You are on page 1of 12

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs

from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1. A. marine B. survey C. unique D. pipette
Đáp án: B

Giải thích:
A. marine /məˈriːn/ (adj) : (thuộc) ngành hàng hải, đường biển
B. survey /ˈsɜːveɪ/ (n, v) : nghiên cứu
C. unique /juˈniːk/ (adj, n) : vật duy nhất, vật chỉ có một không hai
D. pipette /pɪˈpet/ (n) : pipet (dùng trong thí nghiệm hóa học)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 2. A. mathematics B. statistics C. academy D. mechanic


Đáp án: A

Giải thích:
A. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ (n): môn toán, toán học
B. statistics /stəˈtɪstɪk/ (n): thống kê
C. academy /əˈkædəmi/ (n): học viện
D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 3. A. intervention B. eventually C. renovation D. confirmation


Đáp án: B

Giải thích:
A. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp
B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng
C. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n) : sự làm mới lạ, sự đổi mới ; sự cải tiến ; sự sửa chữa
lại
D. confirmation /ˌkɒnfəˈmeɪʃn/ (n) : sự xác nhận ; sự chứng thực
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 3.

Câu 4. A. commerce B. consent C. access D. advent


Đáp án: B

Giải thích:
A. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
B. consent /kənˈsent/ (n): sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự
tán thành)
C. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin
D. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vảo âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 5. A. superstition B. volcano C. outrageous D. pagoda


Đáp án: A

Giải thích:
A. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): mê tín, dị đoan
B. volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa
C. outrageous /aʊtˈreɪdʒəs/ (adj): xúc phạm, sỉ nhục
D. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n): chùa
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 6. A. temptation B. property C. government D. beautiful


Đáp án: A

Giải thích:
A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục
B. property /ˈprɒpəti/ (n); quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các
D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (adj): đẹp; hay
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 7. A. Saturday B. difficult C. interesting D. unhappy


Đáp án: D

Giải thích:
A. Saturday /ˈsætədeɪ/ (n): ngày thứ bảy
B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go
C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị
D. unhappy /ʌnˈhæpi/ (adj): không có hạnh phúc, khổ sở, khốn khổ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 8. A. willingness B. contractual C. counterpart D. residence


Đáp án: B

Giải thích:
A. willingness /ˈwɪlɪŋnəs/ (n): sự bằng lòng, sự vui lòng
B. contractual /kənˈtræktʃuəl/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước
C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu
D. residence /ˈrezɪdəns/ (n): sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 9. A. landscape B. escape C. homage D. courage


Đáp án: B

Giải thích:
A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh
B. escape /ɪˈskeɪp/ (v): trốn thoát
C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ (n): sự tôn kính; lòng kính trọng
D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 10. A. gather B. government C. gravity D. refusal


Đáp án: D

Giải thích:
A. gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tập hợp, tụ họp lại
B. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ
C. gravity /ˈɡrævəti/ (n): (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng
D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 11. A. attendance B. compulsory C. geography D. similar


Đáp án: D

Giải thích:
A. attendance /əˈtendəns/ (n): sự tham dự, sự có mặt
B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
C. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học
D. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống nhau, như nhau, tương tự
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 12. A. defrost B. formal C. suspect D. computer


Đáp án: B

Giải thích:
A. defrost /diːˈfrɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá
B. formal /ˈfɔːml/ (adj): nghiêm trang
C. suspect /səˈspekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi
D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 13. A. prerequisite B. necessity C. European D. synonymous


Đáp án: C

Giải thích:
A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, tiên quyết
B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết
C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (n): (thuộc) châu Âu
D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2
Câu 14. A. mosquito B. lunatic C. dynamic D. climatic
Đáp án: B

Giải thích:
A. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
B. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí
C. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (n, adj): năng nổ
D. climatic /klaɪˈmætɪk/ (adj): khí hậu, thời tiết
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 15. A. phenomenon B. transmission C. electronics D. original


Đáp án: C

Giải thích:
A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền
C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): điện tử học
D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc): gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu
tiên, nguyên bản
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 16. A. essential B. average C. promotion D. deliver


Đáp án: B

Giải thích:
A. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
B. average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình
C. promotion /prəˈməʊʃn/ (n):sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp
D. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): (+ from) cứu, cứu khỏi, giải thoát, phân phát (thư), phân
phối, giao hàng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 17. A. perfect B. detect C. elect D. respect


Đáp án: A

Giải thích:
A. perfect /ˈpɜːfɪkt/ or /pa’fekt/ (adj): hoàn hảo
B. detect /dɪˈtekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
C. elect /ɪˈlekt/ (adj): chọn lọc, ứng cử
D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 18. A. doctor B. extinct C. double D. woman


