Professional Documents
Culture Documents
Bài 2. Giải bài toán cơ bản thứ hai (bài toán đảo)
BÀI 6B. Đo cao lượng giác Biết tọa độ điểm A(XA = 5050,26m; YA = 300,31m), B(XB = 360,73m + N
Hãy tính độ cao và sai số trong đo cao lượng giác, biết: (m); YB = 100,17m + N (m)),
Độ cao điểm mốc đặt máy: Hmáy= 10,05m; chiều cao máy (i) bằng số Câu 1. Tính gia số tọa độ XAB , YAB ?
đọc dây giữa (g): i = g. Câu 2. Tính Góc định hướng AB và cạnh AB là DAB?
Các số đọc trên mia: dây trên t = 1642; dây giữa g = 1405; dây dưới
d = 1139. Góc nghiêng đo được V = 7030’50” + N0 BÀI 3. Đường chuyền AB1 có số liệu sau:
1 m 1 - Toạ độ điểm: A (XA = 1000,500m; YB = 900,450m);
Biết sai số trung phương tương đối đo khoảng cách = D = và
T D 500 B (XB = 910,240m; YB = 1000,170m)
sai số đo góc nghiêng mV = 10”. Các sai số khác không tính. - Góc bằng bên trái ở đỉnh B: AB1 = 28047’20” + N0. Chiều dài cạnh
Câu 1.Tính khoảng cách nghiêng S và khoảng cách ngang D? DB1 = 85,512m + N (m).
Câu 2.Tính chênh cao hmáy-mia và độ cao điểm đặt mia Hmia?
Câu 3.Tính sai số xác định chênh cao mhmáy-mia? Câu 1. Vẽ hình, tính góc định hướng cạnh AB và B1?
Câu 2. Tính tọa độ của điểm 1?
Bµi 7. Đo chi tiết bản đồ
Tính sổ đo chi tiết khi đo vẽ địa hình theo phương pháp toàn đạc (đo bằng BÀI 4.Bình sai gần đúng đường chuyền kinh vĩ khép kín B-A-1-2-A.
máy kinh vĩ). Biết:
Máy đặt ở mốc A(XA= 300,00m; YA = 500,05m; HA = 19,70m), định hướng Toạ độ các điểm: A(XA = 1300,25m + N (m); YA = 3200,45m+ N (m));
về mốc B; góc định hướng cạnh AB là AB = 200 07’00” + N0. Chiều cao máy B(XB = 1470,20m + N (m); YB = 3385,44m + N (m))
i = 1,598m. Đo được các số liệu tại điểm chi tiết 1 như sau: - Đo góc nối: BA1 = 45010’30”;
Số đọc mia: dây trên 2576, giữa 1890, dưới 1204; góc bằng 1 = 33007’00”, - Các góc đo bên trong tại các đỉnh A, 1, 2 như sau:
góc thiên đỉnh ZI = 65019’30” + N0. (M0TT = 90000’00”). 1A2 = 59o 59’30”; 21A = 60o 00’10”; A21 = 60o 00’00”; ;
Câu 1.Tính góc nghiêng VA1, khoảng cách ngang DA1, chênh cao giữa máy và Câu 1. Vẽ hình, tính góc định hướng αBA?
mia hA1? Câu 2. Tính sai số khép góc fβ và số hiệu chỉnh góc đo vβi?
Câu 2. Tính tọa độ điểm chi tiết 1 (X1, Y1, H1)? Câu 3. Tính các góc đo sau bình sai và góc định hướng các cạnh A-1, 1-2, 2-
A sau bình sai?
PHẦN 2. TÍNH TỌA ĐỘ ĐIỂM BÀI 5.Bình sai gần đúng đường chuyền kinh vĩ khép kín 1-2-3-1
Bài 1 . Giải bài toán cơ bản thứ nhất (bài toán thuận) Biết:
Biết tọa độ điểm A(XA =306,210m; YA = 570,260m). - Góc định hướng 12 = 49035’20” + N0 và tọa độ điểm 1(X1 = 200,05m;Y1 =
góc định hướng AB =135006’31” + N0. Cạnh AB, DAB = 307,059m. 800,10m).
Câu 1. Tính gia số tọa độ XAB và YAB ? - Đo các góc phải (góc trong) của đường chuyền tại các đỉnh 2, 3 và 1:
Câu 2. Tính tọa độ của điểm B ( XB, YB )? 321 = 59059’30”; 132= 600 00’50”; 213 =59059’20”;
- Đo các cạnh: D12 = 100,20m; D23 = 100,05m; D31 = 100,08m.
