và 80% N2 ) thu
được 17,6g CO2, 12,6g H2O và 69,44 lít N2 (đkc). Xác định m và CTPT của amin :
A. C2H7N; 4,5 gam B. C3H7N; 5,1 gam
C. C2H7N; 9 gam D. C3H9N; 5,3 gam
Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn hh 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24lít CO2(đkc) và 3,6g
H2O.CT của 2 amin:
A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C H
C. 3 7 2 NH và C H
4 9 NH 2 D. C5H11NH2 và C6H13NH2
Câu 62. Cho 11,8 gam hh gồm 3 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M,cô cạn dd thu được 19,1g hh
muối.Thể tích dd HCl là:
A. 100 ml B. 32 ml C. 320 ml D. 200 ml
Câu 63. Cho 11,8g hh X gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin-tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl
1M.Giá trị của V:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 250
Câu 64. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 4
Câu 65. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dd Y. Làm bay hơi dd Y được 9,55g muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 66. Để trung hòa 25 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dd HCl 1M. CTPT của
X là:
A. C2H7N B. CH5N C. C3H7N D. C3H5N
Câu 67. Cho 4,5g etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 7,65g B. 0,85g C. 8,10 g D. 8,15g
Câu 68. 9,3g một ankyl amin X cho tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Ankyl amin X :
A. CH3NH2 B. C2H5NH2. C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 69. Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dd
HCl (dư),thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. CT của 2 amin trong hỗn hợp X là:
A. C3H7NH2 và C4H9 NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. CH3NH2 và (CH3)3N D. C2H5NH2 và C3H7NH2
Câu 70. Cho 20g hh gồm ba amin no, đơn chức,là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl,cô cạn
dd thu được 31,68g hh muối.Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ số mol 1: 10: 5 và thứ tự phân tử khối tăng
dần thì CTPT của 3 amin là:
A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. C3H9N, C4H11N, C5H13N
C. C3H7N, C4H9N,C5H11N D. CH5N, C2H7N, C3H9N
Câu 71. Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, no, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô
cạn dd thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin theo tỉ lệ mol 1: 10: 5 theo thứ tự phân tử khối tăng
dần thì CTPT của 3 amin là
A. CH5N , C2H7N, C3H9N B. C2H7N, C3H9N, C4H11N .
C. C3H9N , C4H11N, C5H13N D. C3H7N, C4H9N, C5H11N
Câu 72. Dd X gồm HCl và H2SO4 có pH=2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59 g hh 2 amin no, đơn chức, bậc một (có số
nguyên tử nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dd X. CT của 2 min có thể là:
A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C H
C. 2 5 2 NH và C H
4 9 NH2 D. A và C
Câu 73. Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra
17,64 gam muối. Amin có CT là:
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 B. CH3CH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2
Câu 74. Cho m gam anilin tác dụng hết với dd Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là bao nhiêu biết
hiệu suất pứng là 95%
A. 2,94 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam
Câu 75. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribromanilin là:
A. 164,1 ml B. 49,23ml C. 146,1ml D. 16,41ml
Câu 76. Khi chưng cất nhựa than đá người ta thu hỗn hợp phenol và anilin hòa tan trong ankylbenzen (dd A). Sục
khí hiđro clorua vào 100ml dd A thu 1,295g kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào 100ml dd A và lắc kĩ cho đến
khi ngừng tạo kết tủa trắng thì hết 300g nước brom 3,2%. CM phenol và anilin trong A lần lượt là:
A.0,1M; 0,15M B.0,1M; 0,1M C.0,2M; 0,2M D.0,2M; 0,15M
Câu 77. Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:

Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối
lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A.186gam B.111,6 gam C.93gam D.55,8 gam
AMINO AXIT

B- PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Phân tử các amino axit chỉ có 1nhóm NH2 và 1nhóm COOH
B. Dd các amino axit đều không làm đổi màu quì tím
C. Dd các amino axit đều làm đổi màu quì tím
D. các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường
Câu 2. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng
A. Dd các amino axit đều làm đổi màu quì tím sang đỏ
B. Dd các amino axit đều làm đổi màu quì tím sang xanh
C. Dd các amino axit không làm đổi màu quì tím
