You are on page 1of 5

1 Thành phần cấu tạo CSHT CNTT

1.1 Phần cứng


 30 máy chủ:
o Máy chủ Web (World Wide Web server)
o App sever (Android và IOS app bằng React Native)
o Máy chủ FTP.
o Máy chủ phục vụ cho việc tải tệp.
o Máy chủ thư điện tử.
o Máy chủ phục vụ tin, lưu trữ dữ liệu (Data Server)
o Máy chủ proxy.
 Hơn 800 máy trạm hoạt động tại các phòng ban.
 800 máy quét mã vạch: zebex z3151, z6170,…
 Khoảng hơn 700 điện thoại các loại, máy fax, máy in,…
 100 máy camera được phân bố một diện tích lớn toan khắp kho hàng.

1.2 Phần mềm


 Hệ thống website và apps:
o Quản lí danh mục sản phẩm.
o Quản lí khách hàng.
o Xử lí giao dịch.
o Thanh toán tài chính tự động: internet banking, Oneday, thẻ Visa, thẻ ATM
ngân hàng.
o Hỗ trợ ra quyết định: gợi ý những sản phẩm đã xem và có nhu cầu mua.
o Trung tâm hỗ trợ trực tuyến (helpdesk): giúp giải đáp các thắc mắc của khách
hàng.
o Chuyên mục tìm kiếm (search): đáp ứng nhu cầu nhanh chóng cho khách hàng.
o Trung tâm bán hàng (seller center): là phần mềm tương tác giữa công ty và nhà
phân phối sản phẩm.
 Quản trị mạng (DNS, DHCP, Firewall, ISA).

1.3 Tài nguyên mạng


 Đường truyền kênh riêng (Leased-line) phục vụ các dịch vụ trực tuyến của công ty
như: CSDL thư mục, Website, Mail, … và phục vụ truy cập Internet của cán bộ nhân
viên.
 Wifi được cung cấp rộng rãi cho tất cả các phòng ban và kho hàng.
1.4 Dịch vụ khác
 Hệ thống mã hoá.
 Hệ thống phát hiện và chống xâm nhập IDS/IPS.

2 Mô hình hoạt động của quy trình mua hàng trên


LMall

3 Ưu, nhược điểm và giải pháp phát triển

3.1 Phần cứng:


 Ưu điểm:
o Cung cấp nền tảng lớn lên các hệ điều hành khác nhau.
o Đồng bộ hóa tệp tin.
o Tốc độ cao.
o Tăng hiệu suất làm việc.
 Nhược điểm:
o Bảo mật thất thường, có khả năng bị mất dữ liệu.
o Chi phí đầu tư sẽ lớn.
 Giải pháp phát triển:
o Tăng số lượng máy chủ để đáp ứng truy cập của người dùng.
o Thuê dịch vụ quản lí các máy chủ.
o Nâng cấp hệ thống phần cứng để phù hợp với sự cải tiến của công nghệ.

3.2 Phần mềm:


3.2.1 Hệ thống web và apps:
 Ưu điểm:
o Có tích hợp phần mềm tương tác với nhà phân phối sản phẩm bên ngoài.
o Hỗ trợ dịch vụ thanh toán trực tuyến từ các bên thứ ba.
o Cung cấp các chức năng, hỗ trợ người dùng dễ dàng tìm kiếm, mua bán, hỗ trợ
người dùng khi gặp khó khăn.
o Có thể hoạt động độc lập trên một cơ sở dũ liệu thống nhất.
 Nhược điểm:
o Hỗ trợ đưa ra quyết định, gợi ý các sản phẩm làm spam và gây khó chịu cho
người dùng.
o Chưa hỗ trợ người dùng kiểm tra trạng thái đơn hàng.
 Giải pháp phát triển:
o Cung cấp thêm nhiều chức năng hỗ trợ người dùng xem, kiểm tra tình trạng
đơn hàng.
o Nâng cấp tính năng tìm kiếm (tìm kiếm băng từ khóa, bằng hình ảnh).