2
Câu 1. Vẽ hình, tính sai số khép góc fβ? Câu 2. Tính sai số khép góc fβ và các số hiệu chỉnh vβi?
Câu 2. Tính các góc đo sau bình sai và góc định hướng các cạnh 2-3, 3-1 sau Câu 3. Tính các góc đo sau bình sai và góc định hướng các cạnh B-1, 1-2 và
bình sai? 2-A sau bình sai?
Câu 3.Tính các gia số tọa độ của các cạnh 1-2, 2-3, 3-1 ?
Câu 4. Tính sai số khép tọa độ fX, Sai số khép tọa độ fY? Bµi 9. Bình sai gần đúng lưới độ cao
Cho đường chuyền độ cao kỹ thuật nối hai mốc A và B, đi qua các điểm1, 2
BÀI 6.Bình sai gần đúng đường chuyền kinh vĩ nối hai điểm mốcA-1-2- và 3. Biết số liệu đo như sau:
B. Khoảng cách giữa hai điểm mia Li,i+1(m): 197,2 148,2 197,6 155,9
Biết: Số đọc dây giữa mia sau gs(mm): 0913 1579 2191 0964
- Tọa độ điểm A( XA = 300,02m; YA = 600,01m), B(XB = 200,08m; YB = Số đọc dây giữa mia trước gt(mm): 1873 0878 1453 1983
600,07m) và góc định hướng A1 = 86005’20” + N0 Độ cao hai mốc: HA = 205,331m + N (m); HB = 204,774m + N (m);
- Đo các góc phải: 21A =900 01’50” , B21 = 890 57’10” Câu 1.Vẽ hình, tính sai số khép chênh cao fh và sai số khép chênh cao cho
- Đo các cạnh : DA1 = 100,23m, D12 = 100,08m, D2B = 99,94m. phép fhcf?
Câu 1. Vẽ hình, tính các góc định hướng 12 và 2B? Câu 2.Tính các số hiệu chỉnh và các chênh cao sau bình sai?
Câu 2. Tính các gia số tọa độ của các cạnh A1, cạnh 12, cạnh 2B? Câu 3.Tính độ cao điểm các điểm 1, 2, 3 sau bình sai?
Câu 3.Tính sai số khép tọa độ fX, sai số khép tọa độ fY?
Bµi 10. Bình sai gần đúng lưới độ cao
Tính đường chuyền độ cao hạng IV khép kín đi qua 4 điểm, đánh số từ 1 đến
BÀI 7. Bình sai các góc trong đường chuyền phù hợp A-B-1-2-C-D, biết: 4. Biết:
- Toạ độ các điểm: Chiều dài đường đo Li,1+1:
A(5200,07m; 7200,01m) B(5200,07m; 7300,01m) 457,0m; 997,3m; 278,0m; 984,0m.
C(5200,09m; 7600,04m) D(5200,04m; 7700,03m) Chênh cao đo giữa các điểm hi,i+1 :
- Các góc đo bên trái đường chuyền: 2317mm; -5719mm; 973mm; 2401mm;
AB1 = 180o 00’10”; B12 = 179o 59’00”; 12C = 1800 00’30”; Độ cao điểm đầu: H1 = 109,002m + N (m); i = 1- 4.
2CD = 180o 00’10”; Câu 1.Vẽ hình, tính sai số khép chênh cao fh và sai số khép chênh cao cho
Câu 1. Vẽ hình, tính góc định hướng αAB và αCD? phép fhcf?
Câu 2. Tính sai số khép góc fβ và số hiệu chỉnh vβi? Câu 2.Tính các số hiệu chỉnh và các chênh cao sau bình sai?
Câu 3. Tính các góc đo sau bình sai? Câu 3.Tính độ cao điểm các điểm 2, 3, 4 sau bình sai?
BÀI 8.Bình sai gần đúng đường chuyền kinh vĩ khép kín A-B-1-2-A. BÀI 11. Bình sai gần đúng lưới độ cao
Biết: Cho đường chuyền độ cao kỹ thuật nối hai mốc A-1-2-3-B với các số
- Toạ độ các điểm: liệu như sau:
A(XA = 800,05m + N (m); YA = 800,10m+ N (m); B(XB = 1360,20m + N Chênh cao đo giữa các điểm (m): hA1 = -0,979; h12 = 0,698;
(m); YB = 1250,70m + N (m); h23 = 0,759; h3B = -1,057;
- Đo các góc phải (góc trong) của đường chuyền tại các đỉnh A, B, 1 và 2: Số trạm máy giữa các điểm (trạm): nA1 = 3; n12 = 3; n23 =4; n3B =5.
BA2 = 90010’50”; 1BA= 89019’30”; 21B = 93013’40”; A21 = 87017”30”; Độ cao hai mốc: HA = 3,312m + N (m); HB = 2,752m + N (m);
Câu 1. Vẽ hình, tính góc định hướng αAB?
3
Câu 1.Vẽ hình, tính sai số khép chênh cao fh và sai số khép chênh cao cho
phép fhcf? Đặt máy tại điểm A, định hướng về điểm B để bố trí điểm 1.
Câu 2.Tính các số hiệu chỉnh và các chênh cao sau bình sai? Câu 1. Vẽ hình, nêu dụng cụ bố trí và phạm vi áp dụng?
Câu 3.Tính độ cao điểm các điểm 1, 2, 3 sau bình sai? Câu 2.Tính góc định hướng AB và A1?
Câu 3. Tính các yếu tố bố trí DA1 và A?
PHẦN 3. BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH
Bµi 1. Bè trÝ ®iÓm mÆt b»ng theo ph¬ng ph¸p giao héi c¹nh BÀI 4.Bố trí đường cong tròn
BiÕt to¹ ®é hai mèc A, B vµ ®iÓm cÇn bè trÝ 1. Đường cong tròn có góc ngoặt = 800 02’10” + N0; bán kính cong R
Täa ®é Mèc A Mèc B 1 = 235,00m + N (m);
X 203,05 m 199,97 m 179,39 m Câu 1. Vẽ hình, điền các yếu tố chính của đường cong tròn lên hình vẽ?
+ N (m); + N (m); + N (m); Câu 2. Tính chiều dài đường cong tròn K ?
Y 307,08 m 350,27 m 320,83 m Câu 3. Tính các tham số tiếp cự T, phân cự P của đường cong tròn?
+ N (m); + N (m); + N (m);
Bài 5. Tính các yếu tố cơ bản và bố trí đường cong tròn.
Câu 1. Vẽ hình, nêu dụng cụ bố trí và phạm vi áp dụng? Tuyến công trình đi các điểm I, II và III. Đường cong tròn có đỉnh tại
Câu 2.Tính các tham số bố trí DA1 và DB1? II với bán kính cong R = 210,00m.
I II III
Bài 2. Bố trí điểm mặt bằng theo phương pháp giao hội góc X (m) 3 200,15 3 200,27 3 099,07
Biết tọa độ hai mốc A, B và điểm cần bố trí 1: + N (m); + N (m); + N (m);
Tọa độ Mốc A Mốc B 1 Y (m) 3 500,09 3 600,32 3 699,68
X 2200,07 m 2200,17 m 2400,15 m + N (m); + N (m); + N (m);
+ N (m); + N (m); + N (m);
Y 5300,14 m 5500,09 m 5400,02 m Câu 1. Vẽ hình, điền các yếu tố chính của đường cong tròn lên hình vẽ?
+ N (m); + N (m); + N (m); Câu 2. Tính góc định hướng cạnh II-I và góc định hướng cạnh II-III?
Câu 1. Vẽ hình,nêu dụng cụ bố trí và phạm vi áp dụng? Câu 3. Tính góc ngoặt θ của tuyến tại đỉnh II?
Câu 2.Tính các góc định hướng AB, A1?
BÀI 6.Bố trí điểm độ cao
Câu 3. Tính các góc định hướng BAvà B1?
Độ cao mốc HMốc = 15,02m; độ cao điểm bố trí HBố trí = 16,05m. Khi
Câu 4.Tính các yếu tố bố trí A và B? bố trí điểm độ cao theo phương pháp đo cao hình học, số đọc dây giữa trên
mia sau đặt tại mốc độ cao là gs = 1513mm.
Bài 3. Bố trí điểm mặt bằng theo phương pháp tọa độ cực Câu 1. Tính số đọc cần thiết của chỉ giữa trên mia trước tại điểm cần bố trí
Biết toạ độ hai mốc A, B và điểm cần bố trí 1: độ cao gt?
