Professional Documents
Culture Documents
• Trình bày được các chỉ tiêu kỹ thuật cho từng loại
2 thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc.
• Nêu được một vài chế phẩm thuốc mềm dùng trên da
3 và niêm mạc đang lưu hành trên thị trường.
2
Định nghĩa
- Thể chất mềm, đồng nhất → bôi
lên da và niêm mạc
- Tác dụng: tại chỗ hoặc thấm qua
da và niêm mạc, làm trơn hoặc
bảo vệ.
- Thành phần: dược chất, tá dược,
thuộc hệ phân tán một pha hoặc
nhiều pha.
3
Định nghĩa
- Tá dược: thiên nhiên hoặc tổng hợp, thân dầu
hay thân nước.
- Ngoài ra, còn có thêm chất bảo quản, chất
chống oxy hoá, chất ổn định, chất nhũ hoá,
chất làm thơm và các chất làm tăng tính thấm
của dược chất.
4
Phân loại:
• Thuốc mỡ (ointments)
• Kem (creams)
• Gel (gels)
5
Yêu cầu chất lượng chung
- Tính chất
- Độ đồng nhất
- Độ đồng đều khối lượng
- Độ nhiễm khuẩn
- Đinh tính
- Đinh lượng
- Các phần tử kim loại
- Giới hạn kích thước các phân tử
- Các yêu cầu kỹ thuật khác
6
Yêu cầu chất lượng chung
Tính chất
7
Yêu cầu chất lượng chung
Độ đồng nhất
Cách thử:
- Lấy mỗi đơn vị khoảng 0,02 - 0,03 g/ trải đều
chế phẩm trên 4 phiến kính, ɸ khoảng 2 cm.
- Quan sát vết thu được bằng mắt thường.
- Yêu cầu: 3/4 không được nhận thấy các tiểu phân.
- Nếu có các tiểu phân nhìn thấy ở trong phần lớn số các vết
→ làm lại với 8 đơn vị đóng gói. Cho phép không được vượt
quá 2/12 tiêu bản nhìn thấy các tiểu phân.
8
Yêu cầu chất lượng chung
9
Yêu cầu chất lượng chung
Giới hạn nhiễm khuẩn
Áp dung với thuốc mềm bôi da và niêm mạc
- Muc tiêu: đánh giá số VK, nấm mốc & nấm men có khả năng
sống lại được & phát hiện VK chi điểm có trong CP.
- Tiến hành: 10 g (ml) CP
+ Đếm tổng số VK hiếu khí sống lại được / 1g (ml) CP.
- Đánh giá:
+ Tổng số VK hiếu khí: < 500 / 1 g (ml) CP
+ Không được có: Enterobacteria; S. aureus; P.aeruginosa;
Nấm mốc 10
Yêu cầu chất lượng chung
Bảo quản
Trong chai, lọ, tuýp kín chế tạo bằng vật liệu phù
hợp. Nếu chế phẩm vô khuẩn, cần bảo quản kín, vô
khuẩn.
11
Các loại thuốc mềm
Thuốc mỡ
14
Thuốc mỡ tra mắt
Độ vô khuẩn
Mục tiêu: phát hiện sự có mặt của VK trong chế phẩm
thuốc mỡ tra mắt.
- Không được có S. aureus và Pseudomonas
aeruginosa.
- CP thuốc phải phân tán thành nhũ dịch trước khi cấy.
- Phương pháp: cấy trực tiếp và màng lọc
15
Thuốc mỡ tra mắt
16
Thuốc mỡ tra mắt
Các phần tử kim loại
17
Thuốc mỡ tra mắt
18
Thuốc mỡ tra mắt
Bảo quản
sáng.
19
Bột nhão
20
3.3. Kem
Chế phẩm thuộc hệ phân tán nhiều pha, bao gồm:
pha dầu, pha nước và chất nhũ hoá.
- Kem N/D: Pha nội thân nước, pha ngoại (pha liên
tục) thân dầu.
- Kem D/N: Pha nội thân dầu, pha ngoại (pha liên
tục) thân nước.
21
3.4. Gel
Chế phẩm thể chất mềm, sử dụng tá dược tạo gel
thích hợp.
- Gel thân dầu
- Gel thân nước
22
Câu hỏi lượng giá
24
Câu 3: Phép thử Các phần tử kim loại trong
thuốc mỡ tra mắt ta thử với
A 10 mẫu
A.
B. 5 mẫu
C. 6 mẫu
D. 20 mẫu
25
Câu 4: trong thử giới hạn kích thước các tiểu
phân thuốc mở tra mắt không được phép có
các tiểu phân có kich thước :
A. Lớn hơn 70 μm
B. lớn hơn 75 μm.
B
C. Lớn hơn 80 μm
D. Lớn hơn 85 μm
26
Câu 5: Trong hệ phân tán D/N
A. Pha nội là thân nước, pha ngoại thân dầu
B. Pha nội thân dầu, pha liên tục là thân nước.
B
C. Pha nội và pha ngoại là thân nước.
D. Pha nội và pha ngoại là thân dầu.
27
Câu 6 : Số mẫu để thử độ đồng đều khối
lượng của thuốc mỡ là:
A.
A 5
B. 10
C. 20
D. 30
28
Chúc các bạn học tốt!!
29