Professional Documents
Culture Documents
8 Công suất
Xét một đoạn mạch mà dòng và áp tại xác lập điều hòa là
i(t) = i (t ) I m cos(ωt + ϕi )
u(t) = u (t ) U m cos(ωt + ϕu )
=
P UI cos ϕ
1
2
• ∗
{ }
Re U m I m
1 2
P = I m Re {Z }
2
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 3
Công suất tác dụng & công suất phản kháng
P (Active Power) [W] Q (Reactive Power) [VAr]
1 1
P = U m I m cos ϕ Q = U m I m sin ϕ
2 2
P = UI cos ϕ Q = UI sin ϕ
{ }
• ∗
{ }
1 1 • ∗
P = Re U m I m Q = Im U m I m
2 2
1 2
1 2
P = I m Re {Z } Q = I m Im {Z }
2 2
i I m cos(ωt +ψ ) u(t)
u = Ri i(t)
p (t ) u=
(t )i (t ) Ri 2
1 2
p (t ) RI cos (ω t + ψ )
2
m
2
P = RI m
2
1 2
p (t ) = RI m [1 + cos(2ωt + 2ψ ) ] P = RI 2
2 Q=0
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 5
Công suất trên các phần tử mạch
i(t) L
Điện cảm p(t)
u(t) u(t)
i I m cos(ωt +ψ )
i(t)
di
u=L
dt
di P=0
=
p (t ) u=
(t )i (t ) Li
dt
−ω LI m cos(ωt + ψ ) sin(ωt + ψ )
p (t ) = 2 P=0
1
1 Q = ω LI m2
− X L I m2 sin(2ωt + 2ψ )
p (t ) = 2
2
Q = ω LI 2
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 6
Công suất trên các phần tử mạch
i(t) C
Điện dung
u(t)
i I m cos(ωt +ψ ) i(t)
1
u = ∫ idt u(t)
C P= 0
i p(t)
=
p (t ) u=
(t )i (t )
C ∫ idt
P=0
1 2 −1 2
p (=
t) I m cos(ωt +ψ ) sin(ωt +ψ ) Q= Im
ωC 2ωC
1 −1 2
− X C I m2 sin(2ωt + 2ψ )
p (t ) = Q= I
2 ωC
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 7
Công suất biểu kiến (Apparent Power)
1
Định nghĩa = = U m I m [VA]
S UI
2
Các cách tính khác P
P = UI cos ϕ ϕ
Q = UI sin ϕ Q Q
ϕ
=
S P +Q
2 2
P
Công suất phức
~ 1 • ∗ • ∗
{}
~
P = Re S
{}
=S = Um Im U I [VA] ~
2 Q = Im S
∑ Qsend = ∑ Qreceive ∑ E E ∑ J J ∑ X
EI sin ϕ + JU sin ϕ =
XI 2
⇒ ∑ Ssend =
∑ receive
S
• ∗ • ∗
∑ E ∑ J ∑ R ∑ X
E I + U J = RI 2
+ XI 2
I2 I3
Tính P ? Q ? •
I1 = 1∠36,87 0
Nghiệm lại nguyên lý •
5 0o V 3Ω -j3Ω
cân bằng công suất I 2 = 1∠ − 53,130
biên độ j3Ω •
phức
I=
3 2∠81,87 0
Giải
R1 =
1Ω : P1Ω =
1
2 .1.1 2
=
0,5[W ], Q1Ω = 0
R2 =
3Ω : P3Ω =1
2 .3.1 2
=
1,5[W ], Q3Ω = 0
xL =j 3Ω : PL =0, QL =12 .3.12 =1,5 [VAr ]
xC =− j 3Ω : PC = 0, QC = − 12 .3.( 2) 2 =−3[VAr ]
*
E ==
5: S 1
E I =∠
1
5.1 36,87 o = 2 − j1,5 [VA]
2 2
P1Ω + P3Ω + PL + PC = 0,5 + 1,5 + 0 + 0= 2
Q1Ω + Q3Ω + QL + QC =0 + 0 + 1,5 − 3 =−1,5 Nghiệm đúng
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 10
Ví dụ
Nghiệm lại nguyên lý cân bằng công suất trong mạch phức biên độ
•12∠60o 12∠60o
I 2Ω =I = = 2, 68∠86, 6o [A]
2 + 4 / /(-j4) 4 - j2
12 60 o
I1
• − j4
I2 I1 =
2,68∠86,6o. = 1,9∠41,6o [A]
(bieân ñoä) 4Ω 4 - j4
-j4Ω • 4
I2 =
2,68∠86,6 .