Tọa độ Mốc A Mốc B 1
X 3300,15 m 3100,02 m 3257,45 m BÀI 7.Bố trí điểm độ cao
+ N (m); + N (m); + N (m); Biết: Độ cao mốc HMốc = 15,00m; độ cao điểm bố trí HBố trí = 30,555m. Khi
Y 2500,07 m 2500,04 m 2485,67 m bố trí điểm độ cao theo phương pháp đo cao hình học trong trường hợp đặc
+ N (m); + N (m); + N (m); 4
biệt, số đọc dây giữa trên mia sau đặt tại mốc độ cao s = 1713mm; Hiệu số Đo trên bản đồ tỉ lệ 1:2000, khoảng cao đều cơ bản h = 1m, được: đoạn thẳng
đọc trên thước thép của hai vị trí máy L = L1 – L2 = 15, 000m. dab = 26,9 mm + N (mm);, điểm A nằm trên đường đồng mức 11, điểm B
Câu 1. Tính số đọc cần thiết của chỉ giữa trên mia trước tại điểm cần bố trí nằm trên đường đồng mức 16.
độ cao gt? Câu 1. Tính khoảng cách ngang đoạn thẳng AB ngoài thực địa ?
Câu 2.Tính chênh cao hAB và khoảng cách nghiêng đoạn thẳng AB ngoài thực
địa?
Câu 3. Tính độ dốc theo % của đoạn thẳng AB ngoài thực địa?
PHẦN 4. BÀI TOÁN ỨNG DỤNG
Bµi 3. Sử dụng bản đồ
Bµi 1. Sử dụng bản đồ Đo trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000, có khoảng cao đều cơ bản h = 1m, được:
Đoạn thẳng dab = 56,3mm + N (mm);, HA = 107,75m, HB =120,25m.
Câu 1. Tính khoảng cách ngang đoạn thẳng AB ngoài thực địa?
40 600 Câu 2.Tính chênh cao hAB và khoảng cách nghiêng đoạn thẳng AB ngoài thực
98 địa?
Câu 3. Tính độ dốc theo % của đoạn thẳng AB ngoài thực địa?
d =33,7
e = 29,3 A
Bµi 4. Sử dụng bản đồ
a =31,1 b = 68,9 Trên bản đồ tỉ lệ 1/2000 xác định được tọa độ của đa giác có 3 điểm
f = 13,7 97 i(Xi, Yi)m: 1(1200.5; 350.3), 2(1200.4; 450.3), 3(1100.3; 400.1)
Câu 1. Vẽ hình, tính khoảng cách ngang các cạnh 1-2, 2-3 và 3-1 ?
c = 66,3 Câu 2. Tính góc định hướng cạnh 1-2?
40 500 B 96 Câu 3. Tính diện tích tam giác 1-2-3?
5
Câu 2. Trong trắc địa thường dùng tiêu chuẩn nào để so sánh các kết quả đo
Câu 1. Tại điểm 2 và 3 phải đào đắp là bao nhiêu? khoảng cách?
Câu 2. Tính khối lượng đào (đắp) tại ô vuông có các đỉnh 2-3-4-5? Câu 3.Trong đo đạc trắc địa, dùng tiêu chuẩn nào để phát hiện sai số thô?
Câu 4.Tại sao nói trị trung bình cộng đại số của dạy trị đo cùng độ chính xác
là trị tin cậy nhất (trị xác suất nhất)?
Câu 5. Nêu công thức Bessel tính sai số trung phương ?
Câu 6. Nêu công thức và phạm vi áp dụng của sai số trung phương tương
PHẦN 5. LÝ THUYẾT đối?
Bài 1. Phép chiếu bản đồ và hệ toạ độ Câu 7. Nêu công thức Gauss tính sai số trung phương ?
Câu 1. Hệ toạ độ VN-2000 dùng phép chiếu nào? Câu 8. Nêu công thức và phạm vi áp dụng của sai số giới hạn?
Câu 2. Trong hệ toạ độ VN-2000, hình chiếu của kinh tuyến nào trong mỗi Câu 9. Trong trắc địa, sai số đo được phân làm mấy loại? Kể tên.
múi chiếu 60 có tỉ lệ biến dạng m =0,9996? Câu 10. Nêu công thức thể hiện mối quan hệ giữa sai số trung phương trị
Câu 3. Trong hệ toạ độ VN-2000, hình chiếu của đường nào trong mỗi múi trung bình cộng và sai số trung phương một lần đo?
chiếu 60 có tỉ lệ biến dạng m = 1?
