You are on page 1of 14

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 GIỮA KÌ 2

NĂM HỌC 2021 - 2022

Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
12 4 3 4, 4
A. B. C. D.
0 5 0, 25 11,5

Câu 2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

1 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
6
Câu 3. Cho phân số A  . Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là phân
n7
số.
A. n  6 . B. n  7 . C. n  7 . D. n  6 .

Câu 4. Chọn câu sai?


1 45 13 26 4 16 6 42
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 135 20 40 14 60 7 49

35 x
Câu 5. Tìm số nguyên x biết  .
15 3
A. x  7 . B. x  5 . C. x  15 . D. x  6 .

2 y
Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y) thỏa mãn  và x  0  y ?
x 3
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
14 168
Câu 7. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với số nào để được phân số
23 276
A. 14 . B. 23 . C. 12 . D. 22 .
3
Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ?
7
6 6 12 9
A. . B. . C. . D. .
12 18 14 21
7 14 y
Câu 9. Tìm các số nguyên x, y sao cho   .
15 x 45
A. x  30; y  21 . B. x  30; y  21 .
C. x  30; y  21 . D. x  30; y  21 .
Câu 10. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
3 17 3 4
A. . B. . C. . D. .
42 34 17 48
Câu 11. 35 phút = ? (giờ) (viết dưới dạng phân số tối giản)
24 5 7 5
A. . . B. C. . D. .
25 30 12 10
7 12 3 9 10 14
Câu 12. Cho các phân số sau: ; ; ; ; ; . Có bao nhiêu cặp phân số bằng
42 18 18 54 15 20
nhau trong các phân số trên?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 13. Bạn Lan có 20 bông hoa trong đó có 5 bông hoa đỏ, 7 bông hoa vàng, còn lại là
hoa trắng. Hỏi số hoa trắng chiếm bao nhiêu phần tổng số hoa?
5 2 3 7
A. . B. . C. . D. .
20 5 5 20
Câu 14. Bạn An có 120 viên bi trong đó có 30 viên bi đỏ, 25 viên bi xanh, 40 viên bi
vàng, còn lại là bi trắng. Hỏi số bi trắng chiếm bao nhiêu phần tổng số bi?
5 5 5 1
A. . . B. C. . D. .
12 24 6 4
1 2
Câu 15. Kết quả của phép cộng + là
2 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 6 6
7
Câu 16. Số đối của  là
8
8 7 7 8
A. . B. . C. . D.  .
7 8 8 7
Câu 17. Chọn câu đúng.
4 7 4 7
A.   1. B.   0.
11 11 11 11
8 7 4 7
C.   1. D.   1.
11 11 11 11
12
Câu 18. Tính hợp lý biểu thức 4       
12 13 28
  được kết quả là
 67 41   67 41 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1 1 1 1
Câu 19. Cho tổng sau: M     ...  . Kết quả của tổng M là
1.2 2.3 3.4 99.100

A. . B. . C. . D. .

1 3
Câu 20. Tìm x biết x   3 .
5 2
13 17 1 47
A. . B.  . C. . D. .
10 10 5 5
55 22 1 1 79
Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  x   .
23 23 5 6 30
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 22. An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được quyển
11
8
sách, ngày thứ hai An đọc được quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được
11
bao nhiêu phần quyển sách?
7 9 2 3
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Câu 23. Một người đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thứ nhất người đó đọc được
2
quyển sách. Hỏi ngày thứ hai người đó đọc được bao nhiêu phần quyển sách?
5
8 4 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
2
Câu 24. Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu
5
3
tháng cuối năm, xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là kế
10
hoạch. Tính xem trong cả năm, xí nghiệp làm được mấy phần của kế hoạch?
67 7 11
A. . B. . C. . D. 1 .
10 5 10
Câu 25: Trong các số sau, đâu là hỗn số?
2 3
A. 1,5 . B. . C. 1 . D. 13 .
5 7
x 9
Câu 26: Số x thỏa mãn  là
5 15
A. x  3 . B. x  5 . C. x  9 . D.
4 7
a b
Câu 27: So sánh 3 và 3

A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b .
2 5
Câu 28 :So sánh a  1 và b 
3 3
A. a  b . B. không so sánh được C. a  b . D. a  b .
5
Câu 29 : Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số là
7
23 33 27 24
A. B. C. D.
7 7 7 7
134 55 77
Câu 30: So sánh các phân số a  ; b ; c
43 21 19
A. a  b  c ; B. a  b  c ; C. b  a  c ; D. c  a  b .
n n 1
a b
Câu 31: So sánh n  3 và n  2 (n  *
)

A. a  b . B. không so sánh được C. a  b . D. a  b .


11 5 11
Câu 32: Nếu   thì x bằng bao nhiêu?
12 x 15
A. 5 . B. 6 . C. 5 . D. 6 .
1
Câu 33: Kết quả của phép nhân 5. là
4
5 21 1 5
A. . B. . C. . D. .
20 4 20 4

6
Câu 34: Số nghịch đảo của là
11
6 11 6 11
A. . B. . C. . D. .
11 6 11 6

5 (4) 2
Câu 35: Giá trị của biểu thức   là
8 10
11 9
A.  . B. . C. -1. D. 1.
80 80

2020 9 2020 2
Câu 36: Kết quả phép tính    bằng
2021 11 2021 11
2020 9 2020 7
A. . B.  . C.  . D. .
2021 11 2021 11

2
Câu 37 : Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4?
5

A. 10 . B. 12 . C. 14 . D. 16 .

x 9
Câu 38 : Nếu  thì giá trị của x là
4 x

A. 6 . B.  6 .

C. 6 hoặc 6 . D. Một kết quả khác.

4 15
Câu 39: Một bánh xe trung bình một giây quay được vòng. Hỏi trong giây, bánh
3 2
xe quay được bao nhiêu vòng?

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

3
Câu 40: Bạn Hùng đi xe đạp được 6 km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ bạn Hùng đi được
5
bao nhiêu ki - lô - mét?

A. 12 . B. 10 . C. 16 . D. 14 .

1
Câu 41: Bạn An đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày
3
5
thứ hai đọc số trang, ngày thứ ba đọc hết 30 trang còn còn lại. Hỏi quyển sách có bao
12
nhiêu trang?
A. 90 . B. 120 . C. 240 . D. 150 .

8
Câu 42. Kết quả: của 5 bằng
11
40 8 40 55
A. B. C. D.
55 55 11 8
1
Câu 43. giờ đổi là phút là
5
A. 10 p. B. 20 p. C. 12 p. D. 14 p.
1
Câu 44. Một đội thiếu niên phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng đội trồng được số cây.
6
Đội còn phải trồng số cây là
A. 5 B. 6
C. 25 D. 26
1
Câu 45. Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai
8
2
người ta cắt tấm vải còn lại. Lần thứ hai cắt số mét vải là?
7
A. 2 m B. 4 m C. 8 m D. 10 m
Câu 46. Một số có ba chữ số, chữ số hàng trăm bằng 2 . Nếu chuyển chữ số 2 xuống
29
sau chữ số hàng đơn vị thì được số mới bằng số ban đầu. Tìm số ban đầu.
14
A. 252 B. 26 C. 22 D. 20
2
Câu 47. Biết của một số bằng 7, 2 . Số đó là
3
3 14, 2
A. 10,8 B. C. 1, 2 D.
2 8
1
Câu 48. Biết 35% của một số bằng 4 . Số đó bằng
12
2 2 2 2
A. 9 B. 10 C. 11 D. 1
3 3 3 3

Câu 49. Biết 75% của a bằng 15 . Vậy a bằng


A. 11,25 B. 20 C. 30 D. 45
Câu 50. Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập. Sau khi mua hết 24 nghìn tiền
1
vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là
3
A. 36 nghìn. B. 105 nghìn. C. 54 nghìn. D. 90 nghìn.
Câu 51. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân
âm.
B. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
C. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân
dương.
D. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn
hơn.
7
Câu 52. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là
100
A. 0,07 . B. 0,07 .

C. 0,7 . D. 0,7 .

Câu 53. Số thập phân 4, 7 được chuyển thành phân số thập phân là
47 47 47 47
A. . B. . C. . D. .
100 10 1000 10000
Câu 54. Số thập phân biểu thị số đo thời gian 5h15 ph với đơn vị giờ là
A. 17,5 . B. 12.
C. 5, 25 . D. 5, 75 .
Câu 55. Cho các số thập phân 24,9 , 18,5 , 9,3 , 36,3 . Số thập phân bé nhất là
A. 24,9 . B. 18,5 .
C. 9,3 . D. 36,3 .
8 6 9
Câu 56. Sắp xếp các số 0,8;  ;  ; 0; ; 2,3 theo thứ tự tăng dần là:
9 5 14
6 8 9 8 6 9
A. 2,3;  ;  ; 0; ; 0,8. B. 0,8;  ;  ; 0; ; 2,3.
5 9 14 9 5 14
C. 15, 7; 0,9; 6, 29; 7,32. D. 0,9; 6, 29; 7,32 15, 7.
Câu 57. Kết quả của phép tính 63,62 + 16,37 là:
A.. 79,99 B. 78,92 . C. 79,82 . D. 78,99 .
Câu 58. Kết quả phép tính: 46,5  3, 4 là:
A.. 12,5 B. 43,1 . C. 1, 25 . D. 42, 2 .
Câu 59. Kết quả của phép tính 25,8 1,5 là:
A.. 3,87 B. 3, 78 . C. 38, 7 . D. 387 .

Câu 60. Kết quả phép tính: 25.   0,8  .4.  0,5  .0, 224 là:

A.. 9,86 B. 8, 69 . C. 8,96 . D. 8,96 .


Câu 61. Kết quả của phép tính (4, 44  60  5,56) : (1, 2  0,8) là:
A.. 152 B. 125 . C. 152 . D. 125 .
Câu 62. Giá trị của x thoả mãn x  (12, 6)  8, 7  6,3 là :
A. 2, 4 . B. 2, 04 . C. 27, 6 . D. 26, 7 .
Câu 63. Giá trị của x thoả mãn x  5, 67 x  3, 42 x  16, 75 là:
A.. 14, 03 B. 14,3 . C. 13, 04 . D. 13, 4 .
Câu 64: Làm tròn số 102 đến chữ số hàng trămta được
A.100 B.102 C.105 D.110
Câu 65:Làm tròn số 166 đến chữ số hàng chụcta được
A.160 B.165 C.100 D.170
Câu 66: Làm tròn số 1,32 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A.1, 30 B.1, 40 C.1 D.1, 35
Câu 67: Làm tròn số 1,456 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
A.1, 40 B.1, 50 C.1 D.1,46
Câu 68: Số 60,996 làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là
A.61 B.60 C.60.9 D.60.95
8
Câu 69: Viết các hỗn số 2 dưới dạng số thập phân gần đúng ( làm tròn đến chữ số thập
7
phân thứ hai)
A.3, 1 B.3, 14 C.3, 15 D. 3, 20
Câu 70:Chia đều một sợi dây dài 15 cm thành 4 đoạn bằng nhau . tính độ dài mỗi đoạn
dây (làm tròn chữ số hàng thập phân thứ nhất)
A. 3,70 B.4 C.3 D. 3, 8

Câu 71: Diện tích đất trồng trột của một xã là khoảng 81,5 ha . Vụ hè thu năm nay , xã
này dự định dùng diện tích này để trồng lúa. Tính diện tích trồng lúa vụ thu hè của xã
( làm tròn kết quả chữ số thập phân thứ ba)
A.58, 214 ha B.58, 210 ha C. 58, 215 ha D. 58, 220 ha
2 4
Câu 72: Tỉ số của hai số và là.
5 3
8 15 6 3
A. B. C. D.
15 8 20 10

Câu 73: Muốn tìm m% của số a, ta tính


m m m m
A. a. B. a : C. a  D. a 
100 100 100 100
Câu 74 : Muốn tìm một số khi biết m% của số đó là b, ta tính,
m m m m
A. b. B. b : C. b  D. b 
100 100 100 100
Câu 75: Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là.
A.0,6% B. 6% C. 60% D. 600%
Câu 76: Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi
của lớp 6A là.
A. 5 B. 6 C. 8 C. 10
Câu 77 : Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của trường THCS Văn Khê, khối 6 của trường đã
thu được 1035kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A1 thu được 105kg. Tỉ số phần trăm số giấy
vụn mà lớp 6A1 đã thu so với khối 6 của trường ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất. là.
A.10,1% B. 10,2% C. 10,4% D. 10%
Câu 78: Sáng chủ nhật mẹ nhờ An đi siêu thị mua 1kg cà chua và 2 kg khoai tây. Biết
1kg cà chua giá 25000 đồng, 1kg khoai tây giá 18000 đồng. Khi thanh toán An phải trả
thêm tiền thuế giá trị gia tăng VAT, được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Vây số tiền
An phải trả là.
A.43000 đồng B. 61000 đồng C. 67100 đồng D. 60000 đồng
Câu 79. Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau?