o
=1,9∠131,6o [A]
4 - j4
1
{ }
~
P(2Ω) = ½ 2.2,682
= 7,18 [W] =S 12∠60o.2,68∠ − 86,6o
P(4Ω) = ½ 4.1,92 = 7,2 [W] ~ 2
Q(-j4Ω) = -½ 4.1,92 = -7,2 [Var] =S 14, 38 − j7, 2
~ ~
= P2 Ω + P4 Ω
Re{S} Im{S} = Q − j4 Ω
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 11
Ví dụ
I1 I3 I2 Cho biết X L= 10Ω
E1 I1 12, 7∠ − 78, 45o ( RMS )
=
E2
S1 259 + j1250 [VA]
E1 :=
jXC
jXL R E : =
2 S 375 + j125 [VA]
2
E1 =
259 (12, 7 cos ϕ1 ) 100,5
•
ϕ1 − 78, 45o =
arg E1 = −0,15o
•
=
E1 100,5∠ − 0,15o
I1 I3 I2
I2 = I3 − I1 = 8,19∠72,8o E1
E2
PR = PE1 + PE 2 = 634W
jXC
= =
R 634 /(8,19) 2
9, 45Ω jXL R
•
U = 100[V ] P=1KW 1000 U
cos ϕload ==
0.6 = 16, 67[ A]
(hieäu duïng)
(treã) 100.0, 6
Inew
Sau hiệu chỉnh, thêm vào điện kháng X đối nghịch tính tải
Pnew = Pold + PX = Pold =Qnew Pold tg (± arccos ϕnew )
+ :lagging
∆Q= Qnew − Qold - :leading
U2
L= [H ]
ω∆Q
Phần tử kháng cần
cho hiệu chỉnh −∆Q
C= [F ]
ωU 2
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 16
Ví dụ
I f = 50 Hz
Z1: S1 = 10KVA, cosϕ1 = 0,7 (lead)
IC Z2: P2 = 15KW, cosϕ2= 0,5 (lag)
U=440V Z Z2 Z3 Z3: P3 = 5KW, taûi trôû
RMS C 1
I ? cosϕ ?
C ? Inew ? ñeå cosϕ = 0,9 (lag)
=
P1 10000.0, 7 7000[W ]
10000.sin(− cos −1 0, 7) =
Q1 = −7141[VAr ]
−1
=
Q2 15000.tan(cos 0,5) 25981[VAr ]
=
P3 5000(W ), Q3 0
P = P1 + P2 + P3 = 27[ KW ]
=I S=
/ U 74,8[ A]
Qold = Q1 + Q2 + Q3 = 18840[VAr ]
=
cos ϕ P=
/ S 0,82
S= P 2 + Q 2 = 32923 [VA]
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 17
Ví dụ
I f = 50 Hz
Z1: S1 = 10KVA, cosϕ1 = 0,7 (lead)
IC Z2: P2 = 15KW, cosϕ2= 0,5 (lag)
U=440V Z Z2 Z3 Z3: P3 = 5KW, taûi trôû
RMS C 1
I ? cosϕ ?
C ? Inew ? ñeå cosϕ = 0,9 (lag)
P = P1 + P2 + P3 = 27[ KW ]
Qnew = P.tg (cos −1 0,9)
Qnew = 13077 [VAr ]
I new P=
(0,9U ) 68, 2 [ A]
Bài giảng Giải tích Mạch 2012 18
Đo công suất
Watt kế:
2
◦ Nội trở cuộn dòng điện : R11’ ≈ 0 ±
◦ Nội trở cuộn điện áp : R22’ ≈ ∞
± •
◦ Cực cùng tên : ∗ , ± , • Ww
(giúp xác định hướng • 1
W W
1’
U
truyền công suất) I
Số chỉ: 2’
1
=P U m I m cos(ϕu =
− ϕi ) UI cos(ϕu − ϕi )
2
1
2
=
• ∗
{ } { }
Re U m I m Re U I
• ∗
1 2 1 Em2
PZ =I m Re {ZT } RT
2 2 ( RN + RT ) + ( X N + X T )
2 2