D. Dd các amino axit có thể hóa hồng hoặc xanh hoặc không làm đổi màu quì tím
Câu 3. Trong các tên gọi dưới đây tên nào không phù hợp với hợp chất : CH3-CH(NH2)-COOH
A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit α-aminopropionic
C. Anilin D. Alanin
Câu 4. Trong các tên gọi dưới đây tên nào không phù hợp với chất
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH
A. Axit 2-metyl-3-aminobutanoic B. Valin
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic D. Axit α-amino isovaleric
Câu 5. Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt
là:
A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic
B. propan–1–amin và axit aminoetanoic
C. propan–2–amin và axit aminoetanoic
D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic
Câu 6. Axit glutamic là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa
A.2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH B.2 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH
C.1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH D.1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH
Câu 7. Dd nào dưới đây làm đổi màu quì tím thành xanh
A. C6H5NH2 B. H2N-CH2-COOH
C. CH3CH2CH2NH2 D. H2N-CH-COOH
CH2-CH2-COOH
Câu 8. Dd của chất nào dưới đây không làm đổi màu quì tím
A. CH3NH2 B. NH2-CH2COOH
C. HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3COONa
Câu 9. Có 3 chất :H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3(CH2)3NH2. Để nhận ra dd các hợp chất trên,chỉ cần dùng
thuốc thử nào sau:
A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím
Câu 10. Để phân biệt 2 dd H2NCH2COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. dd NaOH B. dd HCl C.Natri kim loại D. quỳ tím
Câu 11. pH của dd cùng nồng độ mol của 3 chất NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3(CH2)3NH2 tăng theo thứ
tự nào sau đây
A. CH3(CH2)3NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH
B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3(CH2)3NH2
C. NH2CH2COOH < CH3CH2COOH < CH3(CH2)3NH2
D. CH3CH2COOH < CH3(CH2)3NH2 < NH2CH2COOH
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
Câu 13. Ứng với CTPT C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14. Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit
(T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dd NaOH và với dd HCl là:
A. X, Y, Z B. Y, Z, T C. X, Y, Z, T D. X, Y, T
Câu 15. Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,73 gam B. 25,50 gam C. 8,78 gam D. 20,03 gam
Câu 16. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối.
Giá trị của m là
A. 37,50 B. 21,75 C. 18,75 D. 28,25
Câu 17. Khi cho 11,25g glyxin tác dụng với 200ml dd KOH 1M, pứ hoàn toàn,cô cạn dd sau phản ứng khối lượng
chất rắn thu được:
A.16,95 gam B.22,6 gam C.19,75 gam D.21,85 gam
Câu 18. Cho m gam glyxin vào 100 ml dd HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng với một lượng NaOH vừa
đủ, sau đó cô cạn được 40,8 gam rắn khan. Giá trị m là:
A. 7,5 B. 15 C. 22,5 D. 30
Câu 19. Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X.
Cho HCl dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,50 B. 0,6 C. 0,70 D. 0,40
Câu 20. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.
Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50 B. 0,65 C. 0,70 D. 0,55
Câu 21. Cho x mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch A.
Cho HCl dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là 0,5 mol. Giá
trị của x là:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 22. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho dung dịch
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A.52,725 B. 40,125 C. 60,825 D. 42,825
Câu 23. Hỗn hợp X gồm glixin và alanin. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y
chứa (m + 11) gam muối. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là:
A. 125 B. 120 C. 250 D. 240
Câu 24. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu
được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0
Câu 25. Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung
dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50
Câu 26. Amino axit X có dạng NH2R(COOH)2. Cho a gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd KOH 2M và a gam X
tác dụng với dd HCl dư thì được 33,9 g muối Y. Giá trị của a là:
A. 23,6 g B. 16,95 g C. 53,2 g D. 26,6 g
Câu 27. Cho 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Ycó hàm lượng Clo là 28,287%.