Đáp án: B
Giải thích:
A. doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ
B. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng
C. double /ˈdʌbl/ (adj): gấp đôi, hai, kép
D. woman /ˈwʊmən/ (n): đàn bà, phụ nữ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 19. A. deduction B. reduce C. sympathetic D. emotion


Đáp án: C

Giải thích:
A. deduction /dɪˈdʌkʃn/ (n): sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi
B. reduce /rɪˈdjuːs/(v): giảm, giảm bớt, hạ
C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj): thông cảm, đồng tình
D. emotion /ɪˈməʊʃn/ (n): cảm xúc
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 3

Câu 20. A. diverse B. current C. justice D. series


Đáp án: A

Giải thích:
A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau, đa dạng
B. current /ˈkʌrənt/ (n); dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng, công lý
D. series /ˈsɪəriːz/ / (n): số nhiều không đổi loạt, dãy, chuỗi, đợt
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 21. A. eventually B. capacity C. altogether D. particular


Đáp án: C

Giải thích:
A. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng
B. capacity /kəˈpæsəti/ (n): sức chứa, chứa đựng, dung tích
C. altogether /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/ (adv): hoàn toàn, tất cả
D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt.
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2.

Câu 22. A. allegiance B. docile C. incipient D. procrastinate


Đáp án: B

Giải thích:
A. allegiance /əˈliːdʒəns/ (n): lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
B. docile /ˈdəʊsaɪl/ (adj): dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn
C. incipient /ɪnˈsɪpiənt/ (adj): chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai
D. procrastinate /prəˈkræstɪneɪt/(v): trì hoãn, để chậm lại; chần chừ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 23. A. characteristic B. absence C. datum D. charcoal


Đáp án: A

Giải thích:
A. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (adj): tính cách tiêu biểu
B. absence /ˈæbsəns/(n) : sự vắng mặt
C. datum /ˈdeɪtəm/ (n) : luận cứ
D. charcoal /ˈtʃɑːkəʊl/ (n) : than
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 24. A. person B. permanent C. personal D. persuade


Đáp án: D

Giải thích:
A. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít)
B. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường
trực; cố định
C. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư
D. persuade /pəˈsweɪd/ (v): làm cho tin; thuyết phục
Vậy đáp án D họng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 25. A. educational B. preferentially C. administrative D. abnormality


Đáp án: C

Giải thích:
A. educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): có tính giáo dục
B. preferentially /ˌprefəˈrenʃəli/ (adv): ưu đãi, ưu tiên, đặc biệt ưa thích
C. administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ (adj): chính quyền, nhà nước
D. abnormality /ˌæbnɔːˈmæləti/ (n): vật kỳ quái, quái vật, vật không bình thường
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 3

Câu 26. A. committee B. scientific C. employ D. computer


Đáp án: B

Giải thích:
A. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban
B. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): (có tính): khoa học; có hệ thống; chính xác
C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê
D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2
Câu 27. A. attitude B. cosmetics C. protection D. investment
Đáp án: A

Giải thích:
A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm
B. cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm
C. protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, sự che chở; sự bảo trợ
D. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 28. A. advisable B. admirable C. reliable D. desirable


Đáp án: B

Giải thích:
A. advisable /ədˈvaɪzəbl/ (adj): thích hợp
B. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục, tuyệt diệu
C. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj): đáng tin cậy
D. desirable /dɪˈzaɪərəbl/ (adj): đáng ao ước, khao khát
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 29. A. elephant B. buffalo C. mosquito D. dinosaur


Đáp án: C

Giải thích:
A. elephant /ˈelɪfənt/ (n): (động vật học) con voi
B. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu
C. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
D. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 30. A. workbook B. tomato C. mountain D. lion


Đáp án: B

Giải thích:
A. workbook /ˈwɜːkbʊk/ (n): sách bài tập
B. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua
C. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi
D. lion /ˈlaɪən/ (n): con sư tử
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 31. A. politics B. arbitrary C. epidemic D. centenarian


Đáp án: D

Giải thích:
A. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị
B. arbitrary /ˈɑːbɪtrəri/ (adj): chuyên quyền
C. epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ (adj): trồng trọt được
D. centenarian /ˌsentɪˈneəriən/ (v) cảm kích
Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 32. A. diverse B. current C. justice D. series


Đáp án: A

Giải thích:
A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau
B. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng
D. series /ˈsɪəriːz/ (n): loạt, dãy, chuỗi, đợt
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 33. A. cathedral B. memorialize C. reservoir  D. conservative


Đáp án: C

Giải thích:
A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
B. memorialize /məˈmɔːriəlaɪz/ (memorialise): / məˈmɔːriəlaɪz/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ
niệm
C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng)
D. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn,
bảo thủ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 34. A. collection B. magazine C. electronic D. entertain


Đáp án: A

Giải thích:
A. collection /kəˈlekʃn/ (n): sự tập họp, sự tụ họp
B. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
C. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (adj): (thuộc) điện tử
D. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 3

Câu 35. A. condition B. experiment C. indicate D. ability


Đáp án: C

Giải thích:
A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện
B. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm
C. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu
D. ability /əˈbɪləti/ (n); năng lực, khả năng (làm việc gì)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2
Câu 36. A. import B. increase C. possession D. influence
Đáp án: D

Giải thích:
A. import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu
B. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng, tăng thêm
C. possession /pəˈzeʃn/ (n): quyền sở hữu; sự chiếm hữu
D. influence /ˈɪnfluəns/ (n): ảnh hưởng, tác dụng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 37. A. television B. supervision C. intervention D. realistic


Đáp án: A

Giải thích:
A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi
B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát
C. intervention /ˌɪntəˈvenʃ/ (n): sự xen vào, sự can thiệp
D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 3

Câu 38. A. addition B. remember C. different D. supposing


Đáp án: C

Giải thích:
A. addition /əˈdɪʃn/ (n): sự thêm, phần thêm
B. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
C. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau
D. supposing /səˈpəʊzɪŋ/ (conj): giả sử; nếu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 39. A. window B. Italian C. material D. mechanic


Đáp án: A

Giải thích:
A. window /ˈwɪndəʊ/ (n): cửa sổ
B. Italian /ɪˈtæliən/ (adj, n): (thuộc) nước Ý, người Ý, tiếng Ý
C. material /məˈtɪəriəl/ (n): vật chất
D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 40. A. employer B. alphabet C. finish D. tradesman


Đáp án: A

Giải thích:
A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ (n): chủ, người quản lý
B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái
C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc, xong
D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán; chủ cửa hàng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 41. A. immediate B. notice C. comfortable D. nervous


Đáp án: A

Giải thích:
A. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adv): ngay lập tức, tức thì
B. notice /ˈnəʊtɪs/ (n): yết thị, thông cáo
C. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): thoải mái
D. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): lo lắng, bồn chồn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 42. A. expedition B. biology C. technology D. eliminate


Đáp án: A

Giải thích:
A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm
B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật; kỹ thuật học, công nghệ
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 43. A. prosecute B. domicile C. canary D. sabotage


Đáp án: C

Giải thích:
A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): kết án, kết tội
B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở
C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari
D. sabotage/ˈsæbətɑːʒ/(n): sự phá hoại, sự phá ngầm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 44. A. occasional B. industrial C. information D. variety


Đáp án: C

Giải thích:
A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (adj): thỉnh thoảng
B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp
C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): thông tin
D. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2
Câu 45. A. attack B. forever C. supply D. military
Đáp án: D

Giải thích:
A. attack /əˈtæk/ (n): sự tấn công, sự công kích
B. forever /fərˈevə(r)/ (adv): mãi mãi, vĩnh viễn
C. supply /səˈplaɪ/(v): sự cung cấp, sự tiếp tế
D. military /ˈmɪlətri/ (n): quân đội
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 46. A. superstitious B. melancholy C. obstacle D. sanguinenes


Đáp án: A

Giải thích:
A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín
B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n): sự u sầu, sự sầu muộn
C. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực
D. sanguineness / ˈsæŋɡwɪnis/ (n): sự lạc quan, sự tin tưởng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 47. A. caravanserai B. encephalitis C. personality D. haberdashery


Đáp án: D

Giải thích:
A. caravanserai /ˌkærəˈvænsəraɪ/ (n) : sự tạm nghỉ qua đêm, nhà trọ lớn
B. encephalitis /enˌsefəˈlaɪtɪs/ (n) : viêm não
C. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n) : nhân cách
D. haberdashery /ˌhæbəˈdæʃəri/ (n): đồ kim chỉ, cửa hàng xén
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 3

Câu 48. A. agriculture B. horticulture C. agritourism D. depersonalize


Đáp án: D

Giải thích:
A. agriculture/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
B. horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/(n) : nghề làm vườn
C. agritourism /ˈæɡrɪtʊərɪzəm/ (n) : du lịch đồng quê
D. depersonalize /diːˈpɜːsənəlaɪz/(v) : làm mất nhân cách
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

Câu 49. A. apologize B. implication C. luxurious D. improbable


Đáp án: B

Giải thích:
A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi
B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ
D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào ầm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 2

Câu 50. A. candidacy B. casually C. commentary D. asymmetric


Đáp án: D

Giải thích:
A. candidacy /ˈkændɪdəsi/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ứng cử
B. casually /ˈkæʒuəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên
C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận
D. asymmetric /ˌeɪsɪˈmetrɪk/ (adj): không đối xứng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 1

You might also like