You are on page 1of 75

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

65 Đề Toán lớp 5 – Ôn tập Toán lớp 5


Toán lớp 5- Số 1
Bài 1: Một tờ bìa hình thang có đáy lớn 2,8dm, đáy bé 1,6dm, chiều cao 0,8dm.
a) Tính diện tích của tấm bìa đó?
b) Người ta cắt ra 1/4 diện tích. Tính diện tích tấm bìa còn lại?
Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 27cm, chiều rộng 20,4cm. Tính diện tích tam giác ECD?
E
A B
20,4 cm

D C
27cm
Bài tập 3: (HSKG): Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m.
Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Toán lớp 5- Số 2
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:
a) Hình tròn có đường kính 7/8 m thì chu vi của hình đó là:
A. 2,7475cm B. 27,475cm C. 2,7475m D. 0,27475m
b) Hình tròn có đường kính 8cm thì nửa chu vi của nó là:
A. 25,12cm B. 12,56cm C. 33,12cm D. 20,56cm
Bài tập 2: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,52m.
a) Tính chu vi của bánh xe đó?
b) Chiếc xe đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 50 vòng, 80 vòng, 300 vòng?
Bài tập 3: (HSKG) Tính diện tích hình PQBD (như hình vẽ)

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A Q B

8cm 15cm
18cm
P
D C
26cm

Toán lớp 5- Số 3
Bài tập 1: Hình bên được vẽ tạo bởi một nửa hình tròn và một hình tam giác. Tính diện tích hình bên.

Bài tập 2: Bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng thì được quãng đường dài 22,608 m. Tính đường kính của bánh xe
đó?
Bài tập 3: (HSKG): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 20m. Người ta đào một cái ao hình
tròn có bán kính 15m. Tính diện tích đất còn lại là bao nhiêu?
Toán lớp 5- Số 4
Bài tập 1: Hãy khoanh vào cách giải đúng bài sau: Tìm diện tích hình tròn có bán kính là 5m:
A: 5 x 2 x 3,14 B: 5 x 5 x 3,14 C: 5 x 3,14
Bài tập 2: Cho tam giác có diện tích là 250cm2 và chiều cao là 20cm. Tìm đáy tam giác?
H: Hãy khoanh vào cách giải đúng

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A: 250 : 20 B : 250 : 20 : 2 C: 250 x 2 : 20


Bài tập 3: Một hình tròn có chu vi là 31,4dm. Hãy tìm diện tích hình đó?
Bài tập 4: Cho hình thang có diện tích là S, chiều cao h, đáy bé a, đáy lớn b. Hãy viết công thức tìm chiều cao h.
Bài tập 5: (HSKG): Tìm diện tích hình sau:
36cm

28cm

25cm
Toán lớp 5- Số 5
Bài tập 1: Người ta làm một cái hộp không nắp hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 12cm, chiều cao 8
cm. Tính diện tích bìa cần để làm hộp (không tính mép dán).
Bài tập 2: Chu vi của một hình hộp chữ nhật là bao nhiêu biết DTxq của nó là 385cm2, chiều cao là 11cm.
Bài tập 3: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 96 dm2 .Tìm cạnh của nó.
Bài tập 4: (HSKG): Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài và trong của một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài
75cm, chiều rộng 43cm, chiều cao 28cm (thùng có nắp).
a) Tính diện tích cần sơn?
b) Cứ mỗi m2 thì sơn hết 32000 đồng. Tính số tiền sơn cái hộp đó?
Toán lớp 5- Số 6
Bài tập 1: Một cái thùng tôn có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 32 cm, chiều rộng 28 cm, chiều cao 54 cm.
Tính diện tích tôn cần để làm thùng (không tính mép dán).
Bài tập 2: Chu vi đáy của một hình hộp chữ nhật là 28 cm, DTxq của nó là 336cm2. Tính chiều cao của cái hộp đó?
Bài tập 3: (HSKG): Người ta quét vôi toàn bộ tường ngoài, trong và trần nhà của một lớp học có chiều dài 6,8m,
chiều rộng 4,9m, chiều cao 3,8 m.
a) Tính diện tích cần quét vôi, biết diện tích các cửa đi và cửa sổ là 9,2m2?
b) Cứ quét vôi mỗi m2 thì hết 6000 đồng. Tính số tiền quét vôi lớp học đó?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Toán lớp 5- Số 7
Bài tập 1: Hình lập phương thứ nhất có cạnh 8 cm, Hình lập phương thứ hai có cạnh 6 cm. Tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần của mỗi hình lập phương đó?
Bài tập 2: Một cái thùng không nắp có dạng hình lập phương có cạnh 7,5 dm. Người ta quét sơn toàn bộ mặt
trong và ngoài của thùng đó. Tính diện tích quét sơn?
Bài tập 3: (HSKG): Người ta đóng một thùng gỗ hình lập phương có cạnh 4,5dm.
a)Tính diện tích gỗ để đóng chiếc thùng đó?
b) Tính tiền mua gỗ, biết cứ 10 dm2có giá 45000 đồng.
Toán lớp 5- Số 8
Bài tập 1: Chồng gạch này có bao nhiêu viên gạch?
A. 6 viên B. 8 viên C. 10 viên D. 12 viên

Bài tập 2: Hình chữ nhật ABCD có diện tích 2400cm2.


Tính diện tích tam giác MCD?
A 25cm B

M
15cm
D C
Bài tập 3: (HSKG): Người ta đóng một thùng gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6m, chiều rộng 1,2m, chiều cao
0,9m.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) Tính diện tích gỗ để đóng chiếc thùng đó?


b) Tính tiền mua gỗ, biết cứ 2 m2có giá 1005000 đồng.
Toán lớp 5- Số 9
Bài tập1: 1. Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ chấm.
a) 3 m3 142 dm3 .... 3,142 m3 b) 8 m3 2789cm3 .... 802789cm3
Bài tập 2: Điền số thích hợp vào chỗ …….
a) 21 m3 5dm3 = ...... m3 c) 17,3m3 = …… dm3 ….. cm3
b) 2,87 m3 = …… m3 ..... dm3 d) 82345 cm3 = ……dm3 ……cm3
Bài tập 3: Tính thể tích 1 hình hộp chữ nhật có chiều dài là 13dm, chiều rộng là 8,5dm ; chiều cao 1,8m.
Bài tập 4: (HSKG): Một bể nước có chiều dài 2m, chiều rộng 1,6m; chiều cao 1,2m. Hỏi bể có thể chứa được bao
nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít)
Toán lớp 5- Số 10
Bài tập 1: Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng1,7m, chiều cao 2,2m. Trong bể đang chứa
4
lượng nước. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít)
5

Bài tập 2: Thể tích của 1 hình hộp chữ nhật là 60dm3 chiều dài là 4dm, chiều rộng 3dm. Tìm chiều cao.
Bài tập 3: Thể tích của một hình lập phương là 64cm3. Tìm cạnh của hình đó.
Bài tập 4: (HSKG): Một hộp nhựa hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 25cm.
a) Tính thể tích hộp đó?
b) Trong bể đang chứa nước, mực nước là 18cm sau khi bỏ vào hộp 1 khối kim loại thì mực nước dâng lên là
21cm. Tính thể tích khối kim loại.
Toán lớp 5- Số 11
Bài tập 1: Tìm thể tích hình hộp chữ nhật biết diện tích xung quanh là 600cm2, chiều cao 10cm, chiều dài hơn
chiều rộng là 6cm.
Bài tập 2: Tìm thể tích hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó là 216cm2.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập 3: (HSKG): Một số nếu được tăng lên 25% thì được số mới. Hỏi phải giảm số mới đi bao nhiêu phần trăm
để lại được số ban đầu.
Toán lớp 5- Số 12
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:
a) Viết phân số tối giản vào chỗ chấm: 40dm3 = ...m3
1 4 4 1
A) B) C) D)
50 25 50 25

5
Bài tập 2: Thể tích của một hình lập phương bé là 125cm3 và bằng thể tích của hình lập phương lớn.
8

a) Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu cm3?
b) Hỏi thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của một hình lập phương bé?
Bài tập3: (HSKG):Cho hình thang vuông ABCD có AB là 20cm, AD là 30cm, DC là 40cm. Nối A với C ta
được 2 tam giác ABC và ADC.
a) Tính diện tích mỗi tam giác?
b) Tính tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABC với tam giác ADC?
A 20cm B

30cm
D 40cm C
Toán lớp 5- Số 13
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng: Hiệu của 12,15 giờ với 6,4 giờ là:
A, 5 giờ 45 phút B, 6 giờ 45 phút C, 5 giờ 48 phút
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 1 1 1
a) giờ = ...phút ; 1 giờ = ...phút b) phút = ...giây; 2 phút = ...giây
5 2 3 4

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập3: Có hai máy cắt cỏ ở hai khu vườn . Khu A cắt hết 5 giờ 15 phút, khu B hết 3 giờ 50 phút. Hỏi máy cắt ở
khu A lâu hơn khu B bao nhiêu thời gian?
Bài tập4: (HSKG): Cho hình vẽ, có AD bằng 2dm và một nửa hình tròn có bán kính 2dm. Tính diện tích phần
gạch chéo?
A B

D O C
Toán lớp 5- Số 14
3
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng: a. 2 phút = ...giây.
4

A. 165 B. 185. C. 275 D. 234


b) 4 giờ 25 phút  5 = ...giờ ... phút
A. 21 giờ 25 phút B. 21 giờ 5 phút C. 22 giờ 25 phút D. 22 giờ 5 phút
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 3 5 1
a) giờ = ...phút ; 1 giờ = ...phút b) phút = ...giây; 2 ngày = ...giờ
5 4 6 4

Bài tập 3: Thứ ba hàng tuần Hà có 4 tiết ở lớp, mỗi tiết 40 phút. Hỏi thứ ba hàng tuần Hà học ở trường bao nhiêu
thời gian?
Bài tập 4: (HSKG): Lan đi ngủ lúc 9 giờ 30 phút tối và dậy lúc 5 giờ 30 phút sáng. Hỏi mỗi đêm Lan ngủ bao
nhiêu lâu?
Toán lớp 5- Số 15
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng: a) 2,8 phút  6 = ...phút ...giây.
A. 16 phút 8 giây B. 16 phút 48 giây C. 16 phút 24 giây D. 16 phút 16 giây
b) 2 giờ 45 phút  8 : 2 = ...?
A. 10 giờ 20 phút B. 10 giờ 30 phút C. 10 giờ D. 11 giờ

