Professional Documents
Culture Documents
(Collyria)
MỤC TIÊU
Kết mạc
Là niêm mạc, nối liền mí mắt và giác mạc
Có nhiều mạch máu nên giúp hoạt chất thâm nhập được
vào mắt
3. THÀNH PHẦN
• Dược chất
1
• Chất phụ
3
diphenhydramin hydroclorid)
3.1. DƢỢC CHẤT
Chia thành các nhóm điều trị sau:
Nhóm điều trị nhiễm khuẩn
• Kháng sinh: Cloramphenicol, Tetracyclin, Gentamycin,..
• Thuốc chống nấm: Ketoconazol,Nystatin,sulfamid,…
3
Chất điều chỉnh pH
Yêu cầu: chất sát khuẩn dùng ở nồng độ thấp, không độc
và không gây kích ứng.
Chất bảo quản
Các chất sát khuẩn hay dùng:
• Benzalkonium clorid
• Thimerosal, Phenyl thủy ngân acetat (PMA),
phenyl thủy ngân nitrat (PMN)
HỆ ĐỆM
• Có tính sát khuẩn
BORIC - BORAT
0,52 t1
x
t 2
x: khối lượng (g) chất đẳng trương hóa cần cho vào
100 ml dung dịch nhược trương
∆t1: độ hạ băng điểm của dung dịch nhược trương
∆t2: độ hạ băng điểm của dung dịch 1% của chất dùng
để đẳng trương hóa, với NaCl = 0,58°C
VÍ DỤ
Tính lượng NaCl cần để đẳng trương thuốc nhỏ mắt
sau
Kẽm sulfat 0,2 g
Cocain hydrochorid 1g
NaCl vđ
Nước cất vđ 100 ml
Biết ∆t của kẽm sulfat 1% = -0,083°C
∆t của cocain HCl 1% = -0,09°C
VÍ DỤ
• Nguyên phụ liệu: đạt tiêu chuẩn để pha thuốc nhỏ mắt
• Ngƣời pha chế: phải thực hiện theo đúng quy trình pha
chế trong điều kiện vô khuẩn
Các giai đoạn pha chế dung dịch nhỏ mắt
STT Sơ đồ các giai đoạn điều chế DD thuốc nhỏ mắt Đáp án
3 C. Đóng lọ D
5 E. Tiệt khuẩn C
6 F. Đóng gói F
5. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
2. Tiến hành pha chế Hòa tan
Áp dụng pha chế dung dịch
Lọc
Kiểm nghiệm bán
thành phẩm
Tiệt khuẩn
Đóng lọ
Ghi nhãn
Hòa tan các thành phần tan được trong chất dẫn
thành dung dịch, lọc trong, tiệt khuẩn
Yêu cầu:
5. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
2. Tiến hành pha chế
Đóng lọ: đơn liều hoặc đa liều. Trừ khi có chỉ dẫn khác,
đơn vị đóng gói đa liều không chứa quá 10ml.
Đơn liều: nhãn ghi tên hoạt chất và nồng độ của nó trong
chế phẩm.
• Giới hạn cho phép về thể tích: + 10% thể tích ghi trên
nhãn
• Các chỉ tiêu khác: pH, định tính, định lượng, độ nhớt, độ
thẩm thấu,…
7. Dùng thuốc nhỏ mắt nhƣ thế nào ?
6. Để những
ngón tay còn
lại tỳ vào mặt
45
7. Nhỏ vào mí mắt dƣới từ 1- 2
giọt thuốc trong khi mắt
hƣớng lên trên. Tránh không
để chạm đầu chai thuốc vào
mắt hoặc ngón tay.
46
9. Đặt lọ thuốc lại chổ
cũ và đậy nắp lại ngay.
Không lau chùi hoặc
rửa đầu chai thuốc
(đầu có nhỏ giọt)
47
Các lƣu ý khi dùng thuốc nhỏ mắt
• Không dùng chai TNM khi có hiện tượng đổi màu
• Khi có nhiều chai TNM cùng loại, chỉ nên mở ra dùng hết
từng chai một
• Nếu phải dùng nhiều TNM khác loại cùng lúc, nên cách
khoảng một thời gian cần thiết trước khi dùng một loại TNM
khác
• Đôi khi một ít thành phần trong thuốc có thể bị tủa ở trên
nắp chai lọ khi bảo quản. Trước khi sử dụng cần dùng
miếng gạc sạch lau chùi nhẹ nhàng để loại bỏ phần tủa này.
Các lƣu ý khi dùng thuốc nhỏ mắt
• Không cho mượn hoặc mượn chai TNM của người khác
để dùng vì tránh nguy cơ lây nhiễm
• Chức năng, tình trạng sinh lý của kết mạc, giác mạc. Tổn
thương biểu mô → tăng tính thấm
• Ảnh hưởng bởi: pH, chất diện hoạt, DC, TD, … có thể
ảnh hưởng đến biểu mô giác mạc hoặc kết mạc.
Đẳng trương
• Điều chế dd ưu trương hoặc đẳng trương bằng NaCl
Độ nhớt
• Lựa chọn phụ thuộc vào: yêu cầu dung nạp thuốc, tác
dụng trị liệu, khả năng lọc, ko gây tương kỵ, …
• Cân đối giữa yêu cầu kéo dài thời gian lưu thuốc với khả
năng khuếch tán qua hàng rào sinh học.
8. Sinh khả dụng thuốc nhỏ mắt
8.2. Các yếu tố lý hóa
1. Kéo dài thời gian lưu thuốc ở vùng trước giác mạc
3. Làm tăng tính thấm của giác mạc đối với dược chất
9. MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC NHỎ MẮT
1. Thuốc nhỏ mắt kẽm sulfat 0,5%
Công thức:
Kẽm sulfat 0,5 g
Acid boric 1,7 g
Nước cất vđ 100ml
Điều chế: hòa tan kẽm sulfat và acid boric trong nước cất, lọc tiệt
khuẩn, đóng lọ và ghi nhãn.
Công dụng – cách dùng: làm chất sát khuẩn trong viêm kết mạc.
Nhãn: Công ty CPDP……
Địa chỉ:……
THUỐC NHỎ MẮT
KẼM SULFAT 0,5 %
Chai 10 ml
Công thức: Ngày SX:
Công dụng: HD:
Cách dùng: SĐK:
MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC NHỎ MẮT
CÔNG THỨC:
Natri clorid ........................... 0,09 g
Dung dịch đẳng trương. Tá dược thích
hợp đảm bảo hoạt tính ổn định và không
gây kích ứng niêm mạc.
CÔNG DỤNG
- Dùng trong trường hợp sổ mũi, nghẹt mũi.
-Dùng nhỏ và bơm rửa mắt, mũi hàng ngày.
-Dùng cho trẻ sơ sinh và người lớn.
MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC NHỎ MẮT
V.ROHTO