Professional Documents
Culture Documents
QUẾ SƠN
QUẾ SƠN
Câu 1:Dựa vào cấu tạo nguyên tử, phân tử hãy giải thích các câu sau đây:
1.1. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nitơ lớn hơn năng lượng ion thứ nhất của
oxi.
1.2. Nhịệt độ sôi của HCl thấp hơn nhiệt độ sôi của HF và HBr.
1.3. Nhiệt độ nóng chảy của CaO cao hơn nhiều so với nhiệt độ nóng chảy của
KCl.
1.4. Cacbondioxit dễ bay hơn lưu huỳnh dioxit.
1.5. Từ 4 nguyên tử N tạo ra 2 phân tử N2 thuận lợi hơn 1 phân tử N4 dạng tứ
diện. Biết năng lượng liên kết của N – N là 163 kJ / mol và N N là 945
kJ/mol.
Câu 2.Nguyên tử của các nguyên tố A, R, X có electron cuối cùng ứng với 4 số
lượng tử:
1
A: n = 3 ℓ = 1 m = +1, s
2
1
R: n = 2 ℓ = 1 m = 0, s
2
1
X: n = 2 ℓ = 1 m = +1, s
2
2.1. Gọi tên A, R, X (theo quy ước các giá trị của m theo tứ tự +ℓ... 0 ...-ℓ)
2.2. Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử trung tâm và dạng hình
học của các phân tử và ion sau: R2X, AR6, H2AX3, AX 24 (H là hidro).
Câu 3.Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng ion –
electron.
3.1. NaNO3 Zn KOH Na 2 ZnO2 K 2 ZnO2 NH3 H 2 O
Câu 4
Cho dung dịch chứa đồng thời KI 0,01M và KCl 0,1M, khi dùng một lượng dung
dịch AgNO3 thích hợp để tác dụng với dung dịch trên.
a. Hãy cho biết kết tủa nào được tạo thành trước? Vì sao?
b. Tính nồng độ Ag+ trong dung dịch AgNO3 cần để tách hết ion I- ra khỏi
dung dịch trên. Cho TAgI = 8,3.10-17 ; TAgCl = 1,76.10-10
Câu 5.
Tính năng lượng liên kết trung bình C – H và C – C từ các kết quả thực nghiệm sau:
- Nhiệt đốt cháy CH4: -801,7 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy C2H6 -1412,7 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy H2: -241,5 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy than chì -393,4 kJ/mol
- Nhiệt hóa hơi than chì: +715,0 kJ/mol
- Năng lượng liên kết H - H +431,5 kJ/mol
Các kết quả đều đo ở 2980K và 1 atm.
Câu 6.Một hỗn hợp A gồm M2CO3, MHCO3, MCl (M là kim loại kiềm). Cho 43,71
gam A tác dụng hết với V ml (dư) dung dịch HCl 10,52% (d=1,05) thu được dung
dịch B và 17,6 gam khí C. Chia B làm hai phần bằng nhau.
Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch KOH 0,8M, cô cạn dung dịch thu
được m (gam) muối khan.
Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 68,88 gam kết
tủa trắng.
6.1. Tính khối lượng nguyên tử M.
6.2. Tính % về khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
6.3. Tính giá trị của V và m.
Cho K = 39 ; Na = 23 ; Ag = 108 ; N = 14 ; Cl = 35.5; Li = 7; O = 16; C = 12.
SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI OLYMPIC HÓA 10
THỜI GIAN: 180 PHÚT
Câu 1. (2,5đ)
N: 1s22s22p3
O: 1s22s22p4
N có cấu hình electron bán bão hòa bền của phân lớp p nên việc tách
1 electron ra khỏi nguyên tử N khó hơn O. Vậy năng lượng ion hóa
của N lớn hơn O.
0,5
2. Do HF có khả năng tạo liên kết H giữa các phân tử mạnh nên nhiệt
độ sôi của HF > HCl. Do HCl và HBr có cấu tạo tương tự nhưng
MHBr > MHCl nên nhiệt đội sôi của HBr > HCl.
3. rCa rK
2
0,5
rO2 rCl
Số điện tích của Ca2+ và O2- lớn hơn K+ và Cl- nên nhiệt độ nóng
chảy của CaO > KCl.
