Professional Documents
Culture Documents
Câu 46. X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa C, H, N trong đó %N chiếm 19,178% về khối lượng. Biết khi tác dụng
HCl tạo muối dạng R-NH3Cl. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 4 B. 8 C. 3 D. 6
Câu 47. Thành phần khối lượng của Nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một
thỏa các dữ kiện trên là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin (X) thu được 10,125 gam H2O; 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 (đktc). Giá trị m
là:
A. 5,625 gam B. 7,5 gam C. 7,375 gam D. 14,75 gam
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin (X) cần dùng 14,7 lít O2 (đktc) thu được H2O ; 8,4 lít CO2 và 1,4 lít
N2 ( các khí đều đo ở đktc). Giá trị của m là:
A. 6,49 gam B. 7,375gam C. 5,9 gam D. 5,31 gam
Câu 50. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no, mạch hở thu được 5,6 lít CO2(đktc); 7,2 gam H2O và
1,12 lít N2(đktc). Giá trị của m là:
A. 5,06 gam B. 5,2 gam C. 5,4 gam D. 6,2 gam
Câu 51. Đốt cháy 10,4 gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức mạch hở cần dùng V lít O2(đktc) thu được 11,2 lít
CO2(đktc); H2O và 2,24 lít N2(đktc). Giá trị của V là:
A. 20,16 B. 10,08 C. 11,2 D. 8,96
Câu 52. Đốt cháy m gam gam hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức mạch hở cần dùng 10,08 lít O2(đktc). Dẫn toàn bộ
sản phẫm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (đktc).
Giá trị của m là:
A. 4,8 gam B. 5,0 gam C. 5,2 gam D. 5,6 gam
Câu 53. Đốt cháy m gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ ( O2 chiếm 20% thể tích không
khí). Sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 ; 10,8 gam H2O và 56 lít N2 ( các khí đo ở đktc). Giá trị của m là:
A. 7,6 gam B. 3,8 gam C. 11,4 gam D. 5,2 gam
Câu 54. Đốt cháy 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ ( O2 chiếm 20% thể tích không
khí) trong một bình kín. Sau phản ứng thu được 3,36 lít CO2 ; 5,4 gam H2O và V lít N2 ( các khí đo ở đktc). Giá
trị của V là:
A. 6,72 lít B. 26,88 lít C. 4,48 lít D. 28 lít
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 g một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được 6,72 lít CO2; 1,12 lít N2(đkc) và 8,1g
nước CT của X là:
A. C3H6O B. C3H5NO3 C. C3H9N D. C3H7NO2
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở
đktc) và 10,125gam H2O. CTPT của X là:
A. C3H9N B. C4H9N C. C3H7N D. C2H7N
Câu 57. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít khí N2 (các thể tích khí
đo ở đktc) và 20,25 g nước. CTPT của X là:
A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức (X) thu được 8,4 lít khí CO2(đktc); 10,125 g H2O và 1,4 lít N2
(đktc). Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn no A bằng 1 lượng không khí vừa đủ, sản phẩm cháy cho qua dd
Ca(OH)2 dư thấy có 9,632 lít khí thóat ra khỏi bình; trong bình xuất hiện m gam kết tủa. CT của A và giá trị
của m là:
A. CH5N; 12 gam B. C2H7N; 6 gam
C. C3H9N; 12 gam D. C3H9N; 6 gam
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ (20% O2 và 80% N2 ) thu
được 17,6g CO2, 12,6g H2O và 69,44 lít N2 (đkc). Xác định m và CTPT của amin :
A. C2H7N; 4,5 gam B. C3H7N; 5,1 gam
C. C2H7N; 9 gam D. C3H9N; 5,3 gam
Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn hh 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24lít CO2(đkc) và 3,6g
H2O.CT của 2 amin:
A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C H
C. 3 7 2 NH và C H
4 9 NH 2 D. C5H11NH2 và C6H13NH2
Câu 62. Cho 11,8 gam hh gồm 3 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M,cô cạn dd thu được 19,1g hh
muối.Thể tích dd HCl là:
A. 100 ml B. 32 ml C. 320 ml D. 200 ml
Câu 63. Cho 11,8g hh X gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin-tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl
1M.Giá trị của V:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 250
Câu 64. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 4
Câu 65. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dd Y. Làm bay hơi dd Y được 9,55g muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 66. Để trung hòa 25 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dd HCl 1M. CTPT của
X là:
A. C2H7N B. CH5N C. C3H7N D. C3H5N
Câu 67. Cho 4,5g etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 7,65g B. 0,85g C. 8,10 g D. 8,15g
Câu 68. 9,3g một ankyl amin X cho tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Ankyl amin X :
A. CH3NH2 B. C2H5NH2. C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 69. Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dd
HCl (dư),thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. CT của 2 amin trong hỗn hợp X là:
A. C3H7NH2 và C4H9 NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. CH3NH2 và (CH3)3N D. C2H5NH2 và C3H7NH2
Câu 70. Cho 20g hh gồm ba amin no, đơn chức,là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl,cô cạn
dd thu được 31,68g hh muối.Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ số mol 1: 10: 5 và thứ tự phân tử khối tăng
dần thì CTPT của 3 amin là:
A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. C3H9N, C4H11N, C5H13N
C. C3H7N, C4H9N,C5H11N D. CH5N, C2H7N, C3H9N
Câu 71. Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, no, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô
cạn dd thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin theo tỉ lệ mol 1: 10: 5 theo thứ tự phân tử khối tăng
dần thì CTPT của 3 amin là
A. CH5N , C2H7N, C3H9N B. C2H7N, C3H9N, C4H11N .
C. C3H9N , C4H11N, C5H13N D. C3H7N, C4H9N, C5H11N
Câu 72. Dd X gồm HCl và H2SO4 có pH=2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59 g hh 2 amin no, đơn chức, bậc một (có số
nguyên tử nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dd X. CT của 2 min có thể là:
A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C H
C. 2 5 2 NH và C H
4 9 NH2 D. A và C
Câu 73. Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra
17,64 gam muối. Amin có CT là:
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 B. CH3CH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2
Câu 74. Cho m gam anilin tác dụng hết với dd Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là bao nhiêu biết
hiệu suất pứng là 95%
A. 2,94 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam
Câu 75. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribromanilin là:
A. 164,1 ml B. 49,23ml C. 146,1ml D. 16,41ml
Câu 76. Khi chưng cất nhựa than đá người ta thu hỗn hợp phenol và anilin hòa tan trong ankylbenzen (dd A). Sục
khí hiđro clorua vào 100ml dd A thu 1,295g kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào 100ml dd A và lắc kĩ cho đến
khi ngừng tạo kết tủa trắng thì hết 300g nước brom 3,2%. CM phenol và anilin trong A lần lượt là:
A.0,1M; 0,15M B.0,1M; 0,1M C.0,2M; 0,2M D.0,2M; 0,15M
Câu 77. Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối
lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A.186gam B.111,6 gam C.93gam D.55,8 gam
AMINO AXIT