3.2.2 Quản trị mạng:


3.2.2.1 DNS
 Ưu điểm:
o DNS giúp sử dụng internet dễ dàng hơn bằng cách ghi nhớ tất cả các địa chỉ IP.
o Được thiết kế đặc biệt cho các mục đích bảo mật để nó trở thành một thành
phần quan trọng cho các kết nối của cơ quan.
o DNS cho phép người dùng phân loại và lưu trữ các cụm từ tìm kiếm mà không
cần nhớ địa chỉ IP.
o Hệ thống DNS liên tục cập nhật địa chỉ IP để người dùng có thể tránh những nỗ
lực quan trọng.
 Nhược điểm:
o Kiểm soát đăng ký DNS thuộc ICANN, tức sẽ không có tổ chức nào khác có
thể kiểm soát chúng.
o Thông tin về ứng dụng khách đã bắt đầu phân giải tên thường không được các
truy vấn DNS thực hiện. Do đó, phía máy chủ sẽ có thể biết địa chỉ IP của máy
chủ DNS. Nó có thể bị thao túng bởi tin tặc.
o Khi máy chủ DNS bị hỏng, World Wide Web cũng sẽ sập.
o Các vấn đề về DNS thường khó khắc phục. Điều này là do tính chất phân bố và
vị trí địa lý của nó.

3.2.2.2 DHCP
 Ưu điểm:
o DHCP cho phép cấu hình tự động nên có tác dụng giúp các thiết bị kết nối
mạng nhanh chóng từ máy tính, laptop, điện thoại, máy tính bảng…
o DHCP giúp quản lý địa chỉ IP một cách khoa học, tránh trường hợp trùng IP
trên nhiều, đảm bảo cấu hình tự động cho mọi thiết bị kết nối mạng.
o DHCP quản lý cả địa chỉ IP và các tham số TCP/IP trên cùng một màn hình
nên có thể dễ dàng theo dõi các thông số và quản lý chúng qua các trạm.
o Để nâng cấp cơ sở hạ tầng các nhà quản trị mạng có thể thay đổi cấu hình và
thông số của IP.
o Người quản lý khi đánh tự động nhờ máy chủ DHCP giúp cho việc quản lý
khoa học hơn và tránh bị nhầm lẫn.
o Các thiết bị có thể di chuyển tự do giữa các mạng và nhận IP mới tự động.
 Nhược điểm:
o Với các thiết bị cố định và cần truy cập liên tục như máy in, file server thì
không phù hợp sử dụng IP động của DHCP vì khi kết nối với máy tính khác thì
máy in đó sẽ phải thường xuyên cập nhật cài đặt để máy tính có thể kết nối
được với máy in.
o DHCP thường chỉ sử dụng tại các hộ gia đình hoặc mô hình mạng nhỏ.

3.2.2.3 ISA và Firewall


 Ưu điểm:
o Thẩm định tốt dựa trên người dùng hay các nhóm đối với giao thức Winsock
TCP và UDP.
o Hỗ trợ nâng cao cho các ứng dụng và giao thức mạng.
o Proxy DNS hỗ trợ cho Firewall client.
o Cho phép công bố các máy chủ yêu cầu giao thức mạng phức hợp.
o Cơ sở hạ tầng định tuyến mạng hoàn toàn trong suốt đối với firewall client.

3.3 Tài nguyên mạng


3.3.1 Leased-line
 Ưu điểm:
o Tốc độ internet cao, đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu.
o Cung cấp địa chỉ IP tĩnh, rất cần thiết khi cần thông báo địa chỉ truyền dữ liệu.
o Tính bảo mật cao.
o Chất lượng đường truyền có băng thông ổn định, đảm bảo kết nối 24/7.
o Có hệ thống backup nếu hệ thống chính gặp sự cố.
o Tối đa hóa tốc độ kết nối với tốc độ upload và download ngang bằng nhau tại
mọi thời điểm.
o Đa dịch vụ (có thể sử dụng cho các dịch vụ non-IP và IP).
o Delay nhỏ.
o Jitter nhỏ.
o Nhược điểm:
o Chi phí đầu tư ban đầu và chi phí hàng tháng cao.
o Thiết bị đầu cuối rất đắt, ít thông dụng, khó tìm.
o Buộc phải sử dụng 1 cặp thiết bị cho mỗi kênh (ở văn phòng cần 2 thiết bị để
phục vụ cho 2 điểm chi nhánh).
 Giải pháp phát triển:
o Tăng băng thông truy cập để đáp ứng một lượng lớn truy cập.

3.4 Tài nguyên khác:


3.4.1 Hệ thống an ninh
 Ưu điểm:
o Hệ thống mã hóa giúp bảo mật dữ liệu.
o Hệ thống phát hiện chống xâm nhập giữ an toàn cho hệ thống.
 Giải pháp phát triển:
o Xây dựng cơ chế back-up dữ liệu để tránh tình trạng mất dữ liệu khi có sự cố
sảy ra.
o Xây dựng thêm giải pháp an ninh mạng tối ưu của hệ thống.

You might also like