Dó H1 < H2 nên quá trình tạo N2 thuận lợi hơn.
0,5
Câu 2. (3,5đ)
A: 3p4 A là S 0,5
B: 2p5 A là F 0,5
C: 2p4 A là O
0,5
Trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm và dạng hình học:
O 0,5
F F
F
F
S
F
F
SF6, S lai hóa sp3d, bát diện đều: F
0,5
S
OH
H2SO3, S lai hóa sp3, dạng tháp tam giác. O OH
2-
O
S
O
O O
SO 24 , S lai hóa sp3, tứ diện đều.
0,5
Câu 3. (3đ).
H 2 O 2 2e O 2 2H 5
2
M nO4 8H 5e M n 4H 2 O 2
2M nO4 6H 5H 2 O 2 2M n2 5O 2 8H 2 O
2KM nO4 3H 2 SO 4 5H 2 O 2 2M nSO4 K 2 SO 4 5O 2 8H 2 O
3. Fe x O y H NO3 N z O t ...
Mỗi pt
Fe x O y 2 yH 3x 2 y e xFe 3 yH2 O 5z 2t
đúng 1đ
zNO3 23z t H 5z 2t e N z O t 3z t H 2 O 3x 2 y
Câu 4. (3đ)
Tích số tan.
a. Cho biết kết tủa nào tạo thành trước.
KI
K+ + I-
0,01 0,01
AgI
Ag+ + I-
KCl
K+ + Cl- 0,25
0,1 0,1
AgCl
Ag+ + Cl-
0,25
Điều kiện để có kết tủa AgCl: Ag Cl 10 9,75 0,25
Ag
10
10 9,75
1
10 8,75 M 2
Từ (1) và (2) suy ra AgI kết tủa trước. 0,25
b. Tách I-
Để kết tủa hết I- có nghĩa là trong dung dịch [I-] 10-6 M 0,25
Ag
16,08 0,25
6
10 10,08 M
10
Ag
10 9,75
8,75M
0,1
0,25
Vậy để kết tủa hòan toàn AgI mà không kết tủa AgCl thì:
CH4 + 2O2
CO2 + 2H2O H1
2H2O
2H2 + O2 -2H3
CO2
C(r) + O2 -H4
C(r)
C (k) H5
2H2
4H 2H6
0,25
0,25
CH4
C(k) + 4H H
0,25
H = H1 - 2H3 - H4 +H5 + 2H6 =1652,7 kJ/mol
C2H6 + 7/2O2
2CO2 + 3H2O H2 0,25
3H2O
3H2 + 3/2O2 -3H3
2CO2
2C (r) + 2O2 -2H4 0,5
2C (r)
C (k) 2H5
0,25
3H2
6H 3H6
C2H6
2Ck +6H H 0,25
EC-C + 6EC-H = H = H2 –3H3 –2H4 + 2H5 +3H6 =2823,1 kJ/mol 0,25
Câu 6. (4đ)
0,25
Gọi x, y, z lần lượt là số mol của M2CO3. MHCO3, MCl.
M2CO3 + 2HCl
2MCl + CO2 + H2O
0,25
x 2x 2x x
MHCO3 + HCl
MCl + CO2 + H2O
y y y y 3p/trình
0,25
không phản ứng.
MCl + HCl
Dung dịch B có
HCl dư.
17,6
Khí C là CO2: x y 0,4 mol (2)
44
HCl + KOH
KCl + H2O
AgCl + MNO3
MCl + AgNO3
(2x+y+z) (2x+y+z)mol
AgCl + HNO3
HCl + AgNO3
2p/trình
0,2 0,2 mol
0,25
68,88
Ta có số mol AgCl = (2x + y +z) + 0,2 = .2 0,96 mol
143,5
2x + y + z = 0,76 (3)
0,76M 6,53
x (4)
36,5
36,5.0,9.100
VddHCl 297,4 ml
10,52.1,05
0,25
Khối lượng muối thu được khi có 1/2B tác dụng với KOH.
0,25
Khối lượng NaCl: 58,5.0,5.0,76= 22,23 gam
0,25
Khối lượng KCl: 74,5. 0,1 = 7,45 gam.
m = 29,68 gam
Hết
0,5