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập 2: Đặt tính rồi tính:


a. 6 phút 43 giây  5. b. 4,2 giờ  4 c. 92 giờ 18 phút : 6 d. 31,5 phút : 6
Bài tập 3: Một người làm từ 8 giờ đến 11 giờ thì xong 6 sản phẩm. Hỏi trung bình người đó làm một sản phẩm hết
bao nhiêu thời gian?
Bài tập 4: (HSKG): Trên một cây cầu, người ta ước tính trung bình cứ 50 giây thì có một ô tô chạy qua. Hỏi trong
một ngày có bao nhiêu ô tô chạy qua cầu?
Toán lớp 5- Số 16
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:
a) 3 giờ 15 phút = ...giờ
A. 3,15 giờ B. 3,25 giờ C. 3,5 giờ D. 3,75 giờ
b) 2 giờ 12 phút = ... giờ
A. 2,12 giờ B. 2,20 giờ C. 2,15 giờ D. 2,5 giờ
Bài tập 2: Một xe ô tô bắt đầu chạy từ A lúc 9 giờ đến B cách A 120 km lúc 11 giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ xe
chạy được bao nhiêu km?
Bài tập 3: Một người phải đi 30 km đường. Sau 2 giờ đạp xe, người đó còn cách nơi đến 3 km. Hỏi vận tốc của
người đó là bao nhiêu?
Bài tập 4: (HSKG): Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 15 phút đến B lúc 10 giờ được 73,5 km. Tính vận tốc của xe
máy đó bằng km/giờ?
Toán lớp 5- Số 17
Bài tập 1: Trên quãng đường dài 7,5 km, một người chạy với vận tốc 10 km/giờ. Tính thời gian chạy của người đó?
Bài tập 2: Một ca nô đi với vận tốc 24 km/giờ. Hỏi sau bao nhiêu phút ca nô đi được quãng đường dài 9 km ( Vận
tốc dòng nước không đáng kể)
Bài tập 3: Một người đi xe đạp đi một quãng đường dài 18,3 km hết 1,5 giờ. Hỏi với vận tốc như vậy thì người đó
đi quãng đường dài 30,5 km hết bao nhiêu thời gian?
Bài tập4: (HSKG): Một vận động viên đi xe đạp trong 30 phút đi được 20 km. Với vận tốc đó, sau 1 giờ 15 phút
người đó đi được bao nhiêu km?
Toán lớp 5- Số 18

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập 1: Bác Hà đi xe máy từ quê ra phố với vận tốc 40 km/giờ và đến thành phố sau 3 giờ. Hỏi nếu bác đi bằng
ô tô với vận tốc 50 km/giờ thì sau bao lâu ra tới thành phố?
Bài tập 2: Một người đi xe đạp với quãng đường dài 36,6 km hết 3 giờ. Hỏi với vận tốc như vậy, người đó đi
quãng đường dài 61 km hết bao nhiêu thời gian?
Bài tập 3: Một người đi bộ được 14,8 km trong 3 giờ 20 phút. Tính vận tốc của người đó bằng m /phút?
Bài tập 4: (HSKG): Một xe máy đi một đoạn đường dài 250 m hết 20 giây. Hỏi với vận tốc đó, xe máy đi
quãng đường dài 117 km hết bao nhiêu thời gian?
Toán lớp 5- Số 19
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:
a) 72 km/giờ = ...m/phút
A. 1200 B. 120 C. 200 D. 250.
b) 18 km/giờ = ...m/giây
A. 5 B. 50 C. 3 D. 30
c) 20 m/giây = ... m/phút
A. 12 B. 120 C. 1200 D. 200
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ...34 chia hết cho 3?
b) 4...6 chia hết cho 9?
c) 37... chia hết cho cả 2 và 5?
d) 28... chia hết cho cả 3 và 5?
Bài tập 3: Một ô tô di từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô khác đi từ B
về A với vận tốc 54 m/giờ, sau 2 giờ hai xe gặp nhau. Tính quãng đường AB?
Bài tập 4: (HSKG): Một xe máy đi từ B đến C với vận tốc 36 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A cách B 45
km đuổi theo xe máy với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy?
Toán lớp 5- Số 20
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1
Có 20 viên bi xanh, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Loại bi nào chiếm
5
tổng số bi?
A. Nâu B. Xanh C. Vàng D. Đỏ
Bài tập 2: Tìm phân số, biết tổng của tử số và mẫu số là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và hiệu của mẫu số và tử
số là 11.
Bài tập 3: Tìm x:
a.x + 3,5 = 4,72 + 2,28 b.x – 7,2 = 3,9 + 2,5
Bài tập 4: (HSKG): Cho hai số 0 và 4. Hãy tìm chữ số thích hợp để lập số gồm 3 chữ số chẵn khác nhau và là số
chia hết cho 3?
Toán lớp 5- Số 21
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:
3
a) của 5 tạ = ...kg
4

A. 345 B. 400 C. 375 D. 435


b) Tìm chữ số x thích hợp:
X4,156 < 24,156
A. 0 B. 1 C. 3 D. 0 và 1
c) 237% =
A. 2,37 B. 0,237 C. 237 D. 2,037
Bài tập 2: Tìm phân số có tổng của tử số và mẫu số là số lẻ bé nhất có 3 chữ số, hiệu của mẫu số và tử số là 13.
Bài tập 3: Một gia đình nuôi 36 con gia súc gồm 3 con trâu, 10 con bò, 12 con thỏ, 6 con lợn và 5 con dê. Trong
tổng số gia súc: trâu và lợn chiếm bao nhiêu phần trăm?
5
Bài tập 4: (HSKG) : Một mảnh đất hình thang có đáy bé bằng 75 m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao bằng
3
2
đáy lớn.Tính diện tích mảnh đất là ha?
5

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Toán lớp 5- Số 22
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:
a) 12m2 45 cm2 =….m2
A. 12,045 B. 12,0045 C. 12,45 D. 12,450
b) Trong số abc,adg m2, thương giữa giá trị của chữ số a ở bên trái so với giá trị của chữ số a ở bên phải là:
A. 100 B. 100 C. 0,1 D. 0, 001
2
c) 8 = ...
1000

A. 8,2 B. 8,02 C8,002 D. 8,0002


Bài tập 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 135,7906ha = ...km2...hm2 ...dam2...m2 b) 5ha 75m2 = ...ha = ...m2 c)2008,5cm2 = ...m2 =....mm2
1
Bài tập 3: Một mảnh đất có chu vi 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa đạt năng xuất
3
0,5kg/m2. Hỏi người đó thu được bao nhiêu tạ lúa?
Bài tập 4:(HSKG): Buổi tối, em đi ngủ lúc kim phút chỉ số 12, và kim giờ vuông góc với kim phút. Sáng sớm, em
dậy lúc kim phút chỉ số 12 và kim giờ chỉ thẳng hàng với kim phút. Hỏi:
a.Em đi ngủ lúc nào? b.Em ngủ dậy lúc nào? c.Đêm đó em ngủ bao lâu?
Toán lớp 5- Số 23
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:
a) Từ ngày 3/2/2010 đến hết ngày 26/3/2010 có bao nhiêu ngày?
A. 51 B. 52 C. 53 D. 54
b) 1 giờ 45 phút = ...giờ
A.1,45 B. 1,48 C.1,50 D. 1,75
Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 5m3 675dm3 = ....m3 b) 4dm397cm3 = ...dm3

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1996dm3 = ...m3 5dm3 6cm3 = ...dm3


2m3 82dm3 = ....m3 2030cm3 = ...dm3
65dm3 = ...m3 105cm3 = ...dm3
3
Bài tập 3: Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy là 250m, chiều cao bằng tổng độ dài hai đáy.
5
Trung bình cứ 100m2 thu được 64kg thóc. Hỏi thửa ruộng trên thu được bao nhiêu tấn thóc?
Bài tập 4: (HSKG): Kho A chứa 12 tấn 753 kg gạo, kho B chứa 8 tấn 247 kg. Người ta chở tất cả đi bằng ô tô
trọng tải 6 tấn. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số gạo dó?
Toán lớp 5- Số 24
Bài tập 1:
Tính bằng cách thuận tiện:
2 7 3
a) (976 + 765) + 235 c) ( + ) +
5 8 5

19 5 3
b) 891 + (359 + 109) d) +( + )
11 13 11

Bài tập 2: Khoanh vào phương án đúng:


2 3 5 7 5
a) Tổng của và là: A. B. C.
3 4 12 12 7

b) Tổng của 609,8 và 54,39 là: A. 664,19 B. 653,19 C. 663,19 D.


654,19
1 1
Bài tập 3:Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được bể nước, Vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được bể nước. Hỏi
5 4
cả hai vòi cùng chảy một giờ thì được bao nhiêu phần trăm của bể?
5 1
Bài tập 4: (HSKG): Một trường tiểu học có số học sinh đạt loại khá, số học sinh đạt loại giỏi, còn lại là
8 5
học sinh trung bình.
a) Số HS đạt loại trung bình chiếm bao nhiêu số HS toàn trường?
b) Nếu trường đó có 400 em thì có bao nhiêu em đạt loại trung bình?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Toán lớp 5- Số 25
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng: a) 9: 4 = ...
1
A. 2 B. 2,25 C. 2
4

b) Tìm giá trị của x nếu: 67 : x = 22 dư 1


A.42 B. 43 C.3 D. 33
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính:
a) 72,85  32 b) 35,48  4,8 c) 21,83  4,05
Bài tập 3: Chuyển thành phép nhân rồi tính:
a) 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg
b) 5,18 m + 5,18 m  3 + 5,18 m
c) 3,26 ha  9 + 3,26 ha
Bài tập 4: (HSKG): Cuối năm 2005, dân số của một xã có 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,6 %
thì cuối năm 2006 xã đó có bao nhiêu người?
Toán lớp 5- Số 26
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:
a) Chữ số 5 trong số thập phân 94,258 có giá trị là:
5 5 5
A. 5 B. C. D.
10 100 1000

b) 2 giờ 15 phút = ... giờ


A.2.15 giờ B. 2,25 giờ C.2,35 giờ D. 2,45 giờ
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính:
a) 351: 54 b) 8,46 : 3,6 c) 204,48 : 48
Bài tập 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 0,25  5,87  40
b) 7,48  99 + 7,48

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c) 98,45 – 41,82 – 35,63


1
Bài tập 4: (HSKG): Một ô tô đi trong 0,5 giờ được 21 km. Hỏi ô tô đó đi trong 1 giờ được bao nhiêu km?
2

Toán lớp 5- Số 27
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:
60
a) = ....% A. 60% B. 30% C. 40%
200

40
b) = ...% A.40% B.20% C.80%
50

45
c) = ...% A.15% B. 45% C. 90%
300

Bài tập 2: Theo kế hoạch sản xuất, một tổ phải làm 520 sản phẩm, đến nay tổ đó đã làm được 65% số sản phẩm.
Hỏi theo kế hoạch, tổ sản xuất đó còn phải làm bao nhiêu sản phẩm nữa?
3
Bài tập 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 80m, chiều dài bằng chiều rộng.
2

a) Tính chu vi khu vườn đó?


b) Tính diện tích khu vườn đó ra m2 ; ha?
Bài tập 4: (HSKG): Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có sơ đồ một hình thang với đáy lớn là 6 cm, đáy bé 5 cm, chiều
cao 4 cm.Tính diện tích mảnh đất đó ra m2?
Toán lớp 5- Số 28
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:
1 2 3 5
a) 75% = ………. A. B C. D.
2 3 4 50

b) 1m2 + 2 dm2 + 3 cm2 = ....m2


A.1,0203 B.1,023 C.1,23 D. 1,0230
1
c) Từ tấn gạo người ta lấy đi 1,5 yến gạo thì khối lượng gạo còn lại là:
5

A.185 yến B. 18,5 yến C. 1,85 yến D. 185 yến

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập 2: Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 30 cm. Tính chiều cao của hình hộp đó
biết diện tích xung quanh là 3200 cm2
1 1
Bài tập 3: Một đội công nhân sửa 240m đường. Tính ra họ sửa số m buổi sáng bằng số m buổi chiều. Hỏi
2 3
buổi chiều họ sửa được bao nhiêu m đường?
4
Bài tập 4: (HSKG): Một cái sân hình vuông có cạnh 30m. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích bằng diện
5
tích cái sân đó và có chiều cao là 24 m. Tính độ dài cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác?
Toán lớp 5- Số 29
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Phân số nào có tử số bé hơn mẫu số:

7 16 89 9
A. B. C. D.
7 15 90 4

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống

3 6  21 30
= = = = =
5 15  50
100

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

8 9 8 9
a.  b. 
11 11 11 11

5 5 5 5
c.  d. 
8 6 8 6

Câu 4: Nối các phân số bằng nhau:

2 8 75 15 12
4 7 100 24 36

3 50 5 16 48
4 100 8 48 42

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Phân số có các mẫu số là các số tự nhiên gọi là phân số thập phân;
B. Phân số có mẫu là 10, 100, 1000 gọi là phân số thập phân;
C. Phân số có tử số là 10, 100, 1000 gọi là phân số thập phân;

Câu 6: Một hộp bóng 12 quả, trong đó có 5 quả bóng đỏ, còn lại là bóng xanh. Tìm phân số
chỉ số bóng xanh.

Bài 7: Viết phân số rồi rút ngọn phân số đó:

a. 25cm = ............................................ m = ………………………m

b. 125m = .......................................... km = ……………………......km

c. 48 phút = .......................................giờ = ……..…………………giờ

Câu 8: Chú Hà đi một quãng đường dài 15km. Từ làng ra huyện chú đi được 9 km thì nghỉ
một lúc. Hỏi chú còn phải đi tiếp phần mấy quãng đường nữa.

Câu 9: Quy đồng mẫu số các phân số sau rồi sắp xếp các phân số đố theo thứ tự tăng dần:

3 3 7
; và
5 4 12

Toán lớp 5- Số 30

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Từ các số 2, 4, 6, 8 có thể lập được bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tử số và mẫu số


đều bé hơn 10.

A. 3 Phân số B. 4 Phân số

B. 5 Phân số D. 6 Phân số

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S;

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

6 16
So sách hai phân số và
9 48

6 16 6 16 6 16
a)  b)  c) =
9 48 9 48 9 48

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Ba phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

3 9 3 3 3 9
A. ; ; B. ; ;
10 12 8 8 10 12

3 9 3 3 3 9
C. ; ; D. ; ;
8 12 10 10 8 12

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

25
Một đội làm đường, tuần lễ đầu làm được quãng đường, tuần lễ sau làm được
100
18
quãng đường.
72

Hãy so sánh quãng đường đã làm dài hơn quãng đường tuần lễ sau làm:
a. Quãng đường tuần lễ đầu làm dài hơn quãng đường tuần lễ sau làm
b. Quãng đường tuần lễ đầu làm ngắn hơn quãng đường tuần lễ sau làm
c. Quãng đường tuần lễ đầu làm bằng quãng đường tuần lễ sau làm

Câu 5: So sánh hai phân số

12 1212

15 1515

37
Câu 6: Tìm một số sao cho khi tử số của phân số trừ đi số đó và giữ nguyên mẫu số thì
50
1
được phân số mới bằng
2

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

13
Câu 7: Tìm một số sao cho khi tử số của phân số cộng với số đó và giữ nguyên mẫu số
36
5
thì được phân số mới bằng
9

Câu 8: Tìm x, biết:

12 + x 5 25 − x 3
a. = b. =
42 6 40 8

Toán lớp 5- Số 31
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

1 8 5 17
a. 3 + = b. 2 + =
5 5 6 6

3 5 1 2
c. 2 − = d. 3 − =
4 4 6 6

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

2 2 2 6
a. 3 x = b. 3 x =
5 15 5 5

3 2 3 3
c. 4 : = d. 4 : =
8 15 8 2

5 10 5 5
e. :2 = g. :2 =
6 6 6 12

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1 3
Tính: 2− +
4 4

6 5
A. 1 B. c.
8 2

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2 3 8 3 11
a. 2 − + = + =
5 5 5 5 5

2 3
b. 2 − + = 2 − 1 = 1
5 5

1 1
c. 1 − − = 1 − 0 = 1
5 5

1 1 4 1 3
d. 1 − − = − =
5 5 5 5 5

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

8 2 4
Một miếng bìa hình chữ nhật có hiện tích m , chiều dài là m. Tính chiều rộng
15 5
miếng bìa đó.

32 3 2
A. m B. m C. m
75 2 3

Câu 6: Tính:

1 1 1 3 2 3
a. − x b. + :
2 2 2 2 3 2

4 5 2 4 5 2
c. x : d. : x
5 4 3 5 6 3

Câu 7: Tìm x biết:

1 1 1 5 1 1
a. x + = − b. x - = +
15 3 4 12 3 4

2 3 4 3 4 3
c. x x = x d. x : = :
7 4 15 8 3 6

11 1
Câu 8. Một bồn hoa hình chữ nhật có chiều dài là m, chiều rộng kém chiều dài m. Tính:
10 5
a. Chu vi của bồn hoa.
b. Diện tích bồn hoa.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Toán lớp 5- Số 32
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

8 2 1 8 2 1 22 1 37
a) −( + ) = − + = + =
9 5 3 9 5 3 45 3 45

8 2 1 8 2 1 22 1 7
b) −( + ) = − − = − =
9 5 3 9 5 3 45 3 45

5 2 1 5 2 1 1 1 1
c) −( − ) = − − = − =
6 3 3 6 3 8 6 8 24

5 2 1 5 2 1 1 1 7
d) −( − ) = − + = + =
6 3 8 6 3 8 6 8 24

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1 4
Tìm x biết: x+ xx=
2 5

1 3 8
a. x = b. x = c. x =
2 10 15

Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:

3x 4+5 3 x 4 + 5 17
a. =1 b. =
3x4x5 3 x 4 x 5 60

3 3 3 3 3 32
c. 6 : : = 6 : 1 = 6 d. 6 : : = 8 : =
4 4 4 4 4 3

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1 3
Một cửa hàng bán ngày đầu được số gạo. Ngày sau bán được bằng số gạo ngày
3 4
đầu. Sau hai ngày bán cửa hàng còn lại 15 tạ.

Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu tạ gạo ?

A. 45 tạ B. 20 tạ C. 36 tạ

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất :

3 5 5 4 4 5 1 4
a. x + x b. x − x
7 6 6 7 9 6 3 9

1 4 1 4 1 4 1 4
c. : + : = d. : − : =
6 5 8 5 6 5 8 5

Câu 6 : Ba thợ làm chung nhau một công việc thì sau 3 giờ sẽ xong. Nếu một mình người thứ
nhất làm phải mất 8 giờ mới xong. Một mình người thứ hai làm phải mất 12 giờ mới xong.
Hỏi một mình người thứ ba làm thì hết mấy giờ mới xong ?

Câu 7 : Tính nhanh

15 15
15 − −
7 12 = ................................ = ............................. =............................
3 3 ................................. .............................
3− −
7 12

Toán lớp 5- Số 33
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống bên cạnh hỗn số thích hợp với hình vẽ :

1 2 3
a) 1 b) 1 c) 1
2 4 4

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Chuyển hỗn số thành phân số:

1 3 +1+ 2 6 1 3 x 2 +1 7
A. 3 = = B. 3 = =
2 2 2 2 2 2

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1 3 x 1+ 2 5 1 3 + 2 x1 5
C. 3 = = D. 3 = =
2 2 2 2 2 2

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

2 6 3 15
a) 3 = b) 5 =
5 5 8 8

2 15 3 43
3 = 5 =
5 5 8 8

2 17 3 40
3 = 5 =
5 5 8 8

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Viết thành hỗn số:

7 7
a) 3m 7dm = 3 dm b) 3m 7dm = 3 m
10 10

14 14
c) 5m 14cm = 5 m d) 5m 14cm = 5 m
10 100

15 15
e) 2km 15m = 2 km e) 2km 15m = 2 km
1000 100

Câu 5: Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số:

3 1
a) 2 = .................................. b) 7 = ..................................
7 3

11 3
c) 15 = .................................. d) 9 = ..................................
14 125

Câu 6: Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:

2 1
a) 4 + 3 = ..................................
5 10

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3 1
b) 7 + 5 = ..................................
8 4

2 3
c) 3 x 4 = ..................................
9 5

3 1
d) 5 : 4 = ..................................
2 2

Câu 7: Tìm x:

1 3
xx2+xx =1
5 5

1 1
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 15 m , chiều rộng 8 m . Tính chu vi và diện
2 3
tích mảnh đất đó.

Toán lớp 5- Số 34
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

2 4
So sánh 3 và 3
5 10

2 4 2 4 2 4
A. 3 < 3 B. 3 > 3 C. 3 = 3
5 10 5 10 5 10

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

45 45
a) 2m 45mm = 2 m b) 2m 45mm = 2 m
100 1000

9 9
c) 8km 9m = 8 m d) 8km 9m = 8 m
100 1000

Câu 3: Nối số tự nhiên với phân số để được hỗ số:

3 5 7

3 4 5 4 3 8
4 3 4 5 8 3
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

3
a) 5 = ?
4

15 20 23
A. B. C.
4 4 4

38
b) =?
3

1 2 3
A. 12 B. 12 C. 12
3 3 4

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

3 3
a) 1 tấn < 10 tạ
4 4

3 3
b) 1 tấn = 10 tạ
4 4

3 3
c) 1 tấn > 10 tạ
4 4

Câu 6: Tính bằng cách hợp lý nhất:

1 1 1 1 1 1
a. 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 =
3 4 5 6 7 8

1 1 1 1 1 1
b. 1 :1 :1 :1 :1 :1 =
3 4 5 6 7 8

Câu 7: Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước, nếu vòi thứ nhất chảy riêng
thì sau 9 giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi thứ hai chảy riêng thì sau 6 giờ sẽ đầy bể. Hỏi hai vòi cùng
chảy 8 giờ 24 phút thì đến mấy giờ bể đầy nước?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 8: Tìm a biết a là số tự nhiên

6 1 19 1 7
( + ):( − )a
7 4 14 4 3

Toán lớp 5- Số 35
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

3
Tổng của hai số là 376. Số thứ hai bằng số thứ nhất. Tìm hai số đó:
5

a) Số thứ nhất 141 b) Số thứ nhất 235

Số thứ hai 235 Số thứ hai 141

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

7
Hiệu hai số là 240. Tỉ số giữa hai số là . Tìm hai số đó
12

A. 330 và 570 B. 336 và 576 C. 348 và 588

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một ô tô đi trong 5 giờ được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki-lô-
mét?

a) 320 km b) 345 km c) 360 km

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một tổ công nhân có 4 người làm xong một công việc trong 12 ngày. Nếu chỉ có 3
người làm thì làm xong công việc đó trong mấy ngày? (Năng suất làm của mọi người như
nhau và không thay đổi).

a) 20 ngày b) 18 ngày c) 16 ngày

Câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều rộng băng chiều dài. Tính
3
diện tích mảnh vườn đó.

A. 800m2 B . 864m2 C. 3456m2

Câu 6: Mẹ cho hai anh em 40 cái kẹo. Số kẹo của em gấp rưỡi số kẹo của anh. Hỏi mẹ cho
mỗi người bao nhiêu cái kẹo?

Câu 7: Dùng một số tiền để mua gạo tẻ với giá 6.000đồng/1kg thì mua được 30kg. Với số
tiền đó nếu mua gạo nếp với giá 9.000đ/kg thì được bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 8: Mua 5m vải hết 120000 đồng. Hỏi mua 15m vải như thế hết bao nhiêu tiền?

Toán lớp 5- Số 36
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết nếu viết thêm một chữ
số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.

A. 10 và 90 B. 9 và 99 C. 9 và 90

Câu 2: Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng

2
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu chiều rộng tăng thêm 9m,
5
chiều dài bớt đi 9m thì mảnh đất trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất đó.

A. 300m2 B. 360m2 C. 420m2

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một người đi xe máy trong 16 phút được 9km 600m. Hỏi với mức đi như thế trong
1
5 giờ thì người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
3

a) 108km b) 150 km c) 193km

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

18 người làm xong một đoạn được mất 5 ngày. Hỏi 30 người làm xong đoạn đường đó
hết trong bao nhiêu ngày? (Biết sức làm của mỗi người như nhau).

A. 2 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày

2
Câu 5 : Tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con là 36 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ hỏi ?
7

a) Hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ?

b) Mấy năm sau tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con ?

Câu 6. 6 người thợ trong 4 giờ quét vôi trên tường được 120m2. Hỏi 8 người thợ quét vôi
trong mấy giờ thì được 200m2. Biết năng suất làm việc của mỗi người như nhau.

Toán lớp 5- Số 37
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

350m = ………………..cm

A. 3500cm B. 35000cm C.350000cm

Câu 2: Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm

1
a) 260m…….. km b) 2km 5 m……..2005m
4

2
c) 430m………4hm 3m d) m ……….420 mm
5

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

50000kg = …………….tấn

a) 5000 tấn b) 500 tấn

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c) 50 tấn d) 5 tấn

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

3
Một cửa hàng bán hàng ngày thứ nhất được 4 tạ 5kg gạo. Ngày thứ hai bán bằng
5
ngày thứ nhất.

Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 540kg B. 620 kg C. 648 kg

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Tính: 4km7m + 124m – 2km 95m = ?

2km 36m 2km 540m 2km 450m

b) Tính: 13kg 25g – 7kg 30g + 495g = ?

6kg 49g 6kg 490g 6kg 940g

Câu 6: Xe tải thứ nhất chở được 3 tấn 260kg rau xanh. Xe tải thứ hai chở được ít hơn xe tải
thứ nhất 120kg nhưng lại nhiều hơn thứ ba 540kg.

Hỏi trung bình mỗi xe chở được mấy tấn rau xanh?

Câu 7: Một đội công nhân phải sửa chữa một đoạn đường dài 8km 460m. Đội một sửa được
2 5
đoạn đường. Đội hai sửa được số mét bằng số mét đội một sửa được. Số mét còn lại đội
9 4
ba sửa.

Hỏi mỗi đội sửa được bao nhiêu mét đường?

Toán lớp 5- Số 38
Câu 1; Đúng ghi Đ, sai ghi S

Điền dấu (>, = <) vào chỗ chấm:

a) 20km 5m………….20050m

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

20km 5m > 20050m

20km 5m = 20050m

20km 5m < 20050m

a) 3kg 15g……………3015g

3kg 15g > 3015g

3kg 15g = 3015g

3kg 15g < 3015g

Câu 2; Đúng ghi Đ, sai ghi S


25
a) 3 tấn 25kg = 3 tấn
100
25
b) 3 tấn 25kg = 3 tấn
1000
8
c) 4 km 8m = 4 km
10
8
d) 4 km 8m = 4 km
1000

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1 1
Con lợn nặng hơn con dê 24kg. Biết con dê nặng bằng con lợn. Hỏi cả hai con
3 5
nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 72 kg B. 96 kg C. 120kg

Câu 4: Bao thứ nhất có nhiều hơn bao thứ hai 40 kg gạo. Sau khi mỗi bao bán đi 20 kg gạo
3
thì số gạo còn lại ở bao thứ hai bằng số gạo ở bao thứ nhất.
5

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam

4
Câu 8: Một bồn hoa hình tam giác. Tổng số đo cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai là 2 m. Tổng
5
18 2
số cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là m. Tổng số đo cạnh thứ ba và cạnh thứ nhất là 3 m.
5 10
Tính số đo mỗi cạnh của bồn hoa.

Toán lớp 5- Số 39
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 20 dam2 = 200m2 b) 20dam2 = 2000m2

c) 12000m2 = 120 km2 c) 12000 m2 = 12 km2

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 300 hm2 = 30000dam2 b) 300dam2 = 3000m2

c) 125000dam2 = 125 hm2 c) 125000 m2 = 1250 km2

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 15000 mm2 = 1500 cm2 b) 15000mm2 = 150m2

c) 42000cm2 = 420 dm2 c) 42000 cm2 = 4200 dm2

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

8 8
a) 8m2 = dam2 b) 8m2 = dam2
10 100

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

8 8
c) 4hm2 5dam2 = 4 hm2 d) 4hm2 5dam2 = 4 hm2
10 100

16 16
e) 7cm216mm2 = 7 cm2 g) 7cm216mm2 = 7 cm2
10 100

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

3
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m. Chiều rộng bằng chiều dài.
4

Hỏi khu đất đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta?

A. 3000ha A. 30ha C. 30ha D. 3 ha

Câu 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Điền vào chỗ chấm:

4
ha = ……………….m2
5

A. 80m2 B. 800m2 C. 8000m2 D. 80000m2

5
Câu 7: Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 5dam 4m. Chiều cao bằng cạnh đáy.
9

Hỏi thửa rộng đó có diện tích bao nhiêu đề ca mét vuông ?

Bài 8: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Người
ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm.

Hỏi căn phòng đó lát hết bao nhiêu viên gạch (diện tích phần mạch vữa không đáng kể)?

Toán lớp 5- Số 40
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) 8m2 7dam2 = 870dm2 b) 8m2 7dm2 = 807dm2

c) 6dm2 6cm2 = 606 cm2 c) 6 dm2 6cm2 = 660 cm2

70 70
e) 740 ha = 4 km2 g) 470 ha = 4 km2
100 100

3 3
h) 15ha 3dam2 = 15 ha k) 15ha 3dam2 = 15 ha
10 100

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Viết phân số tối giản vào chỗ chấm

125 m2 = …………ha

1 1 1
a) ha b) ha c) ha
8 80 800

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Viết phân số tối giản vào chỗ chấm

2hm2 345 m2 = …………dam2

45 5 45 45
A. 23 B. 234 C. 203 D. 230
100 100 100 100

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Điều (>, =, <) vào chỗ chấm:

2ha 15m2 ……………….20015 m2

2ha 15m2 > 20015 m2

2ha 15m2 = 20015 m2

2ha 15m2 < 20015 m2

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

7 4
Một khu an dưỡng có diện tích là 2 ha, trong đó là diện tích hồ nước. Hỏi diện
10 9
tích còn lại là bao nhiêu mét vuông ?

A. 8000m2 B. 10000m2 C. 120000m2 D 15000 m2

9 3
Câu 6 : Một hình thoi có diện tích là dm2. Có một đường chéo có độ dài m. Cạnh của
25 50
4
hình thoi bằng tổng số đo hai đường chéo. Hỏi chu vi hình thoi đó là bao nhiêu?
9

Câu 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều chiều rộng 35m. Nếu mỗi chiều
tăng lên 5m thì diện tích tăng thêm là 1450m2.

Hỏi khu đất có diện tích là bao nhiêu?

Toán lớp 5- Số 41
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

5 5
a) 14 = 14,5 d) 14 = 14,05
10 10

7 7
b) 37 = 37,7 e) 37 = 37,07
100 100

128 128
c) 5 = 51,28 g) 5 = 5,128
1000 1000

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

12 tạ 7kg = …………………..kg

A. 12007kg B. 1207 kg C. 127kg

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

14156 m = …………………….km

A. 1,4156km B. 14,156 km C. 1415,6 km

Câu 3: Nối ba số có độ dài bằng nhau (theo mẫu):

16
35mm m 0,8m
100

8
8dm m 0,16m
10

16cm 35 0,035m
m
1000

7
9mm m 0,009m
10

9
7dm m 0,7m
1000

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 4,8m = 48cm b) 4,8 m = 48dm

c) 2,1 tấn = 2100 kg d) 2,1 tấn = 210 kg

Câu 5: Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân và thập phân (theo mẫu)

3 6 12
a) = = 0,6 b) = ...................... = .......................
5 10 5

3 5
c) = ......................... = ......................... d) = ........................ = ................................
4 8

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

4 5
Câu 6: Một khu đất có diện tích là 2ha. diện tích khu đất trồng cây ăn quả. diện tích
10 10
khu đất đào ao thả cá.

Hỏi còn lại bao nhiêu héc ta để trồng rau ?

7 4
Câu 7: Một xe tải chở 2 tạ 50kg lương thực gồm tạ gạo nếp, tạ gạo tẻ, còn lại là ngô.
10 5

Hỏi xe tải chở cho bao nhiêu tạ ngô?

Toán lớp 5- Số 42
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Viết thành phân số thập phân

0,008 = ?

8 8 8 8
A. B. C. D.
10 100 1000 10000

b) Viết thành phân số thập phân

1,025 = ?

1025 1025 1025 1025


A. B. C. D.
10 100 1000 10000

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S

5
Điền dấu (>, = , <) vào chỗ chấm: ……………….0,625
8

5
a)  0,625
8

5
b) = 0,625
8

5
c)  0,625
8

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Chuyển hỗn số thành phân số

208 8 208 8
a) = 20 b) =2
100 10 100 100

Câu 4: Nối phân số (hoặc hỗn số) với số thập phân bằng nó

12 205 205 5 12 1002


2
100 10 100 100 10 1000

20,5 0,205 0,12 1,2 1,002 2,05

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 125,08 có phần thập phân là

a) 8 b) 08

Câu 6: Cho 3 chữ số 1, 5, 7. Hãy lập các số thập phân có đủ ba chữ số đã cho mà phần thập
phân có hai chữ số. Xếp các số lập trong theo thứ tự giảm dần.

Câu 7: Tính rồi viết kết quả dưới dạng số thập phân:
1 4 9 16 25 36 49 64 81
a) + + + + + + + + =
10 20 30 40 50 60 70 80 90

4 3 4 5 4 7 1
b) ( x x x − x ): =
5 8 5 8 5 8 2

Câu 8: Viết đáp số dưới dạng số thập phân:

Hai công nhân cùng làm chung một công việc. Nếu người thứ nhất làm riêng thì làm
xong trong 8 giờ. Nếu người thứ hai làm riêng thì làm xong trong 12 giờ.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Hỏi cả hai người làm chung thì sau mấy giờ xong công việc.

Toán lớp 5- Số 43
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 19,750 = 19,75 b) 19,750 = 197,50

c) 30,08 = 300,80 d) 30,08 = 30,080

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

400 400
A. 0,0400 = B. 0,0400 =
10 100

400 400
C. 0,0400 = B. 0,0400 =
1000 10000

Câu 3: Đúng Đ, sai ghi S:

a) 42,42 < 42,042 b) 42,42 > 42,042

c) 25,05 > 25,050 d) 25,05 = 25,050

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Viết số thập phân 40,060 dưới dạng gọn nhất:

A. 4,6 B. 40,6 C. 40,006 D. 40,06

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 0,6; 0,25; 0,48; 0,312

b) 0,25; 0,312; 0,48; 0,6

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a) Tìm số tự nhiên x biết:

42,95 < x < 43,01

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

x = 42 x = 43

b) Tìm chữ số x biết

36,x9 < 36,1

x=0 x=1

Câu 7 : Hãy xếp các số sau theo thứ tự giảm dần

15,1 ; 14,7 ; 14,09 ; 21,02 ; 32,09

............................................................................................................................................................

Câu 8 : Tìm hai số tự nhiên liên tiếp a và b biết:

a < 20,01 < b

............................................................................................................................................................

Câu 9 : Viết đáp số dưới dạng số thập phân

3 4
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng m, chiều rộng bằng chiều dài.
4 5
Tính chu vi và diện tích mảnh bìa đó?

Câu 10: Cho 4 chữ số 0, 2, 4, 6. Hãy lập các số thập phân có đủ 4 chữ số khác nhau mà phần
thập phân có 3 chữ số

Câu 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất rồi viết kết quả dưới dạng thập phân

42 x 37
= ........................ = .................................. = ..................................
74 x 84

Toán lớp 5- Số 44

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Viết số thập phân 900,0500 dưới dạng gọn nhất

A. 9,5 B. 9,05 C. 900,5 D. 900,05

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tìm chữ số x biết 86,x5 > 8,975

a) x = 6 b) x = 7 c) x = 8 d) x = 9

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

4
a)
4
 0,40 b) = 0,4
10 10
1357 1357
c) = 1,357 d) = 1,357
1000 1000

5 5
e) 3  3,5 g) 3  3,5
100 100

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

a) 0,42,; 0,024; 0,042; 0,24; 0,204; 0,402

b) 0,024; 0,042; 0,204; 0,24; 0,402; 0,42

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Điền dấu (>, =, <) vào ô trống

a) 78,875 > 78,88 b) 0,529 < 0,53

c) 27,68 < 27,592 d) 53,02 = 53,0200

Câu 6: Tìm số thập phân x biết

3 4 1 5
a) x + = b) x - =
4 5 2 8

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

5 4 5 1
c) x x = b) x : =
6 5 8 25

Câu 7 : Cho bốn chữ số 3, 2, 1, 0. Hãy viết tất cả các số thập phân bé hơn một với đủ bốn chữ
số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 8: Viết đáp số dưới sạng số thập phân

5
Trung bình cộng của 3 số là . Số thứ ba bằng trung cộng của số thứ nhất và số thứ
8
1
hai. Số thứ nhất hơn số thứ hai là . Tìm ba số đó.
4

Toán lớp 5- Số 45
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 6m 6dm = 6,6m  b) 6m 6dm = 6,06m 

c) 14m 4cm = 14,4m  d) 14m 4cm = 14,04m 

e) 8dm 8mm = 8,8 dm  g) 8dm 8mm = 8,08 dm 

h) 6km 50m = 6,05km  k) 6km 50m = 6,05km 

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 268kg = 2,68 tạ  b) 268kg = 26,8 tạ 

c) 350 kg = 3,5 tấn  d) 350kg = 0,35 tấn 

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Điền số vào chỗ chấm 1234m2 = ……………….ha

A. 1,234 ha B. 12,34 ha C. 0,1234 ha D. 0,01234 ha

Câu 4: Nối hai số đo diện tích bằng nhau :

45,6m2 0,456m2 4,56m2 0,0456m2

456 dm2 4,56 dm2 4560 dm2 45,6 dm2


Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
4
Một khu rừng hình chũ nhật có chiều dài là 3,5 km, chiều rộng bằng chiều dài.
7

Hỏi diện tích khu rừng đó là bao nhiêu héc ta ?

A. 70 ha B. 700 ha C. 7000 ha

Câu 6: Một xe máy trung bình mỗi phút đi được 600m. Hỏi?

a) Mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Xe máy đi được 21km 600m thì hết bao nhiêu phút?

Câu 7: Bốn con bò ăn hết một tạ cỏ trong một ngày. Hỏi 2 con bò như thế trong 30 ngày ăn
hết bao nhiêu tấn cỏ ?

Câu 8: Một khu đất hình vuông có chu vi là 1km. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc ta?

Toán lớp 5- Số 46
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 125cm = 12,5m  b) 125cm = 1,25m 

c) 348m = 0,348km  d) 348m = 0,0348km 

e) 2m 15mm = 2,15m  g) 2m 15mm = 2,015m 

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Điền số vào chỗ chấm: 0,408km2 = ………………ha

A. 408 ha B. 40,8 ha

C. 4,08 ha D. 4,008 ha

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) 7 tạ 8kg = 7,8 tạ  b) 7 tạ 8kg = 7,08 tạ 

c) 1250 kg = 1,25 tấn  d) 1250 kg = 12,5 tấn 

e) 7,0845 tấn = 708,45kg  g) 7,0845 tấn = 7084,5kg 

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm :

38 2
m .................................0,38ha
100

38 2
a) m  0,38ha
100

38 2
b) m = 0,38ha
100

38 2
c) m  0,38ha
100

Câu 5: Nối các số đo diện bằng nhau:

0,25m2 0,025m2 0,0025m2 0,00025m2

25 250 0,25 2,5 0,025 2,5


dm2 cm2 dm2 dm2 dm2 cm2

3
Câu 6: Một bánh xà phòng cân nặng bằng bánh xà phòng 0,06kg.
5

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Hỏi 48 bánh xà phòng như thế nà nặng bao nhiêu ki-lô-gam:

2
Câu 7: Một khu ruongj hình chữ nhật cho chu vi là 360m. Chiều rộng bằng chiều dài.
7

a) Diện tích thửa rộng là bao nhiêu

b) Người ta cấy lúa trung bình 100m2 thì thu hoạch được 75kg thóc. Hỏi trên thửa rộng
đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc.

Toán lớp 5- Số 47
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 32,07 32,07
+
8,125 +

113,32 8,125
40,195
b)
2,48 2,48
+ +
52 52
3,00 54,48
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 28,5 + 1,64 < 1,64 + 28,5 


28,5 + 1,64 = 1,64 + 28,5 
28,5 + 1,64 > 1,64 + 28,5 
b) 264 + 43,25 > 43,25 + 264 
264 + 43,25 < 43,25 + 264 
264 + 43,25 = 43,25 + 264 

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Tổng hai số thập phân 372,49 và 42,3 là:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 41,479 B. 414,79 C. 4147,9

b) Tổng của 247kg và 92,134 kg là:

a. 339,134 kg B. 3391,34 kg C. 33,9134 kg

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) 87 + 13,8 + 4,1 =

A. 104,9 B. 10,49 C. 104,90

b) Tổng của 0,94 + 37 + 12,8 là:

A. 5,074 B. 50,74 C. 507,4

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Xe thứ nhất chở được 4,75 tấn hàng. Xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 1,2 tấn hàng và
kém xe thứ ba 0,6 tấn.

Hỏi cả 3 xe chở được bao nhiêu tấn hàng?

A. 172,5 tấn B. 127,5 tấn C. 17,25 tấn

Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 17,84 + 21,3 + 8,16 + 3,7 =

b) 2,93 + 14,57 + 7,07 + 21,43

Câu 7: Một cửa hàng tuần lễ đầu bán được 178,25m vải. Tuần lễ sau bán được nhiều hơn
tuần lễ đầu 147,5m vải. Biết rằng mỗi tuần lễ cửa hàng đó bán hàng 6 ngày.

Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mết vải?

Câu 8: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 17,28m. Chiều dài hơn chiều rộng 5,44m.

Tính chu vi cái sân đó.

Toán lớp 5- Số 48

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 5,235km + 365m = ?

A. 888,5m B. 560m C. 8,885km D. 5,6km

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 124,15 + 9,5 + 18,85 =

A. 1435  B. 143,85  C. 15,25  D. 152,5 

b) 130,5 + 9,8 + 7,5 + 1,2

A. 248  B. 14,90  C. 149  D. 14,90 

Câu 3: Khoanh các chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Điền số vào chỗ chấm: 2,175 tấn + 1912kg + 20,25 tạ =………..yến

A. 6,112 yến B. 61,12 yến C. 611,2 yến D. 6112 yến

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 48,5 + 8,35 = 132  b)8,35 + 48,5 = 56,85 

c) 37 + 25,18 = 62,18  d) 25,18 + 37 = 25,55 

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

67
Một cửa hàng bán trong 2 ngày đầu được 2,383 tấn gạo, bán trong 3 ngày sau được 3
1000
tấn gạo.

Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu tạ gạo?

A. 105 tạ B. 10,5 tạ C. 10,97 tạ D. 10,9 tạ

Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

0,37 + 5,684 + 3,2 + 0,63 + 5,8 + 4,316 =

Câu 7: Hãy so sánh A và B biết:

A = a,53 + 4, b6 + 2,9c

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B = a, bd + 8,3c − 0,8d

Câu 8: Cho 3 chữ số 4, 5, 6


a) Hãy viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau.
b) Tính tổng các số mà viết được bằng cách thuận tiện nhất.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Toán lớp 5- Số 49
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 75,2 75,2
- -
35,7 35,7
40,5 39,5

b) 48,26 48,26
- -
154 15,4
46,72 32,86

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) 84,2 84,2
- -
3,24 3,24
51,8 80,96

b) 510 510,0
- -
28,6 28,6
22,4 481,4

Câu 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) 32,15 + x = 251,23

A. x = 129,73 B. x = 2190,8 C. x = 219,08

b) 54,1 – x = 1,78

A. x = 36,3 B. x = 52,32 C. x = 5,232

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tính: 84 – 32,4 – 27,6

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) 84 – 32,4 – 27,6 b) 84 – 32,4 – 27,6

= 51,6 – 27,6 = 84 – 4,8

= 24 = 79,2

c) 84 – 32,4 – 27,6 d) 84 – 32,4 – 27,6

= 84 + (32,4 + 27,6) = 84 – (32,4 + 27,6)

= 84 + 60 = 84 - 60

= 144 = 24

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một người đi xe đạp trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 13,5km. Giờ thứ hai người đó
đi kém hơn giờ thứ nhất 1,8km nhưng nhiều hơn thứ ba 1,25km.

Hỏi giờ thứ ba người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 9,45km B. 10,45km C. 10,55km

Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 84,25 + 36,75 – 2,75 b) 91,87 – 34,18 – 26,82

Câu 7: Một người thợ trong ba ngày dệt được tất cả 58,35m vải. Ngày thứ nhất người thợ đó
dệt được 18,75m. Ngày thứ hai dệt hơn ngày thứ nhất 0,8m.

Hỏi ngày thứ ba người thợ đó dệt được bao nhiêu mét vải?

Câu 8: Tổng của ba số bằng 7. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 3,77. Tổng của số thứ
hai và số thứ ba bằng 5,58. Tìm ba số đó?

Toán lớp 5- Số 50
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Tổng hai số thập phân không thể là số tự nhiên 


b) Tổng hai số thập phân có thể là số thập phân hoặc số tự nhiên 

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c) Hiệu hai số thập phân không thể là số tự nhiên 


d) Hiệu hai số thập phân có thể là số thập phân hoặc số tự nhiên 

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tính: 48,75 – 8,75 – 12,5 – 7,5 = ?

A. 60 B. 42 C.24 D.20

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 36 – 4,5 + 1,5 b) 36 – 4,5 + 1,5

= 36 – 6 = 36 – (4,5 – 1,5)

= 30 = 36 - 3

= 33

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một số thêm 2,1 thì bằng 1,5 thêm 3,4. Hãy tìm số đó.

A. 4,9 B. 0,6 C. 1,9 D. 2,8

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trung bình cộng của 3 số là 12. Số thứ nhất là 12,5. Số thứ hai là 12,3.

Tìm số thứ ba?

A. 10,2 B. 11,2 C. 13,2

Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 68,75 – 24,36 – 15,64 b) 46 – 38,29 + 18,29

c) 18,71 – 9,24 + 16,29 – 6,76

Câu 7: Tìm x ?

a) 41,75 + x + 27,3 = 100,5

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b) x + 27,9 – 93,7 = 48,75

Câu 8: Tổng của hai số là 19,1. Nếu giảm số hạng thứ nhất đi 4 lần và giữ nguyên số hạng
thứ hai thì được tổng mới là 7,4.

Tìm hai số đó?

Toán lớp 5- Số 51
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 3,45 x 9 = 31,05  b) 40,08 x 25 = 100,2 

3,45 x 9 = 3,105  40,08 x 25 = 1002 

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


4,125
a) 4,125 b) x
x 102
102
8250
2250
41250
4125
420,750
43,500

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một số nếu giảm đi 5 làm rồi bớt đi 32,5 thì được 41,72.

Tìm số đó.

A. 370,1 B. 371,1 C. 4,211

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tìm x trong các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 để có 2,5 x x > 7

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. x = 1 B. X = 2 C. X = 3 D. X = 4

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1
Một mành vường hình chữ nhật có chiều rộng 7,24m. Chiều rộng bằng chiều dài.
3

Tính chu vi mảnh vườn đó.

A. 56,92m B. 57,82m C. 57,92m

Câu 6: Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 42,6km.

a) Trong 3 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

1
b) Ô tô đi quãng được từ tỉnh A đến tỉnh B hết 4 giờ.
3

Hỏi từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 7: Một chai nước chứa được 0,75 lít nước. Một lít nước nặng 1,05 kg. Mỗi vỏ chai nặng
0,2kg.

Hỏi 24 chai đựng đầy nước như vậy nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam ?

Câu 8: Tính nhanh biểu thức sau:

(1,25 – 0,25 x 5) x (1,1 x 1,2 x 1,3 x 1,4 x 1,5)

Toán lớp 5- Số 52
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 0,84 x 125 = 10,5  c) 0,025 x 204 = 51 

b) 0,84 x 125 = 105  d) 0,025 x 204 = 5,1 

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tính 0,32 tấn x 125 + 1,2 tạ x 15 – 3,6 tấn x 0,25 = ?

A. 40,8 tạ B. 40,8 tấn

C. 48,9 tấn D) 39,9 tấn

Câu 3: Nối câu trả lời với đáp số đúng :

Một người đi xe máy trung bình mỗi phút đi được 0,605km.

Hỏi người đó đi được bao nhiêu mét trong thời gian

1
giờ đi được 14 520m
3

1
giờ đi được 12 100m
4

2
giờ đi được 21 175m
5

7
giờ đi được 9 075m
12

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm:

6,25 x 400 ……62,5 x 40

a) 6,25 x 400 > 6,25 x 40 


b) 6,25 x 400 = 6,25 x 40 
b) 6,25 x 400 < 6,25 x 40 

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Một tờ bìa hình vuông có diện tích là 1,44m2. Hỏi chu vi bìa là bao nhiêu?

A. 3,8m B. 4,8m C. 8,4m

Câu 6: Tìm số tự nhiên abc biết :

abc x 1,001 = 1b5, a2c

Câu 7 : Tính giá trị biểu thức

a) 2,5 x 9,5 x 4 + 19,5 x 10

b) 5,25 x 18 – 5,25 x 2 – 5,25 x 6

Câu 8: 0,25 chiều rộng của một mảnh vườn là 3,75. Chiều dài mảnh vườn gấp 2,5 lần chiều
rộng. Người ta cấy lúa thí điểm cứ 1m2 thu được 0,8 kg.

Hỏi số thóc thu hoạch trên mảnh vường đó là bao nhiêu tấn?

Toán lớp 5- Số 52
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 8,12
8,12 x
x 3,4
3,4
3248
3248
2436
2436
27,608
276,08

b) 18,4 18,4
x x
0,65 0,65
920 920
1104 1104
11,960 119,60

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 2: Nối phép nhân với kết quả của phép nhân đó:

40,02 x 0,1 40,02 400,2 x 0,001

40,002
40,02 x 0,01 400,2 x 0,01

0,04002

40,02 x 0,001 400,2 x 0,1

0,4002

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

57,48 x 0,8594 + 42,52 x 0,8594

A. 8,594 B. 85,94 C. 859,4

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một xe máy trung bình mỗi giờ đi được 36,4km. Hỏi trung bình trong giờ 15 phút ô tô
đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

a) 3 giờ 15 phút = 3,15 giờ


36,4 x 3,15 = 114,66 (km) 

b) 3 giờ 15 phút = 3,15 giờ


36,4 x 3,15 = 118,3 (km) 

Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2 x 24,36 x 0,5 b) 4 x 42,8 x0,25 c) 0,125 x 0,6 x 8

Câu 6: Tìm x?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) x x 2,8 + x x 5,2 = 48 b) x x 12,6 - x x 5,6 = 42

c) x x 12,25 – x + x x 5,2 = 48

Câu 7: Một mảnh vườn hình bình hành có chiều cao là 16,4m, độ dài đáy gấp rưỡi chiều cao.

a) Tính diện tích vườn cây đó

b) Người ta chia mảnh vườn thành 2 khu : khu trồng cây ăn quả có diện tích lớn hơn,
khu trồng rau xanh là 13,44mm2. Tính diện tích mỗi khu ?