B D E C

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 80. Đường thẳng a chứa những điểm nào?

b
N

a
S
M
f

A. M , N . B. M , S . C. N , S . D. M , N , S .
Câu 81. Khẳng định nào sau đây sai?

c
a
Q
P

b M
N

A. Điểm Q không thuộc các đường thẳng b , c và a .


B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c .
C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a .
D. Điểm M nằm trên các đường thẳng b và a .
Câu 82 Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng d đi qua
các điểm A , B , C nhưng không đi qua các điểm E , F ”.
A

F
d F
E A C
B d E
A. C B. B

F
E B
A C A C
d F d
C. B D. E

Câu 83. Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2
điểm kẻ một đường thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là
A. 25 . B. 10 . C. 20 . D. 16 .
Câu 84. Cho 20 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm kẻ một
đường thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là
A. 190 . B. 194 . C. 192 . D. 196 .
Câu 85. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ....để hoàn thành câu sau:
Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một....
A. Tia. B.Đường thẳng. C. Điểm. D. Đoạn
thẳng .
Câu 86. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ.... để hoàn thành câu sau:
Điểm M bất kì nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của....
A. hai tia. B. hai tia trùng nhau.
C. hai tia đối nhau. D. đường thẳng
Câu 87. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng ?

K J L N
A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L .
B. Chỉ có hai điểm J và L nằm giữa hai điểm K , N .
C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K .
D. Trong hình, không có hiện tượng điểm nằm giữa hai điểm.
Câu 88. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào là đúng ?
O

A B C

A. Trong hình chỉ có 3 tia OA, OB, OC .


B. Hai tia BA và BC đối nhau .
C. Điểm B và C nằm cùng phía so với điểm O .
D. Điểm O nằm giữa hai điểm A và C .
Câu 89. Cho tia Mx , lấy điểm O  Mx . Vẽ tia MN là tia đối của tia Mx . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Tia MN cũng đi qua điểm O .
B. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N .
C. Hai điểm M và N nằm cùng phía so với điểm O .
D. Điểm N không thuộc đường thẳng MO
Câu 90. Minh muốn làm lồng đèn hình ngôi sao năm cánh từ những que tre. Trước tiên,
bạn dùng 5 que tre để làm một ngôi sao. Mỗi nơi giao nhau của 2 que tre, bạn phải cột
một mối (một điểm). Vậy có bao nhiêu điểm không nằm giữa hai điểm nào khác và có
bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm khác?
A. Chỉ có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Có 5 điểm không nằm giữa hai điểm nào khác và có 5 điểm nằm giữa hai
điểm khác.
C. Có 10 điểm luôn nằm giữa hai điểm khác.
D. Không có điểm nào mà không nằm giữa hai điểm khác và ta có tất cả là 10
điểm như vậy.

Câu 91. Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng AB ?

A B

1 A B
2

A B A B
4
3

A.Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 4 . D. Hình 1 .


Câu 92. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A

C D

A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 93. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì
A. PN  MN  PM . B. MN  MP  PN .
C. MP  PN  MN . D. MP  PN  MN .
Câu 94. Cho biết MN  5 cm ; PQ  4 cm ; RS  5 cm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN  RS  PQ . B. MN  PQ  RS .
C. MN  RS>PQ . D. MN  RS=PQ .
Câu 95. Cho M nằm giữa hai điểm A và B . Biết AM  3 cm ; AB  8 cm . Độ dài đoạn
thẳng MB là?
A. 5cm . B. 4 cm . C. 6 cm . D. 11cm .
Câu 96. Bộ ba điểm A ; B ; C khi nào thẳng hàng?
A. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  5 cm .
B. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  6 cm .
C. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  7 cm .
D. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  5,8 cm .
Câu 97. Cho đoạn thẳng PQ  4,5 cm . Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q sao cho
2
PM  MQ . Tính độ dài đoạn thẳng PM ?
3
A. 2, 7 cm . B. 2,5cm . C. 1,8cm . D. 2 cm
Câu 98. Chọn đáp án sai. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì
1
A. IA  IB . B. IA  IB  AB .
2
C. I nằm giữa hai điểm A và B . D. IA  IB  2 AB .
Câu 99. Cho EF  6cm , F là trung điểm của đoạn thẳng DE . Độ dài đoạn thẳng DF và DE
là.
A. DF  3cm; DE  3cm . B. DF  12cm; DE  6cm .
C. DF  6cm; DE  12cm . D. DF  3cm; DE  9cm .
Câu 100. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz sao cho OA  4cm;OB  8cm . C là điểm thuộc
tia đối của tia Oz sao cho OC  4cm . Khi đó O và A lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng
A. AB và AC . B. AC và AB . C. AC và OB. D. OB và AC .

You might also like