Câu 4. Hệ tọa độ VN-2000 dùng ellipsoid quy chiếu nào? BÀI 4. Đo góc bằng vµ Đo góc đứng
Câu 1. Khi đo và tính kết quả góc bằng ở hai vị trí của ống kính để giảm ảnh
Bài 1A. Phép chiếu bản đồ và hệ toạ độ hưởng của sai số nào?
Câu 1. Hệ toạ độ HN-72 dùng phép chiếu nào? Câu 2. Khi đo góc bằng, cần đo nhiều lần và các hướng khởi đầu khác nhau
Câu 2. Trong hệ toạ độ HN-72, hình chiếu của kinh tuyến nào trong mỗi múi 180
0
chiếu 60 có tỉ lệ biến dạng m =1? một giá trị để giảm ảnh hưởng của sai số nào ?
n
Câu 3. Trong hệ toạ độ HN-72, hình chiếu của kinh tuyến nào trong mỗi múi Câu 3. Khi đo và tính kết quả góc đứng ở hai vị trí của ống kính loại bỏ
chiếu 60 có tỉ lệ biến dạng m =1,0014? được sai số nào?
Câu 4. Hệ tọa độ HN-72 dùng ellipsoid quy chiếu nào? Câu 4. Vẽ hình, xác định góc thiên đỉnh Z, góc nghiêng V của tia ngắm OA?
Câu 5. MO là gì? Khi đo và tính kết quả góc đứng ở hai vị trí của ống kính
Bài 2. Bề mặt Trái đất qui ước và hệ độ cao có loại bỏ được sai số MO hay không?
Cõu 1.Phương của lực hút Trái đất luôn vuông góc với bề mặt nào? Câu 6. Phương pháp nào làm giảm sai số vạch khắc bàn độ không đều trong
Câu 2. Chênh cao của hai điểm trên mặt đất là khoảng cách giữa các mặt đo góc bằng?
nào?
Câu 3. Độ cao trắc địa của một điểm trên mặt đất là khoảng cách từ điểm đó BÀI 5. Đo cao hình học
tới mặt nào? Câu 1. Vẽ hình nguyên lý đo cao hình học từ giữa?
Câu 4. Trái đất có bề mặt quy ước vật lý và bề mặt quy ước toán học nào? Câu 2. Sai số góc i của máy thủy bình được loại trừ khi đo như thế nào?
Câu 5. Độ cao thủy chuẩn (độ cao quốc gia) của một điểm trên mặt đất là Câu 3. Trong đo cao hình học, đặt máy thủy bình ở giữa hai mia thì loại bỏ
khoảng cách từ điểm đó tới mặt nào? Theo phương nào? được sai số nào?
BÀI 3. Sai số trong trắc địa BÀI 6. Định hướng đường thẳng
Câu 1. Trong trắc địa dùng tiêu chuẩn nào để phát hiện sai số sai lầm (sai số Câu 1. Nêu định nghĩa góc định hướng?
thô)?
6
Câu 2. Khi tính góc định hướng của đường thẳng AB được giá trị là
399010’25”, vậy góc định hướng đường thẳng AB có kết quả là bao nhiêu?
Câu 3. Trong trắc địa, để định hướng đường thẳng, có thể chọn đường gốc
(hướng chuẩn) là các đường nào?
Câu 4. Góc định hướng α của đường thẳng có giá trị biến đổi trong khoảng
nào?
BÀI 7. Bản đồ
Câu 1. Cho các tờ bản đồ có số hiệu F-48; F-48-C; F-48-73 trong hệ tọa độ
VN – 2000. Hỏi các tờ bản đồ này có tỉ lệ tương ứng là bao nhiêu?
Câu 2. Nêu các tính chất đặc trưng của đường đồng mức?
Câu 3. Nêu khái niệm về bản đồ?
Câu 4. Nêu khái niệm về bình đồ?
Câu 5. Khái niệm về tỷ lệ bản đồ?
Câu 6 . Khoảng cao đều cơ bản của đường đồng mức trên tờ bản đồ địa hình
là gì?
Câu 7. Kể tên các phương pháp biểu diễn địa vật trên bản đồ ? Kể tên các
phương pháp biểu diễn địa hình trên bản đồ?
Câu 8. Nêu các tính chất đặc trưng của đường đồng mức?