Professional Documents
Culture Documents
1 D 1
+ Vị trí vân sáng: xt ( k ) (k )i
2 a 2
Vân tối thứ n ứng với: k = (n – 1)
4. Bƣớc sóng và màu sắc ánh sáng:
- Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng λ xác định (tần số f ) xác định.
- Mọi ánh sáng đơn sắc mà ta nhìn thấy có 0,38 m ≤ λ ≤ 0,76 μm
- Ánh sáng mặt trời có bước sóng từ 0 đến
Màu ánh sáng Bƣớc sóng m Màu ánh sáng Bƣớc sóng m
Đỏ 0,640 0,760 Lam 0,450 0,510
Cam 0,590 0,650 Chàm 0,430 0,460
Vàng 0,570 0,600 Tím 0,380 0,440
Lục 0,500 0,575
Sưu tầm và tổng hợp từ nhiều nguồn 2
Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12
CHỦ ĐỀ 3: CÁC LOẠI QU NG PHỔ
Bảng thang sóng điện từ so sánh theo thứ tự tăng dần của bước sóng λ:
- Tia gamma γ: λ < 10–11 m
- Tia X: 10–11 m < λ < 10–8 m
- Tia tử ngoại: 10–9 m < λ < 0,38.10–6 m
- Ánh sáng nhìn thấy: 0,38.10–6 m < λ < 0,76.10–6 m
- Tia hồng ngoại: 0,76.10–6 m < λ < 10–3 m
- Sóng vô tuyến: 10–4 m < λ < 103 m
- Góc lệch giữa hai tia sáng đơn sắc qua lăng kính (chiết suất đối với lăng kính lần lượt là n 1>n2):
- Bề rộng quang phổ liên tục trên màn chắn phía sau lăng kính một khoảng h:
- Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa có bề rộng L đối xứng qua vân trung
tâm
Sưu tầm và tổng hợp từ nhiều nguồn 6
Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12
Số vân sáng N (nguyên và là số lẻ): * +
Tính khoảng cách gần nhất giữa các vân sáng trùng nhau:
Tính khoảng cách gần nhất giữa các vân sáng trùng nhau:
( ) ( ) ( ) ( )
Tính số vân sáng quan sát được trên màn:
=> => {
- Vân sáng của bức xạ này trùng với vân tối của bức xạ kia
Giả sử ( )
( )
=> => {
+ Bề rộng vùng phủ nhau của quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3:
+ Ánh sáng đơn sắc có vân sáng tại vị trí đang xét:
=> mà
=> giá trị k
+ Ánh sáng đơn sắc có vân tối tại vị trí đang xét:
( ) => mà
( ) ( )
=> giá trị k
9. Giao thoa ánh sáng Young khi có đặt thêm bản mặt song song có bề dày e, chiết suất n