CTCT của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 28. Cho 0,03 mol  - amino axit (X) tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch thu
được 5,31 gam muối khan. Công thức cấu tạo của (X) là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. CH2(NH2)COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 29. Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol
NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 30. Cho 0,02 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn hỗn hợp sau phản
ứng thu được 3,67 gam muối. Tính khối lượng phân tử của A?
A. 134 B. 146 C. 147 D. 157
Câu 31.  -aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam
muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 32. Amino axit có dạng H2NRCOOH ( R là gốc hidrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl
(dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. Phenylalanin B. alanin C. valin D. Glixin
Câu 33. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M,
thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71
gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. (H2N)2C2H3COOH B. (H2N)2C3H5COOH
C. H2NC3H5(COOH)2 D. H2NC3H6COOH
Câu 34. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu
được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
A. NH2C3H6COOH B. NH2C3H5(COOH)2
C. (NH2)2C4H7COOH D. NH2C2H4COOH
Câu 35. Cho 0,02 mol  -amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A. CH3CH(NH2)-COOH
B. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2CH(NH2)-COOH
Câu 36. X là một  - amino axit mạch không phân nhánh, chứa 2 nhóm cacboxyl. 0,05 mol X tác dụng vừa đủ với
50 ml dd HCl 1M, thu được 8,475 g muối. CTCT của X là :
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
B. HOOCCH2CH(NH2)COOH
C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH
D. HOOCCH(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 37. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC4H8COOH B. H2NC3H6COOH
C. H2NC2H4COOH D. H2NCH2COOH
Câu 38. 14,7 gam một aminoaxit X tác dụng với NaOH dư cho ra 19,1 gam muối. Mặt khác 14,7 gam X tác dụng
với HCl dư cho ra 18,35 gam muối. CTCTcủa X là:
A. H2N-CH2COOH
B. CH3[CH2]4-CHNH2-COOH
C. HOOC-CH2CHNH2-COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CHNH2-COOH.
Câu 39. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt
khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC2H3(COOH)2
C. H2NC3H6COOH D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 40. X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 14,5 g X tác dụng với dd
HCl dư thu được 18,15 g muối clorua của X. CTCT của X có thể là:
A. CH3 –CH(NH2)-COOH B. NH2 –CH2-CH2-COOH
C.CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D.CH3-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
Câu 41. Cho 0,01 mol chất X là một α-amino axit t/dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M,sau đó đem cô
cạn dd thu được 1,835g muối. MX là:
A. 174 B. 147 C. 197 D. 187
Câu 42. Để trung hoà 200ml dd amino axit X 0,5M cần 100g dd NaOH 8%, cô cạn dd được 16,3 g muối khan X có
CTCT là:
A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH(COOH)2
C. (H2N)2CHCOOH D. H2NCH2CH(COOH)2
Câu 43. Cứ 0,1 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 400 ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam amino axit A
phản ứng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. A là:
A. Alanin B. Glixin C. Lizin D. kết quả khác
Câu 44. Khi trùng ngưng 13,1 g axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu
được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị của m là:
A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43
Câu 45. Amino axit X chứa một nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2
và N2 theo tỉ lệ thể tích 4: 1. X có CTCT thu gọn là:
A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH(NH2)COOH D. H2N[CH2 ]3COOH
Câu 46. Tỉ lệ thể tích CO2: H2O (hơi) khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic là 6: 7. Trong
phản ứng cháy sinh ra nitơ. Các CTCT thu gọn có thể có của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-CH2COOH; H2N-(CH2)3-COOH
C. H2N-(CH2)4-COOH; H2N-CH(NH2) (CH2)2-COOH
D. H2N-(CH2)5-COOH; H2N-CH(NH2)(CH2)4-COOH
Câu 47. Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,O,N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu
được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với nước brom.