Toán lớp 5- Số 53
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tìm x biết:

a) 7,3  x + x  2,7 – x = 405


x = 40  x = 40,5  x = 45 

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A. Thực hiện phép tính khi đổi tên đơn vị

3180mm =…………………..m

a) 0,001m  3180 = 3,180m 


b) 3180m  0,001 = 3,180m 

B. Thực hiện phép tính khi đổi tên đơn vị

1500m2 =…………………..m

a) 1500m2  0,0001 = 0,15ha 


b) 0,0001ha  1500 = 0,15ha 

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 25 + 2,18 x 5 b) 25 + 2,18 x 5 c) 25 + 2,18 x 5

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

= 2,18 + 25 x 5 = 27,18 x 5 = 25 + 10,90

= 2,18 + 125 = 135,90 = 35,9


= 127,18   

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Có 24 chai đựng dầu hỏa, mỗi chai chứa 0,75l dầu. Mỗi lít dầu hỏa nặng 0,76kg. Mỗi
vỏ chai nặng 0,25kg.

Hỏi 24 chai dầu hỏa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 18kg B. 19,68kg C. 20,4kg

Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2 x 4 x 8 x 0,5 x 0,125 x 0,25 x (0,4321 + 0,5679)

b) 3,7 x 3,8 + 8,3 x 3,7 – 0,4 x 3,7 x 5

Câu 6: Tìm x và số thập phân a, bc biết:

a, bc  xx = 77,33

Câu 7: Một ô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Giờ thứ nhất đi nhiều hơn mức trung bình của cả 3
giờ là 5,45km. Giờ thứ hai đi ít hơn mức trung bình của cả 3 giờ là 4,15km. Giờ thứ ba đi
được 48,75km.

Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Toán lớp 5- Số 54
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

112,5 9 112,5 9 5,24 6 5,24 6


22 125 22 12,5 44 87 44 0,87
45 45 02 02
00
 00
  

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 31,2 : 37 = 0,84 (dư 12)

B. 31,2 : 37 = 0,84 (dư 1,2)


C. 31,2 : 37 = 0,84 (dư 0,12)
D. 31,2 : 37 = 0,84 (dư 0,012)

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) b)

16 16 92 29 92 29
136 136
50 3,17 50 317
80 85 80 8,5 210 210
00 00 07
 07


Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

7
Tìm x biết : x 14 + = 1141,07
100

a) x = 81  b) x = 81,5  c) x = 815 

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

25 ô tô như nhau chở được 107 tấn hàng. Hỏi 15 ô tô như thế chở được bao nhiêu tấn
hàng?

A. 6,42 tấn B. 64,2 tấn C. 62,4 tấn

Câu 6: Tìm x:

a) x  9,1 + x  9,1 = 26,4 b) x  9,9 + x : 10 = 12,5

Câu 7: Tổng hai số 102,1. Tìm hai số đó biết nếu số thứ nhất gấp 5 lần số hạng thứ hai giữ
nguyên thì được tổng mới bằng 329,3.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1
Câu 8: Một cửa hàng có 2007,8 tấn gạo. Ngày thứ nhất bán được số gạo. Ngày thứ hai
5
3
bán được số gạo còn lại.
8

Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo?

Toán lớp 5- Số 55
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A. 86,04 : 42 = 2,4 (dư 36) 


B. 86,04 : 42 = 2,04 (dư 36) 
C. 86,04 : 42 = 2,4 (dư 0,36) 
D. 86,04 : 42 = 2,04 (dư 0,36) 

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Khi nào thương hai số bé hơn 1


A. Số bị chia lớn hơn số chia.
B. Số bị chia bằng số chia.
C. Số bị chia bé hơn số chia.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
25,18 x 0,1 25,18 : 0,1

2,518
25,18 x 0,01 25,18 : 0,01

0,02518
25,18 x 0,001 25,18 : 0,001

251,8 x 0,1 0,2518 251,8 : 0,1

251,8 x 0,01 25,18 251,8 : 0,01

251,8 x 0,001 251,8 : 0,001

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 0,48 x 2,5 > 0,48 x 10 : 4 


c) 0,48 x 2,5 = 0,48 x 10 : 4 
d) 0,84 x 0,25 > 0,84 : 4 
e) 0,84 x 0,25 = 0,84 : 4 
g) 0,84 x 0,25 < 0,84 : 4 

Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 83 : 25 + 38 : 25 b) 92 : 36 – 29 : 36

Câu 6: Tìm x

3
a) x : 0,25 – x = 15,6 b) x : 0,1 − x : 4 − x  = 2,25
4

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3
Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m, có chiều rộng bằng
5
chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn đó.
1
b) Người ta chia mảnh vườn thành hai khu. Biết diện tích khu trồng cây ăn quả
2
2
bằng diện tích khu trồng hoa.
5

Tính diện tích mỗi khu.

Toán lớp 5- Số 56
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. 8,64 : 2,4 > (8,64 x 10) : (2,4 x 10)

B. 8,64 : 2,4 = (8,64 x 10) : (2,4 x 10)

C. 8,64 : 2,4 < (8,64 x 10) : (2,4 x 10)

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 48 : 5,6 = 8,57 (dư 8) 


b) 48 : 5,6 = 8,57 (dư 0,8) 
c) 48 : 5,6 = 8,57 (dư 0,08) 
d) 48 : 5,6 = 8,57 (dư 0,008) 

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm:

14,5 : 1,48…………………………1450 : 148

A. 14,5 : 1,48 > 1450 : 148

B. 14,5 : 1,48 < 1450 : 148

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. 14,5 : 1,48 = 1450 : 148

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A. 36 : 0,5 > 36 x 2  B. 72 x 0,5 > 72 : 2 


36 : 0,5 = 36 x 2  72 x 0,5 < 72 : 2 
36 : 0,5 < 36 x 2  72 x 0,5 = 72 : 2 

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A. 24: 0,125 > 24 x 8  B. 48 : 0,125 > 48 : 8 


24: 0,125 < 24 x 8  B. 48 x 0,125 = 48 : 8 
24: 0,125 = 24 x 8  B. 48 x 0,125 < 48 : 8 

Câu 4: Tính:

a. 7,14 : 1,5 + 3,06 : 1,5 b. 9,18 : 0,5 – 6,12 : 0,5

Câu 5: Tìm x:

a. x : 0,5 + x : 1,25 = 9,78 b. 2,5 x x x 6,5 = 152,75

Câu 8: Một khu đất hình thoi có diện tích là 229,4m2, có đường chéo thứ nhất bằng 18,5m.
a. Tính độ dài đường chéo thứ hai của khu đất đó.
3
b. Cạnh khu đất bằng độ dài đường chéo thứ hai. Xung quang khu đất trồng cây, cây nọ
4
cách cây kia 3,1m.

Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Toán lớp 5- Số 57
Câu 1: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau

A. B.
A: 0,1 A x 100 A x 0,1 A : 100

A: 0,01 A x 1000 A x 0,01 A : 1000

A: 0,001 A x 10 A x 0,001 A : 10

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S


a. 2,08 : 0,05 < 2,08 x 20
b. 2,08 : 0,05 = 2,08 x 20
c. 2,08 : 0,05 = 2,08 x 20

Câu 3: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

A. B.
0,18 : 0,2 0,18 x 2 0,24 : 0,2 0,24 : 2

0,18 : 0,5 0,18 x 4 0,24 x 0,5 0,24 : 4

0,18 : 0.25 0,18 x 5 0,24 x 0,25 0,24 : 5

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

3 1
a) 5 = 5,34 c) 2 = 2,4
4 25

3 1
b) 5 = 5,75 c) 2 = 2,04
4 25

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm

36 : 0,125 – 24 x 0,125 + 12 : 0,5……….36 x 8 – 24 + 12 x 2

A. 36 : 0,125 – 24 x 0,125 + 12 : 0,5 > 36 x 8 – 24 + 12 x 2

B. 36 : 0,125 – 24 x 0,125 + 12 : 0,5 = 36 x 8 – 24 + 12 x 2

C. 36 : 0,125 – 24 x 0,125 + 12 : 0,5 < 36 x 8 – 24 + 12 x 2

Câu 6: Tìm x:

3,6 + 2,8
a. x x 18 : 4 = 725 x 0,25 b. x x 0.125 =
8

Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất

(792,36 x 0,75 + 792,36 : 4) : (7,2 : 0,1 : 10)


Câu 8: Một tàu đi từ A đến B dài 278,9km, mỗi giời đi được 54 km. Một tàu chợ đi từ C đến
B dài 180,5km, mỗi giờ đi được 30km. Hai tàu xuất phát cùng một lúc.

Hỏi sau bao lâu thì hai tàu cùng cách B một khoảng cách bằng nhau?

Toán lớp 5- Số 58
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A. Tìm 25% của 48

a) 78 x 100 : 25 = 195 

b) 18 : 100 x 25 = 12 

B. Tìm 0,5% của 12,4

a) 12,4 : 100 x 0,5 = 0,062 

b) 12,4 x 100 : 0,5 = 2480 

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng bằng 75% chiều dài.
Người ta dành 35% diện tích mảnh đất để trồng hoa.

Tính diện tích phần đất trồng hoa.

A. 26,88m2 B. 270,8m2 C. 268,8m2 D. 286m2

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A. Tìm một số biết 75% của số đó là 24

a) 24 : 75 x 100 = 32 

b) 24 x 75 : 100 = 18 

B) Tìm một số biết 4,5% của số đó là 7,2

a) 7,2 x 4,5 : 100 = 32,4 

b) 7,2 : 4,5 x 100 = 160 

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một lớp học có 22 học sinh nữ, chiếm 55% số học sinh cả lớp.

Tính số học sinh nam của lớp đó.

A. 22 nam B. 18 nam C. 21 nam

Câu 5: Trong vườn nhà bác An có 625 cây ăn quả, gồm hai loại cam và chanh, trong đó 48%
là cam.

Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây ?

Câu 6: Số học sinh giỏi của một trường tiểu học là 247 em, chiếm 19% số học sinh toàn
trường, còn lại là loại khá và loại trung bình.

Hỏi số học sinh loại khá và trung bình là bao nhiêu em?

Câu 7: Một cửa hàng có 3,125 tấn gạo. Ngày thứ nhất bán được 24% số gạo. Ngày thứ hai
bán được 32% số gạo còn lại.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Toán lớp 5- Số 59
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Tìm 45% của 12,8

A. 0,56 B. 5,6 C. 5,76 D. 0,576

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Trong kho có 72 tấn gạo nếp và 150 tấn gạo tẻ. Trong một ngày bán được 25% lượng gạo nếp
và 12% lượng gạo tẻ.

Hãy so sánh lượng gạo nếp và gạo tẻ bán trong ngày hôm đó.

a) Lượng gạo nếp nhiều hơn lượng gạo tẻ


b) Lượng gạo nếp ít hơn lượng gạo tẻ 
c) Lượng gạo nếp bằng lượng gạo tẻ 

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tìm một số biết 18% của số đó là 2,7

A, 0,25 B. 1,5 C. 15

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một cửa hàng ngày đầu bán được 25% số mét vải có trong cửa hàng. Ngày thứ hai bán
được 30% số mét vải. Sau hai ngày bán số mét vải còn lại là 972m.

