You are on page 1of 3

MỘT SỐ BÀI TẬP GỢI Ý ÔN TẬP-Calculus K70

1. Tính giới hạn

n2 + n + sin n + cos n 12 + 22 + · · · + n2
A = lim ; B = lim
n→∞ 2n2 − n − sin n2 n→∞ (n + 1)(2n + 3)2
n
X 1
C = lim n .
n→∞
k=1
n + k2
2

 un=-7/4(1/5)^(n-1)+15/4
u1 = 2
2. Cho dãy số (un ) xác định bởi 1 Tìm lim un .
un+1 = un + 3, n ≥ 1. n→∞
5

3. Tính các giới hạn

ln(e2x + x + 1) √ tan x + 2 sin x − 3x


A = lim , B = lim+ x ln x, C = lim ,
x→+∞ ln(e 3x + x + x + 1)
2 x→0 x→0 x5
1 x2
2 ex − x − 1 ex + e−1 − (2 + x2 ) e− 2 − cos x
D = lim (1 + x ) , E = lim , F = lim .
x→0 x→0 x4 + x x→0 x3 sin x

4. Cho hàm f : R → R xác định bởi công thức



x3 sin 1 khi x 6= 0
f (x) = x2
0 khi x = 0.

Chứng minh hàm f khả vi trên R và tìm f ′ (x).

5. Tìm các số thực a, b để hàm số sau khả vi trên R


(
ex khi x ≥ 0
f (x) =
ax + b khi x < 0.

6. Tìm đạo hàm cấp 20 của hàm số

f (x) = (x2 + x + 1) cos2 x.

1
7. Cho hàm f : [0, ∞) → [0, ∞) liên tục trên [0, ∞), khả vi trên (0, ∞) và
thỏa mãn f (0) = 0, limx→+∞ f (x) = 0. Chứng minh tồn tại c > 0 sao
cho f ′ (c) = 0.

8. Chứng minh phương trình ex = ax2 + bx + c có không quá 3 nghiệm thực


với mọi tham số a, b, c ∈ R.

9. Tìm khai triển Taylor của hàm f (x) = sin2 x + e−x đến số hạng x3 .

10. Tính các tích phân sau


Z e
(a) I = x| ln x|dx.
1
e
(√
2
1 − x2 nếu 0 ≤ x ≤ 1
Z
(b) J = f (x)dx với f (x) =
0 2−x nếu 1 < x ≤ 2.
Z 4
(c) K = max(x3 , 2 − x)dx
0

11. Cho f là hàm liên tục trên [−1, 1]. Chứng minh rằng
Z π Z π
f (cos x)dx = 2 f (cos x)dx.
−π 0

12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong sau

(a) y = 4x − x2 và y = 0 trong hệ toạ độ Descartes.


x2 8
(b) y = và y = 2 trong hệ toạ độ Descartes.
4 x +4
(c) r 2 = 9 cos 2ϕ trong hệ toạ độ cực.
(d) r = 4(1 + cos ϕ) trong hệ toạ độ cực.

13. Tính độ dài đường cong


(
x2 0≤x≤1
(a) Đồ thị hàm số y = f (x) =
x 1 < x ≤ 2.
(b) Đường hình tim trong hệ tọa độ cực r = 4(1 − cos ϕ), 0 ≤ ϕ ≤ 2π.
(c) Đường xoắn ốc r = 4e2ϕ , 0 ≤ ϕ ≤ π.

2
14. Tính các tích phân suy rộng
Z ∞ Z ∞ Z ∞
dx 3 −2x2 dx
I= , J= xe dx, K = ,
0 (x + 1)
2 2
0 0 1 + e2 x
Z 1 1/x Z 1 Z π
e dx √ 2
L= , M = x ln xdx, N = ln(sin x)dx.
0 x3 0 0

15. Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau
Z ∞ Z 1√ Z 1
arctan xdx sin xdx ln(1 + xα )
√ , , dx (0 < α < 1)
0 ex + 1 0 ex − 1 0 esin x − 1
Z ∞√ Z 1
x ln(1 + x) dx
α
(α > 5/2), √ ,
0 x +x+1 0
4
1 − x4

16. Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau đây



X n+1
(a)
n=1
2n − 1

X 1
(b) n2 sin
n=1
n2 +1

X n
(c) √
n=1
( 2)n

17. Tìm p > 0 để chuỗi hội tụ


X π p
(a) sin
n≥1
2n
X 1

(b) 1 − cos p
n≥1
n

18. Khảo sát tính hội tụ tuyệt đối


X (−1)n+1
(a) √
n≥1
n3n
 
X
n+1 π
(b) (−1) 1 − cos √
n≥1
n

You might also like