Professional Documents
Culture Documents
om
a. Phản ứng chính :
.c
ng
co (1)
an
th
- -
H 2S O 4 S O 3H + H SO 4 + H 2O
Phức π Phức ϭ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Tính chất nguyên liệu sản phẩm:
Tên chất Khối Dạng, màu sắc Hàm Tnc Ts ρ (g/ml) Độ tan (trong
0 0
lượng (V) lượng C C H2O) ở 20oC
om
4. Sơ đồ lắp ráp dụng cụ:
.c
1. Ống sinh hàn ruột thẳng 9. Bình lọc áp suất thấp
2. Nhiệt kế 10. Máy hút chân không
3. Bình cầu 2 cổ 11. Phiễu lọc
ng
4. Bếp điện 12. Eler hút ẩm
5. Kẹp
co
6. Gía đỡ
7. Bình đựng
an
Lọc nóng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Sơ đồ khối tiến trình thí nghiệm:
- Nhiệt độ : 180-1900C
Sunfo hóa - Thời gian 1h, lắc đều
om
.c
Để nguội Nhiệt độ : 70 - 900C
ng
100g nước đá co
Kết tinh
an
th
Rửa 3- 5ml
du
H2O
u
Hoà tan
Acid sunfanilic
Giấy lọc xếp múi
Lọc nóng
Nước đá
Làm lạnh Lọc áp suất thấp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. Tính kết quả lý thuyết:
om
=> Anilin phản ứng hết, acid dư
=> nacid sunfanilic = 0,044 mol
.c
Ở điều kiện phòng ( 250C) thì acid sunfanilic sẽ kết tinh với 1 phân tử H2O.
ng
Vậy khối lượng sản phẩm theo lý thuyết:
msp = 0,044 x (173 + 18) = 8,404 g
co
7. Hiệu suất thực tế:
an
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt