You are on page 1of 6

ĐỀ 8

Câu 1: _NB_Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
4 3 6 2, 4
A. . B. . C. . D. .
5 0 1, 25 10
4
Câu 2: _NB_Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
5
4 4 16 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 20 10
40
Câu 3: _TH_ Rút gọn biểu thức về phân số tối giản.
 11 .5   11 .15
2 8 8 2
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
8n  193
Câu 4: _VDC_Tìm số tự nhiên n để phân số là phân số tối giản.
4n  3
A. n  187k  2; n  11m  12(k , m  ) .
B. n  11k  2; n  m  12(k , m  ) .
C. n  11k  2; n  17m  12(k , m  ) .
D. n  11k  2; n  17m  12(k , m  ) .

7
Câu 5: _NB_ Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn phân số
15
12 10 8 2
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
4
Câu 6: _NB_ Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số:
11
33 29 37 12
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
2 3
Câu 7: _TH_ Thời gian nào dài hơn: h hay h ?
3 4
3 2 2 3
A. h dài hơn h. B. h dài hơn h.
4 3 3 4
3 2 3 2
C. h bằng h. D. h  h.
4 3 4 3
1
Câu 8: _VD_ Một cửa hàng bán máy giặt. Ngày thứ nhất bán được số máy giặt của cửa
6
1 1
hàng. Ngày thứ hai bán được số máy giặt của cửa hàng. Ngày thứ ba bán được số
8 3
máy giặt của cửa hàng. Còn lại bán trong ngày thứ tư. Hỏi ngày nào cửa hàng bán
được ít máy giặt nhất?
A. Ngày thứ hai. B. Ngày thứ ba. C. Ngày thứ tư. D. Ngày thứ
nhất.
12 4
Câu 9: _NB_ Kết quả của phép tính  là?
5 5
16 16 8 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
5 6
Câu 10: _TH_ Kết quả của phép tính  bằng:
22 11
17 7 7 17
A. . B. . C. . D. .
22 22 22 22
6 5
Câu 11: _VD_ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng là km. Hỏi
11 22
chiều dài của mảnh đất hơn chiều rộng bao nhiêu kilomet?
11 1 7 30
A. . B. . C. . D. .
23 12 22 22
5  1
Câu 12: _NB_ Kết quả của phép tính :    bằng
9  3
22 3 5
A.  . B.  . C. 1 . D.  .
21 2 3
1 x 8
Câu 13: _ TH _ Số x thỏa mãn   là số
4 12 12
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
5 5 1 5
Câu 14: _VD _ Với giá trị nào của x để    x 
8  6 3 4
3 5 3 5
A. x   . B. x   . C. x  . D. x  .
5 4 5 4
Câu 15: _NB_ Viết 40 kg theo tạ, dưới dạng phân số tối giản được kết quả là:
2 3 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 10 5
Câu 16: _VDC_ Khối 6 của 1 trường có 4 lớp 6 A, 6 B, 6C, 6 D . Biết số học sinh lớp 6A bằng
1 7
tổng số học sinh 3 lớp còn lại. Số học sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh 3 lớp
3 23
4
còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh 3 lớp còn lại. Biết khối 6 có
11
180 học sinh. Số học sinh lớp 6 A, 6 B, 6C, 6 D lần lượt là:
A. 45; 42; 45; 48 . B. 42; 45; 48; 45 . C. 45; 42; 48; 46 . D.
45; 42; 48; 45 .

Câu 17: 8. _TH_ Lớp 6A có 24 học sinh thích chơi cờ vua, biết số học sinh thích chơi cờ vua
3
bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh của lớp 6A là:
4
A. 42 . B. 40 . C. 36 . D. 32 .
Câu 18: _NB_ Trong các số sau, số thập phân âm là
7
A. . B. 0 . C. 5,8. . D. 48, 6. .
25
1278
Câu 19: _NB_ Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là
100
A. 127,8 . B. 1, 278 . C. 12, 78 . D. 0,1278 .

Câu 20: _VD_ Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 6, 27; 6, 277; 6, 2777 .
A. 6, 27; 6, 277; 6, 2777 . B. 6, 2777; 6, 277; 6, 27 .
C. 6, 2777; 6, 27; 6, 277 . D. 6, 27; 6, 2777; 6, 277 .

Câu 21: _TH_ Một cửa hàng bán được lãi tháng thứ nhất, thứ hai, thứ ba và thứ tư lần lượt là
0,8; 0,9 ; 1, 2 ; 0 ; 0, 61; 2,3 triệu đồng. Sắp xếp số tiền lãi theo thứ tự giảm dần
A. 2,3 ; 0,8; 0, 61; 0; 0,9 ; 1, 2 . B. 2,3 ; 1, 2 ; 0,8; 0, 61; 0; 0,9 .
C. 0,8; 0, 61; 0; 0,9 ; 1, 2 ; 2,3 . D. 2,3 ; 1, 2 ; 0,9 ; 0,8; 0, 61; 0; .

Câu 22: _NB_ Kết quả của phép tính 24, 716  327,5 là:
A. 302, 684 . B. 302, 674 . C. 302, 784 . D. 302, 785 .

Câu 23: Kết quả của biếu thức (8, 7  10,5).2, 6  10,5.(2, 6  8, 7)  8, 7.8.9 là:
A. 2, 6 . B. 10,5 . C. 8.7 . D. 8, 9 .

5 1
Câu 24: _TH_ Giá trị của x thỏa mãn: :x là:
8 36
43 44 45 46
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 25: _VD_ ó ba bà đi chợ mua gạo. Bà thứ nhất mua 42, 6kg. Bà thứ hai mua 14,5kg. Bà
3
thứ ba mua bằng số gạo của bà thứ nhất. Hỏi cả ba bà mua bao nhiêu ki-lô-gam?
5
A. 82, 66kg. . B. 82, 6kg. . C. 128, 6kg. . D. 128,1kg. .

Câu 26: _NB_Làm tròn số 5128,735 đến hàng trăm ta được kết quả là
A. 5100 . B. 5129 . C. 5128, 74 . D. 5130 .

Câu 27: _ TH _Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 120,58m2 đất trồng lúa. Trong một
vụ thu hoạch, biết cứ 1m2 thu hoạch được 1,15kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được
bao nhiêu kg thóc (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A. 139kg . B. 138, 67 kg . C. 138, 66 kg . D. 138, 7 kg .

Câu 28: _NB_Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 15 là


A. 1, 2% . B. 120% . C. 125% . D. 12% .

Câu 29: _VD_ Một tổ công nhân phải hoàn thành 120 sản phẩm trong ba đợt. Tổ công nhân đó
đã hoàn thành 30% tổng sản phẩm. Số sản phẩm tổ công nhân còn lại cần hoàn thành

A. 54 . B. 64 . C. 74 . D. 84 .
Câu 30: _TH_Tìm chiều dài của một mảnh vải, biết rằng 60% mảnh vải đó dài 9 m
A. 15 m. B. 10 m. C. 18 m. D. 16 m.
Câu 31: _NB_Cho hình vẽ. Chọn câu đúng
B

d
A. d  B . B. d  B . C. B  d . D. B  d .
Câu 32: TH ó bao nhiêu trường hợp xảy ra giữa hai đường thẳng phân biệt?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 33: _VD_Cho 25 điểm trong đó có đúng 8 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có ba điểm
thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu
đường thẳng?
A. 273 . B. 274 . C. 275 . D. 276 .
Câu 34: _VDC_ Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng d đi
qua các điểm A; E; C nhưng không đi qua các điểm F ; B ”?
C A F
d d
F E A C E
B B
A. . B. .
d
A F E C

B
C. . D.
F
d
A B C
E
.
Câu 35: _NB_ Cặp tia đối nhau trong hình dưới đây là

p
n
A. On, Oq . B. Op, Oq . C. On, Op . D. Om, Op .

Câu 36: TH Trong hình dưới đây có bao nhiêu tia phân biệt gốc O ; A hoặc B ?
O B
x y
A
m

A. 4 tia. B. 5 tia. C. 6 tia. D. 7 tia.


Câu 37: _VD_Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy không đối nhau. Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox ,
vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oz và Ox . Hình vẽ nào
sau đây đúng yêu cầu đề bài?
A. . B. .

C. . D. .
Câu 38: _NB_ Kể tên tất cả các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây:
C
B

A
x

D
E
A. AB; CD; BD . B. Ax; CE; BD . C. CE; BD . D. AB; CD; BD; AE .

Câu 39: TH ho đoạn thẳng OP có độ dài bằng 8cm , biết HK  OP . Độ dài đoạn thẳng
HK là
A. 16cm . B. 8cm . C. 4cm . D. 8dm .

Câu 40: _NB_ Cho I là trung điểm của MN . Biết NI  15dm . Khi đó độ dài MN bằng
A. 15cm . B. 30 dm . C. 3dm . D. 15dm .

You might also like