Hỏi lúc đầu của hàng có bao nhiêu mét vải?

A. 1260m B. 2016m C. 2160

Câu 5: Một cửa hàng đã bán được 420kg gạo, bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 6: Theo thống kê dân số ở xã A hàng năm tăng 1,5%. Biết cuối năm 2007 xã A có
40.000 người.

Hỏi cuối năm 2009 xã A có bao nhiêu người?

Câu 7: Một lớp học có số nam bằng 75% số nữ. Cuối học kì I lớp nhận thêm 3 em nam ở nơi
khác chuyển về nên số nam bằng 90% số nữ.

Hỏi sau khi nhận thêm lớp học có tất cả bao nhiêu em?

Toán lớp 5- Số 60
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Trong hình, tam giác ABC có đáy BE, chiều cao AH 
b) Trong hình, tam giác ABC có đáy BC, chiều cao AE 
c) Trong hình, tam giác ABC có đáy EC, chiều cao AB 
d) Trong hình, tam giác ABC có đáy BC, chiều cao AH 

B
H E C

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một tấm bia hình tam giác có đáy dài 6,2dm, chiều cao 22cm. Tính diện tích tấm bìa đó.

A. 13,64dm2 B. 6,82dm2 C. 68,2dm2

Câu 3: Đúng ghi Đ, sau ghi S:

a) Một tam giác có thể có ba góc nhọn 


b) Một tam giác có thể có hai góc tù và một góc nhọn 
c) Một tam giác có thể có một góc vuông và hai góc nhọn 

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

d) Một tam giác có thể có một góc vuông, một góc tù, một góc nhọn 
e) Một tam giác có thể có một góc tù và hai góc nhọn 

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một tấm bia hình tam giác có diện tích là 53,55m2 và độ dài đáy là 12,6m. Tính chiều cao
tương ứng của tam giác đó.

A. 4,25m B. 0,85m C. 8,5m

Câu 4: Tính diện tích một bồn hoa hình tam giác có đáy là 2,4m và chiều cao là 15dm.

Câu 6: Một cơ quan phải làm 240 lá cờ thể thao hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông
dài 10cm và 20cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu tờ giấy màu hình chữ nhật để làm cờ biết
rằng mỗi tờ giấy màu có chiều dài 0,8m và chiều rộng 0,6m.

Câu 7: Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB = 4,5cm, AC = 6cm. Cạnh
huyền BC = 7,5cm. Tinh chiều cao AH của hình tam giác vuông ABC.

Toán lớp 5- Số 61
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Đường cao AH, đáy BC
A
B. Đường cao AH, đáy HC
C. Đường cao CN, đáy AB M
D. Đường cao BM, đáy AC
E. Đường cao BC, đáy AN H C
B

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Hình tam giác có diện tích 136cm2, chiều cao 16cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

136  2
a) 136 : 16 = 8,5(cm)  b) = 17 (cm) 
16

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

So sánh diện tích hình tam giác ACD với diện tích hình tam giác ABG, biết
BC=CD=DE = EC

1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 5

B
C D E G

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, AD = 3,6cm.. Tính diện tích tam giác BEC.

A. 18cm2 B. 21,6 cm2 C. 10,8 cm2 C. 1,08 cm2

A B

E
D C

Câu 5: Một chiếc khăn quàng đỏ hình tam giác có tổng độ dài đáy và chiều cao bằng 80cm.
Chiều cao bằng 25% độ dài đáy.

Tính diện tích chiếc khăn quàng đỏ đó.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4,8cm. Trên cạnh AB lấy trung điểm E. Trên
1
BC lấy điểm G sao cho GC = BC .
4

Tính diện tích hình tam giác DEG.

A E B

D C

Toán lớp 5- Số 62
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5m28cm2 =……….m2

A. 5,8m2 B. 5,08m2 C. 5,008m2 D. 5,0008m2

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 52,8 – 14,3 + 5,7 b) 52,8 – 14,3 + 5,7

= 52,8 – 20 = 38,5 + 5,7


= 32,8  = 44,2 

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 48m + 0,6km = ?

48,6km  1,08km  0,648km 

b) 0,124 tấn – 0,42 tạ = ?

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1,198 tấn  0,82 tấn  0,082 tấn 

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

3
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng chiều dài.
5

Tính chu vi mảnh vườn đó.

A. 67,2m B. 130m C. 134m

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một vận động viên đi xe đạp trong 1,5 giờ được 66km. Hỏi cứ đi như thế trong 2,5 giờ
được bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 88km B. 100km C. 110km D. 120km

Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 125,36 – 8,75 – 21,75 b) 72,8 – 34,9 + 22,9

c) 7, 8 x 1,5 + 2,2 x 1,5 c) 4,52 : 9 – 1,46 : 9

Câu 7: Tìm x

a) 7,2 + x : 4 = 10,8 b) x  4 - 7,2 = 10,8

Câu 8: Tổng số gạo hai bao là 91,2kg. Nếu chuyển từ bao thứ nhất sang bao thứ hai 2,7kg thì
số ki-lô-gam gạo có trong mỗi bao bằng nhau.

Hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo.

Câu 9: Một cái sân hình vuông có chu vi là 30m.

Tính diện tích các sân đó.

Toán lớp 5- Số 63

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0,86ha – 632m2 =……….m2

A. 228m2 B. 7968m2 C. 796,8m2

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tính bằng cách thuận tiện nhất.

a) 8,2 tấn – 0,65 tạ - 35kg b) 8,2 tấn – 0,65 tạ - 35kg

= 820kg – 65kg – 35kg = 8200kg – 65kg – 35kg

= 820kg – (65kg + 35kg) = 8200kg – (65kg + 35kg)

= 820kg – 100kg = 8200kg – 100kg

= 720kg  = 8100kg 

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

3 3
Một cửa hàng có tấn gạo nếp. Buổi sáng bán được lượng gạo đó. Hỏi cửa hàng
4 5
còn lại bao nhiêu tạ gạo nếp?

A. 0,3 tạ  B. 30 tạ  C. 3 tạ 

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tìm x : 1,2 – 3,4 + x = 5,6

a) x = 4,5  b) x = 0,78  c) x = 7,8 

Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

1,2 + 2,1 + 3,4 + 4,3 + 5,6 + 6,5 + 7,8 + 8,7 =

Toán lớp 5- Số 15

Câu 7: Tìm x

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) x  1,2 : 0,5 = 7,2 b) x : 1,2  0,5 = 7,2

Câu 7: Tìm một số thập phân A biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên trái một hàng
ta được số B. Nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên phải một hàng ta được số C. Tổng của ba
số A, B, C là 221,778.

Toán lớp 5- Số 64
Câu 1: Nối các biểu thức với giá trị của biểu thức đó:

9,6 x 2,4 x 0,25 9,6 x 2,4 : 0,25 9,6 : 2,4 : 0,25

92,16 1 5.76 16

9,6 : 0,25 x 2,4 9,6 : 0,25 : 2,4 9,6 : 2,4 x 0,25

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 7,5 : 12,5 x 8 = 7,5 : 100 = 0,075
B. 7,5 : 12,5 x 8 = 7,5 x 100 = 750
C. 7,5 : 12,5 x 8 = 0,6 x 8 = 4,8
D. 7,5 : 12,5 x 8 = 0,6 : 8 = 0,075

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm:

8,4m2 x 8 : 0,5…………840dm2 : 0,125 x 2

8,4m2 x 8 : 0,5 > 840dm2 : 0,125 x 2 


8,4m2 x 8 : 0,5 = 840dm2 : 0,125 x 2 
8,4m2 x 8 : 0,5 < 840dm2 : 0,125 x 2 

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Hiệu của hai số là 0,75. Thương của hai số đó cũng bằng 0,75. Tìm số bé.

A. 0,025 B. 2,25 C. 22,5

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một tờ bìa hình vuông có diện tích là 0,25m2. Tính chu vi tờ bìa đó.

A. 0,5m B. 5m C. 2m D. 0,2m

Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 21,6  1,25  8 b) 16,8  0,125 : 0,5

Câu 7: Tìm x:

a) x  2,4 : 2,5 = 1,44 b) x : 2,4 : 2,5 = 1,44

Câu 8: Thùng to có 21 lít nước mắm. Thùng bé có 15 lít nước mắm. Nước mắm được chứa
vào chai như nhau, mỗi chai 0,75 lít.

Hỏi tất cả bao nhiêu chai nước mắm (giải bằng hai cách)

Toán lớp 5- Số 65
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm:

25% của 48…………48% của 25

a) 25% của 48 > 48% của 25 


b) 25% của 48 < 48% của 25 
c) 25% của 48 = 48% của 25 

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tìm một số biết 18% của số đó là 13,5

A. 24,3 B. 243 C.75 D. 750

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2,75 : 0,125 > 2,75 x 8 


2,75 : 0,125 < 2,75 x 8 
2,75 : 0,125 = 2,75 x 8 

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Cho tam giác ABC có đáy BC dài 1,2m. Nếu kéo đáy BC dài thêm 0,8m nữa thì diện
tích tăng thêm 1m2.

A. 2m2 B. 3m2 C. 1,5m2 D. 2,5m2

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) x + x  0,25 = 4,8 b) x + x  0,25 = 4,8

x  2  0,25 = 4,8 x  1 + x  0,25 = 4,8

x  2 = 4,8 : 0,25 x  (1 + 0,25) = 4,8

x  2 = 19,2 x  1,25 = 4,8

x = 19,2 : 2 x = 4,8 : 1,25


x = 9,6  x = 3,84 

Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

2,4 : 0,125 + 2,4 : 0,25 – 2,4 : 0,5

Câu 7: Tìm số thập phân a, bc biết:

14a, bc : 81 = a, bc

Câu 8: Buổi sáng mẹ Khuê đem thóc ra phơi, chiều thu lại được 4351kg. Tính ra hao mất 5%.
Hỏi buổi sáng mẹ Khuê phơi bao nhiêu ki-lô-gam thóc.

1
Câu 9: Cho tam giác ABC có diện tích 36cm2. Trên AB lấy một điểm M sao cho AM = AB .
3
Trên cạnh AC lấy một điểm N ở chính giữa. Nối M với N/. Tính diện tích tam giác AMN.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tham khảo chi tiết đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán:


https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-5

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like