You are on page 1of 14

BÀI 12: ĐIỆN THOẠI

어휘 발음 의미 보기

집 nhà  
 

공중 công cộng  
 

휴대 điện thoại cầm tay  


 

집 전화 điện thoại nhà riêng  


 

공중 전화 điện thoại công cộng  


 

휴대전화 điện thoại di động  


 

전화번호 số điện thoại  


 

전화요금 phí điện thoại  


 

국내 전화 điện thoại quốc nội  


 
điện thoại người nhận trả
수신자 부담  
  tiền
연락처 số liên lạc  
 

전화 카드 thẻ điện thoại  


 

국제전화 điện thoại quốc tế  


 

인터넷 전화 điện thoại internet  


 

국가 번호 mã số quốc gia  
 

지역 번호 mã số khu vực  
 

전화번호 số điện thoại  


 

전화를 걸다/하다 gọi điện thoại  

전화를 받다 Nhận điện thoại  


 

전화를 끊다 Kết thúc cuộc gọi  


 

문자메시지를 보내다 gửi tin nhắn  

답장을 보내다 gửi tin trả lời  


전화가 오다 cuộc gọi đến  
 
chuyển điện thoại (cho ai
전화를 바꾸다  
đó)
통화 중이다 đang bận máy  
 

문자메시지를 받다 nhận tin nhắn  

답장을 받다 nhận tin trả lời  


 

그분 vị ấy, ngài ấy  
 

깨우다 đánh thức  


 

남기다 để lại  
 

내다 đưa ra  
 

늦게 muộn  
 

대사관 đại sứ quán  


 

들어오다 đi vào  
 

말씀 드리다 thưa chuyện  


 

맞다 đúng  
 

사장님 giám đốc  


 

소리 âm thanh  
 

약속 cuộc hẹn  
 

얼마나 bao nhiêu, bao lâu  


 

역사 lịch sử  
 

정하다 quyết định  


 

짐 hành lý  
 

출발하다 xuất phát  


 

Biểu hiện khi gọi điện thoại:


여보세요? a lô 실례지만 누구세요? Xin lỗi, ai đấy ạ?

거기 ( )지요? Có phải đó là ( ) không? 지금 없는데요 Bây giờ không có ở đây.

계세요? Có ( ) ở đấy không? 잠깐


Đi ra ngoài một lúc rồi.
외출하셨는데요
Có thể chuyển máy cho ( )
바꿔 주시겠어요? không ạ? 메모 전해
Tôi sẽ chuyển lời nhắn.
드리겠습니다.
메모 좀 전해 주세요 Xin hãy chuyển hộ lời nhắn.
말씀 전해
Tôi sẽ chuyển lời.
말씀 좀 전해 주세요 Xin hãy chuyển lời giúp. 드리겠습니다.
다시 누구라고 전해 Tôi sẽ nhắn lại là ai gọi đến
Sẽ gọi lại sau. 드릴까요? ạ?
전화하겠습니다
그런데요? Rồi sao ạ?

Trường hợp 1: Gọi điện thoại –  nhắn tin lại khi người Park Chan Woo: Alo, có phải văn phòng Koica Việt Nam
muốn gặp vắng mặt bằng tiếng Hàn đúng không ạ
남: 예보세요. 코이카 베트남 사무소 남입니다. 남: 네, 맞습니다. 혹시 무엇을 도와 드릴까요?
Nam: Alo, tôi là Nam ở văn phòng Koica, Việt Nam Nam: Dạ đúng rồi ạ. Tôi có thể giúp gì được cho ông?
박찬우: 여보세요. 저는 한국대 선생 박찬우라고 박찬우: 저는 김 과장님이랑 통화하고 싶은데요.
합니다. 김 과장님이랑 통화하고 싶은데요. Park Chan Woo: Tôi muốn nói chuyện với trưởng phòng
Park Chan Woo: Xin chào, tôi là Park Chan Woo, giáo viên Kim
của trường đại học Hàn Quốc. Tôi muốn nói chuyện với 남: 잠시만요. 전화 바꿔 드릴게요.
trưởng phòng Kim. Nam: Xin ông đợi cho một chút. Tôi sẽ chuyển máy cho
남: 김 과장님께서는 지금 자리에 안 계세요. ông
Nam: Trưởng phòng Kim hiện không có trong văn phòng. 김 과장: 네, 저는 코이카 베트남 사무소 김영진입니다.
박찬우: 그러면 언제쯤 통화할 수 있을까요? Trưởng phòng Kim: Vâng, tôi là Kim Young Jin ở văn phòng
Park Chan Woo: Thế khi nào tôi có thể nói chuyện được. Koica Việt Nam
남: 글쎄요. 15 분 후에 통화할 수 있을 것 같아요 박찬우: 안녕하세요, 김 과장님. 저는 한국대 선생
Nam: Tôi cũng không rõ nữa. Có lẽ khoảng 15 phút nữa thì 박찬우입니다. 지난 약속 대로 내일 저는 코이카
ông sẽ nói chuyện được. 베트남 사무소에 방문하겠어요, 혹시 내일 김 과장님
박찬우: 그럼, 김 과장님 들어오시면 한국대 박찬우 시간이 되세요?
선생한테서 전화 왔다고 전해 주세요. Park Chan Woo: Chào trưởng phòng Kim. Tôi là Park Chan
Park Chan Woo: Vậy khi nào trưởng phòng Kim về, phiền Woo, giáo viên của trường đại học Hàn Quốc. Theo lịch
anh nhắn lại với ông ấy rằng có Park Chan Woo của đại học hẹn lần trước, ngày mai, tôi sẽ đến văn phòng Koica.
Hàn Quốc gọi điện đến. Không biết ngày mai trưởng phòng Kim rảnh khi nào?
남: 네, 알겠습니다. 그렇게 전해 드리겠습니다. 김 과장: 내일 박 선생님 언제든지 오시면 됩니다.
Nam: Vâng, tôi biết rồi ạ. Tôi sẽ nhắn lại như thế 오기 전에 저한테 전화해 주세요
박찬우: 네, 감사합니다. Trưởng phòng Kim: Ngày mai thầy Park đến khi nào cũng
Park Chan Woo: Vâng, cảm ơn anh nhé. được ạ. Trước khi đến hãy gọi điện cho tôi.
Trường hợp 2: Gọi điện thoại –  nói chuyện được với người 박찬우: 네, 알겠습니다.
muốn gặp bằng tiếng Hàn Park Chan Woo: vâng, tôi biết rồi.
박찬우: 여보세요? 저기 코이카 베트남 사무소입니까? 김 과장: 네, 내일 뵈요
Trưởng phòng Kim: vâng, hẹn gặp ông vào ngày mai.
BÀI 13: SINH NHẬT

어휘 발음 의미 보기

케이크 bánh kem  


 
카드 thiệp  
 

축하노래 Bài hát chúc mừng  


 

잔치 tiệc  
 

초대 mời  
 

생일 sinh nhật  
 

나이 tuổi 1  
 

살 tuổi 2  
 

생신 sinh nhật (kính ngữ)  


 

연세 Tuổi (kính ngữ)  


 

세  
kính ngữ của 살  

지갑 cái ví  
 

화장품 mỹ phẩm  
 

손수건 khăn tay  


 

넥타이 cà vạt  
 

귀걸이 hoa tai  


 

목걸이 dây chuyền  


 

반지 nhẫn  
 

꽃다발 bó hoa  
 

금강 kim cương  
 

금반지 nhẫn vàng  


 

은 bạc  
 

보석 Đá quý  
 

축하하다 chúc mừng  


 

준비하다 chuẩn bị  
 
풍선 bóng bay  
 

국화 hoa cúc  
 

돈 tiền  
 

달러 đô la  
 

담배 thuốc lá  
 

초대하다 mời  
 

가볍다 nhẹ  
 

길다 Dài  
 

꼭 nhất định  
 

끝나다 kết thúc  


 

되다 trở thành  
 

레스토랑 nhà hàng  


 

먼저 trước  
 

무겁다 nặng  
 

번째 lần  
 

부르다 Gọi, hát  


 

불편하다 bất tiện  


 

