You are on page 1of 1

Cho công thức 

Thuốc nhỏ mắt Kẽm Sulfat 0,5%


                         Kẽm Sulfat                0,5 g
                          Acid boric khan        ???
                         DD Nipagin M 20%   0,25ml
                         Nước cất pha tiêm  vđ 100ml
1. Phân tích vai trò của các thành phần trong công thức
- Kẽm Sulfat là dược chất.
- Acid boric khan là chất điều chỉnh pH.
- DD Nipagin M 20% là chất bảo quản.
2. Tính lượng chất đẳng trương hóa cần sử dụng trong công thức theo 3 cách.
Biết - Đương lượng NaCl của Kẽm sulfat.7H20 là E = 0,12g
1 g Kẽm Sulfat = 0, 12g NaCl
0,5g Kẽm Sulfat =? g NaCl
=> NaCl = 0,5 * 0,12 = 0,06 g
Lượng NaCl cần để đẳng trương = 0,9g NaCl – 0,06g NaCl = 0.84 g
        - Trị số Sprowl của Kẽm sulfat là V = 16,7 ml
0,5g Kẽm Sulfat => Nước để hòa tan Kẽm Sulfat = 0.5g Kẽm Sulfat* 16,7 ml = 8,35 ml
Nước dư cần đẳng trương hóa= 100ml – 8,35 ml = 91,65 ml
0,9g NaCl  100ml
? g NaCl  91.65 ml
Lượng NaCl cần để đẳng trương = (91,65 *0,9)/100 = 0,82 g

        -  Độ hạ băng điểm ∆t 1% của kẽm sulfat là - 0,083°C

        - Hệ số thay thế của acid boric so với NaCl là 2,11.

You might also like