X có CTCT là:
A. H2N-CH=CH-COOH B. CH2=C(NH2)COOH
C. CH2=CH-COONH4 D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 48. Hợp chất X gồm các nguyên tố C,H,O,N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3: 1: 4: 7. Biết phân tử X có 2
nguyên tử nitơ. CTPT của X là:
A.CH4ON2 B.C3H8ON2 C.C3H8O2N2 D.C4H6NO2
Câu 49. Hợp chất X có phân tử khối nhỏ hơn hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa 4 nguyên tố C,H,O,N trong đó
hidro chiếm 9,09%, nitơ chiếm 18,18% về khối lượng. Đốt hoàn toàn 7,7 g chất X thu được 4,928 lít khí CO2
đo ở 27,3oC, 1 atm. X tác dụng được với dd NaOH và dd HCl. X có CTCT là:
A. H2N-CH2-COOH
B.H2N-CH2-CH2-COOH
C.CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3
D. C2H5COONH4 hoặc HCOONH3CH3
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Amino axit có CTCT
thu gọn là:
A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2 ]2COOH
C. H2N[CH2 ]3COOH D. H2NCH(COOH)2
Câu 51. Đốt cháy hết 0,2 mol một amino axit A được 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. A có CTPT:
A.C2H5NO4 B.C2H5N2O2 C.C2H5NO2 D.C4H10N2O2
Câu 52. Đốt cháy hết a mol amino axit X đơn chức bằng oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hết hơi nước được 2,5a mol hh
CO2 và N2.CT của X:
A.C5H11NO2 B.C3H7N2O4 C.C3H7O2N D.C2H5 NO2
Câu 53. Một hợp chất hữu cơ A mạch thẳng có CTPT là C3H10O2N2 A tác dụng với kiềm thành NH3. Mặt khác A
tác dụng với dd axit tạo thành muối amin bậc I. CTCT của A là:
A. H2NCH2CH2COONH4 B. CH3CH(NH2)COONH4
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 54. Este X được điều chế từ amino axit Y (chỉ chứa C,H,O,N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của X so với H2 là
44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9g este X thu được 13,2g CO2; 6,3g H2O và 1,12 lít N2(đktc). CTCT thu gọn của X,
Y lần lượt là:
A. CH(NH2)2COOCH3; CH(NH2)2COOH
B. CH2(NH2) COOH; CH2(NH2) COOCH3
C. CH2(NH2)COOCH3; CH2(NH2)COOH
D. CH(NH2)2COOH; CH(NH2)2COOCH3
Câu 55. Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng được với dd NaOH, dd HCl và làm mất màu dd
brom.CT đúng của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. CH2=CHCOONH4
C. HCOOCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2COOH
Câu 56. Chất X có CT:C3H7O2N và làm mất màu dd brom.Tên X là:
A. amoni acrylat B. axit -aminopropionic
C. axit α-aminopropionic D. metyl aminoaxetat
Câu 57. Cho các chất sau:H2NCH2COOH (1);ClH3NCH2COONa(2); C6H5NH2 (3);C6H5OH (4);CH3COONH4
(5);HCOONH3CH3 (6); C2H5NH2 (7).Chất vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH:
A.1, 5, 6,7 B.1,2,5,6 C.1,5,6,3 D.1,2,5,7
Câu 58. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT là C3H7O2N. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2N-
CH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
A. CH3NH2 và NH3 B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3OH và NH3 D. C2H5OH và N2
Câu 59. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. CT của X là:
A. H2NCH2COOCH3 B. HCOOH3N-CH=CH2
C. H2N-CH2-CH2-COOH D. CH2=CHCOONH4
Câu 60. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu
gọn của X là
A. CH3CH2COONH4 B. CH3COONH3CH3.
C. HCOONH2(CH3)2 D. HCOONH3CH2CH3
Câu 61. Cho hh X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nóng thu được dd
Y và 4,48 lít (đkc) hhợp 2 khí (đều làm xanh giấy quì tím ẩm). Tỉ khối của Z đối với hidro bằng 13,75.Cô cạn
dd Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 g B. 14,3 g C. 8,9 g D. 15,7 g
Câu 62. Cho 1,82 gam hợp chất đơn chức, mạch hở (X) C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nóng thu
được khí Y và dd Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là:
A. HCOONH2(CH3)2 B. HCOONH3CH2CH3
C. CH3COONH3CH3 D. CH3CH2COONH4
Câu 63. Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9O2N. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH sinh ra một
chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dd Z có khả năng làm
mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 9,6 B. 9,4 C. 8,2 D. 10,8
Câu 64. Amin đơn no bậc 1 có M = 45. Amin này tác dụng với axit vô cơ cho muối A: C2H8N2O3. Cho 10,8 gam
A tác dụng hết với 100ml dd NaOH 2M, cô cạn dd sau phản ứng thấy có a gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 12,9g B. 13,8g C. 14,2g D. 12,5 g
Câu 65. Cho hợp chất hữu cơ A có CTPT C2H8N2O3. Biết 0,15 mol A tác dụng với dd chứa 12 gam NaOH đun
nóng thu được chất khí A1 làm xanh quì tím ẩm và dd A2. Cô cạn dd A2 được p gam chất rắn khan. Giá trị
đúng của p là:
A. 18,75 gam B. 15 gam C. 12,5 gam D. 20,625 gam
Câu 66. C3H7NH2 tác dụng với axit vô cơ cho muối X: C3H10O3N2. Lấy 14,64 gam muối X tác dụng hết với 150ml
dd KOH 1M, sau phản ứng cô cạn dd thu được m gam chất rắn có giá trị:
A. 6,9g B. 13,8 g C. 18,3g D. 9,15g
PEPTIT- PROTEIN
B- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tripeptit là peptit mà trong phân tử chứa:
A. 3 liên kết peptit và 3 gốc amino axit
B. 3 liên kết peptit và 2 gốc amino axit
C. 2 liên kết peptit và 3 gốc amino axit
D. 2 liên kết peptit và 2 gốc amino axit
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử peptit có 2 liên kết peptit
B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α – amino axit
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng (n-1)
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit
B. Phân tử tripeptit có 1 liên kết peptit
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số đơn vị amino axit
D. Peptit được chia thành 2 loại: oligopeptit và polipeptit

Câu 4. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit


A. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2COOH
B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)COOH
C. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-CH2COOH
D. H2N-CH2-CH2CONH-CH2COOH
Câu 5. Từ glyxin (Gly) và alanin(Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Từ 3 α-amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có cả X, Y, Z
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 7. Từ glyxin và alanin có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả glyxin và alanin:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 8. Đun nóng hỗn hợp gồm glixin và alanin có thể thu được tất cả bao nhiêu hợp chất tripettit
A. 8 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 9. Đun nóng hỗn hợp gồm glixin; alanin và valin có thể thu được tất cả bao nhiêu hợp chất tripettit đồng phân
chứa cả 3 aminoaxit trên?
A. 8 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 10. Số đi peptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm 3 -aminoaxtit: glyxin, alanin và valin là
A. 4 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 11. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và
glyxin?
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6
Câu 12. Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 13. Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Val-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 14. Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 thì tạo ra sản phẩm có màu đặc biệt là:
A.màu vàng B. màu xanh lam C. màu tím D. màu xanh
Câu 15.
Câu 16. Tên gọi đúng của peptit có CTCT là :
NH2 – CH – CONH-CH2-CONH–CH–COOH
CH3 CH3 –CH-CH3
A.Ala-Ala-Val B.Ala-Gly-Val C.Gly-Ala-Gly D.Gly-Val-Ala
Câu 17. Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với HNO3 thì tạo ra sản phẩm có màu đặc biệt là:
A.màu vàng B.màu xanh lam C.màu tím D.màu xanh đen
Câu 18. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3
Câu 19. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và chất béo là:
A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
B. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ
C. phân tử protein luôn có nhóm chức OH
D. protein luôn là chất hữu cơ no
Câu 20. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng
A. Peptit có thể thuỷ phân hoàn toàn thành các α-amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ
B. Peptit có thể thuỷ phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ
C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc tím đỏ
D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc biệt với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên kết
peptit nhất định
Câu 21. Câu nào sau đây không đúng
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hh các amino axit
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn là số lẻ
C. Các amino axit đều tan trong nước
D. Dd amino axit không làm giấy quì đổi màu
Câu 22. Một trong những điểm khác nhau của protit so với chất béo và glucozơ là:
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl B. protit luôn chứa nitơ
C.protit luôn là chất hữu cơ noD. protit có khối lượng ptử lớn hơn
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit
D. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mach hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
C. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trườing axit.