생활 sinh hoạt  
 

스웨터 áo len  
 
스파게티 món mì Ý

시청 tòa thị chính

아빠 bố

엄마 mẹ

오래간만 lâu ngày không gặp


웃다 cười

이탈리아 Ý

장미 hoa hồng

짧다 ngắn

참 rất

첫 đầu tiên

피자 bánh pizza

한식당 nhà hàng Hàn

행복하다 hạnh phúc

향수 nước hoa

화장하다 trang điểm

환갑 tiệc mừng thọ 60 tuổi

BÀI 14: SỞ THÍCH

어휘 발음 의미 보기

축구 bóng đá
농구 bóng rổ

배구 bóng chuyền

야구 bóng chày
bóng chuyền bằng
족구 bàn chân
탁구 bóng bàn

배드민턴 cầu lông

테니스 Tennis

태권도 Taewondo

골프 gôn

스키 trượt tuyết

요가 Yoga

마라톤 chạy ma-ra-tông

스케이트 trượt băng

볼링 Bowling

조깅 chạy bộ

수영 bơi

책 읽기,
đọc sách
독서
사진 찍기 chụp ảnh

그림 그리기 vẽ tranh

음악 감상 Nghe nhạc

여행 du lịch

운동 tập thể thao

영화 보기 xem phim

우표 수집/
Sưu tập tem
우표 모으기
컴퓨터 게임 Chơi trò chơi điện tử

항상, 언제나 luôn luôn

자주 thường xuyên

가끔 thỉnh thoảng

거의 안 hầu như không

전혀 hoàn toàn

잘하다 làm tốt

못하다 không thể làm được

보통이다 bình thường

조금 하다 làm được một chút

가곡 Bài hát

가요 dân ca

걱정하다 lo lắng

건강 sức khỏe

걷다 đi bộ

경기 trận đấu

경치 phong cảnh
trường trung học
고등학교 phổ thông
기초 cơ bản

도시락 cơm hộp

동아리 câu lạc bộ

디지털
Máy ảnh kỹ thuật số
카메라
만화책 truyện tranh

묻다 hỏi
믿다 tin tưởng

사진을 찍다 chụp ảnh

소설책 tiểu thuyết

아침마다 Mỗi sáng

앞으로 sau này

어렵다 khó

얼마나 bao nhiêu

오토바이 xe máy

운전하다 lái xe

유럽 Châu Âu

자막 phụ đề

정도 khoảng

주로 chủ yếu

준비물 Đồ chuẩn bị

채팅하다 Chat

취미 sở thích

치다 Chơi

타다 lên xe

탁구 bóng bàn

통역하다 thông dịch

특기 đặc biệt

피아노 đàn piano

하늘 bầu trời

한글 chữ Hangeul
해외여행 du lịch nước ngoài

혼자 một mình

BÀI 15: GIAO THÔNG

어휘 발음 의미 보기

버스 xe buýt

기차 tàu hỏa

택시 taxi

지하철 tàu điện ngầm

오토바이 xe máy

자동차 ô tô
배 thuyền

비행기 máy bay

자전거 xe đạp

전차 tàu điện

세옴 xe ôm

시클로 xích lô

어떻게 Như thế nào

얼마나 bao nhiêu, bao lâu

언제 khi nào, bao giờ

왜 tại sao

모범택시 taxi cao cấp

개인택시 taxi cá nhân

요금 tiền vé, cước phí

버스 정류장 trạm xe buýt

고속버스 xe buýt cao tốc

시내버스 xe buýt nội thành

버스 터미널 bến xe khách

교통 카드 thẻ giao thông

마을버스 xe buýt tuyến ngắn

매표소 quầy vé

지하철역 ga tàu điện ngầm

지하철 bản đồ tuyến tàu điện


ngầm
노선도
기차역 ga tàu hỏa

공항 sân bay
주차장 bãi đỗ xe

주유소 trạm xăng

횡단보도 vạch sang đường

육교 cầu vượt

지하도 đường hầm

신호등 đèn tín hiệu giao thông

고속도로 đường cao tốc

도로 đường, đại lộ

타다 lên xe

내리다 xuống

갈아타다 Đổi xe

길이 막히다 tắc đường

시간이 걸리다 mất thời gian

xảy ra tai nạn giao


교통사고가 나다 thông

간식 bữa phụ, quà vặt

빨갛다 màu đỏ

파랗다 xanh da trời

남산 núi Namsan

시내 trung tâm thành phố

편의점 cửa hàng tiện lợi

노랗다 màu vàng

야경 quang cảnh buổi tối

학생회관 hội quán sinh viên

리무진 버스 xe buýt cao cấp (xe


buýt đi sân bay, xe đưa
đón ở khách sạn cao
cấp)

요리 학원 trung tâm dạy nấu ăn

tàu cao tốc

지각하다 muộn, trễ

You might also like