Professional Documents
Culture Documents
Bài 12: Điện Thoại
Bài 12: Điện Thoại
어휘 발음 의미 보기
집 nhà
공중 công cộng
국가 번호 mã số quốc gia
지역 번호 mã số khu vực
그분 vị ấy, ngài ấy
남기다 để lại
내다 đưa ra
늦게 muộn
들어오다 đi vào
맞다 đúng
소리 âm thanh
약속 cuộc hẹn
역사 lịch sử
짐 hành lý
Trường hợp 1: Gọi điện thoại – nhắn tin lại khi người Park Chan Woo: Alo, có phải văn phòng Koica Việt Nam
muốn gặp vắng mặt bằng tiếng Hàn đúng không ạ
남: 예보세요. 코이카 베트남 사무소 남입니다. 남: 네, 맞습니다. 혹시 무엇을 도와 드릴까요?
Nam: Alo, tôi là Nam ở văn phòng Koica, Việt Nam Nam: Dạ đúng rồi ạ. Tôi có thể giúp gì được cho ông?
박찬우: 여보세요. 저는 한국대 선생 박찬우라고 박찬우: 저는 김 과장님이랑 통화하고 싶은데요.
합니다. 김 과장님이랑 통화하고 싶은데요. Park Chan Woo: Tôi muốn nói chuyện với trưởng phòng
Park Chan Woo: Xin chào, tôi là Park Chan Woo, giáo viên Kim
của trường đại học Hàn Quốc. Tôi muốn nói chuyện với 남: 잠시만요. 전화 바꿔 드릴게요.
trưởng phòng Kim. Nam: Xin ông đợi cho một chút. Tôi sẽ chuyển máy cho
남: 김 과장님께서는 지금 자리에 안 계세요. ông
Nam: Trưởng phòng Kim hiện không có trong văn phòng. 김 과장: 네, 저는 코이카 베트남 사무소 김영진입니다.
박찬우: 그러면 언제쯤 통화할 수 있을까요? Trưởng phòng Kim: Vâng, tôi là Kim Young Jin ở văn phòng
Park Chan Woo: Thế khi nào tôi có thể nói chuyện được. Koica Việt Nam
남: 글쎄요. 15 분 후에 통화할 수 있을 것 같아요 박찬우: 안녕하세요, 김 과장님. 저는 한국대 선생
Nam: Tôi cũng không rõ nữa. Có lẽ khoảng 15 phút nữa thì 박찬우입니다. 지난 약속 대로 내일 저는 코이카
ông sẽ nói chuyện được. 베트남 사무소에 방문하겠어요, 혹시 내일 김 과장님
박찬우: 그럼, 김 과장님 들어오시면 한국대 박찬우 시간이 되세요?
선생한테서 전화 왔다고 전해 주세요. Park Chan Woo: Chào trưởng phòng Kim. Tôi là Park Chan
Park Chan Woo: Vậy khi nào trưởng phòng Kim về, phiền Woo, giáo viên của trường đại học Hàn Quốc. Theo lịch
anh nhắn lại với ông ấy rằng có Park Chan Woo của đại học hẹn lần trước, ngày mai, tôi sẽ đến văn phòng Koica.
Hàn Quốc gọi điện đến. Không biết ngày mai trưởng phòng Kim rảnh khi nào?
남: 네, 알겠습니다. 그렇게 전해 드리겠습니다. 김 과장: 내일 박 선생님 언제든지 오시면 됩니다.
Nam: Vâng, tôi biết rồi ạ. Tôi sẽ nhắn lại như thế 오기 전에 저한테 전화해 주세요
박찬우: 네, 감사합니다. Trưởng phòng Kim: Ngày mai thầy Park đến khi nào cũng
Park Chan Woo: Vâng, cảm ơn anh nhé. được ạ. Trước khi đến hãy gọi điện cho tôi.
Trường hợp 2: Gọi điện thoại – nói chuyện được với người 박찬우: 네, 알겠습니다.
muốn gặp bằng tiếng Hàn Park Chan Woo: vâng, tôi biết rồi.
박찬우: 여보세요? 저기 코이카 베트남 사무소입니까? 김 과장: 네, 내일 뵈요
Trưởng phòng Kim: vâng, hẹn gặp ông vào ngày mai.
BÀI 13: SINH NHẬT
어휘 발음 의미 보기
잔치 tiệc
초대 mời
생일 sinh nhật
나이 tuổi 1
살 tuổi 2
세
kính ngữ của 살
지갑 cái ví
화장품 mỹ phẩm
넥타이 cà vạt
반지 nhẫn
꽃다발 bó hoa
금강 kim cương
은 bạc
보석 Đá quý
준비하다 chuẩn bị
풍선 bóng bay
국화 hoa cúc
돈 tiền
달러 đô la
담배 thuốc lá
초대하다 mời
가볍다 nhẹ
길다 Dài
꼭 nhất định
되다 trở thành
먼저 trước
무겁다 nặng
번째 lần
생활 sinh hoạt
스웨터 áo len
스파게티 món mì Ý
아빠 bố
엄마 mẹ
이탈리아 Ý
장미 hoa hồng
짧다 ngắn
참 rất
첫 đầu tiên
피자 bánh pizza
향수 nước hoa
어휘 발음 의미 보기
축구 bóng đá
농구 bóng rổ
배구 bóng chuyền
야구 bóng chày
bóng chuyền bằng
족구 bàn chân
탁구 bóng bàn
테니스 Tennis
태권도 Taewondo
골프 gôn
스키 trượt tuyết
요가 Yoga
볼링 Bowling
조깅 chạy bộ
수영 bơi
책 읽기,
đọc sách
독서
사진 찍기 chụp ảnh
그림 그리기 vẽ tranh
음악 감상 Nghe nhạc
여행 du lịch
영화 보기 xem phim
우표 수집/
Sưu tập tem
우표 모으기
컴퓨터 게임 Chơi trò chơi điện tử
자주 thường xuyên
가끔 thỉnh thoảng
전혀 hoàn toàn
가곡 Bài hát
가요 dân ca
걱정하다 lo lắng
건강 sức khỏe
걷다 đi bộ
경기 trận đấu
경치 phong cảnh
trường trung học
고등학교 phổ thông
기초 cơ bản
디지털
Máy ảnh kỹ thuật số
카메라
만화책 truyện tranh
묻다 hỏi
믿다 tin tưởng
어렵다 khó
오토바이 xe máy
운전하다 lái xe
유럽 Châu Âu
자막 phụ đề
정도 khoảng
주로 chủ yếu
준비물 Đồ chuẩn bị
채팅하다 Chat
취미 sở thích
치다 Chơi
타다 lên xe
탁구 bóng bàn
특기 đặc biệt
하늘 bầu trời
한글 chữ Hangeul
해외여행 du lịch nước ngoài
혼자 một mình
어휘 발음 의미 보기
버스 xe buýt
기차 tàu hỏa
택시 taxi
오토바이 xe máy
자동차 ô tô
배 thuyền
자전거 xe đạp
전차 tàu điện
세옴 xe ôm
시클로 xích lô
왜 tại sao
매표소 quầy vé
공항 sân bay
주차장 bãi đỗ xe
육교 cầu vượt
도로 đường, đại lộ
타다 lên xe
내리다 xuống
갈아타다 Đổi xe
빨갛다 màu đỏ
남산 núi Namsan