Câu 26. Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài
chục nghìn đến vài chục triệu
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
Câu 27. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ? (
A. Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa hai đơn vị  -amino axit được gọi là liên kết peptit
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các  -amino axit
Câu 28. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit
khác nhau?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit
trong phân tử X là :
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 30. Cho các chất sau: Fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi
trường kiềm, tạo dd màu xanh lam là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu đươc 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy
phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẫm có đipeptit ala-gli; gli-ala và tripeptit gli-gli-valin. Amino
axit đầu N và amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Ala – Gli B. Ala – Val C. Gli – Gli D. Gli – Val
Câu 32. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẫm trong đó có chứa các đipeptit
Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và H2O. Số công thức
cấu tạo phù hợp của Y là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 33. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-
Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu đươc 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy
phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẫm có đipeptit ala-gli; gli-ala và tripeptit gli-gli-valin. Amino
axit đầu N và amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Ala – Gli B. Ala – Val C. Gli – Gli D. Gli – Val
Câu 35. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẫm trong đó có chứa các đipeptit
Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và H2O. Số công thức
cấu tạo phù hợp của Y là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 36. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-
Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có CT là:
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
Câu 37. Khi thủy phân không hoàn toàn một tetrapeptit X ta được các đipeptit là Ala-Gly; Val-Gly và Gly-Val.
CTCT của X là:
A. Ala-Gly-Val-Gly B. Val-Gly-Ala-Gly
C. Ala-Val-Gly-Gly D. Gly-Val-Ala-Gly
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22. B. 1,46 C. 1,36 D. 1,64.
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 18,6 B. 16,8 C. 20,8 D. 22,6
Câu 40. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32
gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6 B. 111,74 C. 81,54 D. 66,44
Câu 41. Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn
m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của
m là
A. 77,6 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4
Câu 42. Lấy 14,6 g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với HCl 1M. Thể tích dd HCl tham
gia phản ứng là:
A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít
Câu 43. Thủy phân hoàn toàn 33 gam đipeptit trong dd HCl thu được một chất hữu cơ là muối của amino axit có
khối lượng là 55,75 gam CT của đipeptit X được ký hiệu là:
A. Gly-Gly B. Ala-Ala C. Val-Val D. Glu-Glu
Câu 44. Thủy phân hết 0,05 mol một dipeptit được tạo bởi một amino axit có một nhóm –COOH và một nhóm –
NH2 bằng dd chứa 0,2 mol NaOH. Cô cạn cẩn thận dd sau phản ứng thì được 15,1 gam phần rắn khan. Xác
định CTCT của amino axit
A. H2N-CH(CH3)-COOH B. H2N-C3H6-COOH
C. H2N-CH2COOH D. H2N-C2H4-COOH
Câu 45. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một amino axit (no, mạch hở, trong phân
tử chứa một nhóm-NH2 và một nhóm-COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2
và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong
dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 120 B. 60 C. 30 D. 45
Câu 46. Khi trùng ngưng 13,1 gam axit aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu
được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:
A. 10,41 gam B. 9,04 gam C. 11,02 gam D. 8,43 gam
Câu 47. Một protit chỉ chứa 1 nguyên tử Fe trong phân tử. Biết % Fe theo khối lượng trong protit trên là 0,4%. Chỉ
ra khối lượng phân tử của protit:
A. 14000 B. 2240 C. 1400 D. 224

You might also like