Professional Documents
Culture Documents
2
NỘI DUNG
01 02 03
04 05
TÀI LIỆU THAM
ỨNG DỤNG
KHẢO
3
01
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
4
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
3,5 TỶ
NĂM 1960 1973
TRƯỚC
THẾ KỶ
16 1963
5
02
GIỚI THIỆU TẢO
SPIRULINA
6
GIỚI THIỆU
Tên khoa học hiện nay của loài này là Arthrospira
platensis, thuộc bộ Oscilatoriales, họ Cyanobacteria.
Là một loại vi khuẩn lam dạng sợi xoắn lò xo màu xanh lục,
kích thước từ 0,25 mm trở lên.Do nhiều tế bào đơn cấu tạo
thành
Lipid Hàm lượng vitamin B như B1, B2, B6, B12 gấp 2 lần
Fiber 6%
gan bò, vitamin E, β-caroten cao gấp 10 lần cà rốt.
Water 1%
3%
Protein và
Carbonhydra Acid amin Acid béo ɣ-linoleic, omega-3, omega-6 acid. Các
tes 65%
15% acid amin thiết yếu như tryptophan, arginine,...
Minerals and
Vitamins Các yếu tố vi khoáng như ion Zn, Fe, Mn, K, Mg, đặc
10%
biệt là Phycoyanin là một chất chống oxy hóa có
triển vọng trong điều trị ung thư.
8
03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
9
Chọn giống Nguồn nước Bể bổ sung
hóa chất
Định lượng
Nhân giống Bể nuôi
các cấp Hệ thống kiểm soát pH, t0,
không khí, chất dinh dưỡng
Thu hoạch
TRÌNH
SẢN Nước lọc Lọc lần 2
Sấy
Nghiền Ép khối
Đóng gói
Sinh khối dạng & Bảo Sinh khối dạng
bột quản bánh
10
CHUẨN BỊ GIỐNG
11
NGUỒN NƯỚC
Nước biển,
Nước giếng Nước máy
nước suối
khoan đô thị
khoáng
✓ Nguồn C chính: khoảng 1,2 -16,8 g NaHCO3/L. Nếu thiếu tảo sẽ chậm sinh trưởng do
không đảm bào nguồn C cho quang hợp.
✓ Nguồn N: Khoảng 4,2-4,5 g NaNO3/L. Nếu thiếu Spirulina chậm sinh trưởng, hàm lượng
protein trong tảo giảm mạnh.
✓ Photpho (P): Khoảng 90-180 mg/L K2HPO4. Nếu thiếu P trong 10 ngày liên tục sẽ làm tảo bị
vàng và giảm hàm lượng protein
✓ Mg2+: khoảng 0,2g/L MgSO4.7H20. Đóng vai trò giống photpho.
✓ Fe2+: Là yếu tố không thể thay thế. Nồng độ từ 0,56 – 56 mg/L dưới dạng FeSO4. Ảnh
hưởng đến khả năng sinh trưởng và hàm lượng protein trong tảo.
✓ Cl-: Là một thành phần vi lượng rất quan trọng. Bổ sung dưới dạng NaCl, nồng độ từ 1-
1,5g/L. Thiếu Clo làm tảo xoắn chặt và cấu trúc bị phá hủy. Nồng độ Clo cao không gây độc
13
cho tảo.
CÁC YẾU TỐ CẦN KIỂM SOÁT
Ánh sáng
Cường độ ánh sáng thích hợp 25-30Klux.
Vật lý Nhiệt độ
• Nhiệt độ quang hợp cực đại 37,5-38,5oC..
• Dưới 20oC tảo không chết nhưng phát triển chậm.
• 44oC sau 6-9h tảo chết.
Chế độ sục khí
Dùng hệ thống cánh khuấy để cung cấp bổ sung cacbon đồng thời duy trì pH.
Hóa học pH
• Tối thích từ 8,5-9,5..
• pH = 7-8 thì tốc độ phát triển của tảo giảm.
• pH=11,5 thì tảo mất khả năng quang hợp.
Sinh học Động vật chân chèo, động vật nguyên sinh, tảo tạp, vi khuẩn. 14
NUÔI CẤY
● Công nghệ nuôi theo hệ thống hở (Opened ● Công nghệ nuôi theo hệ thống kín (Closed
ecosystem) (O.E.S): Spirulina nuôi trong hệ thống ecosystem) (C.E.S): Spirulina được nuôi trong các hệ
dạng bể hoặc hồ… được khuấy trộn tịnh tiến và thống photobioreator vận động bằng máy bơm đẩy
tảo hấp thu ánh sáng mặt trời để phát triển. từ bể sinh khối qua các đường ống tủy tinh trong
suốt, tảo hấp thu ánh sáng nhân tạo hoặc tự nhiên.
15
NUÔI CẤY
17
LỌC THU SINH KHỐI
● Giai đoạn 1: Để loại bỏ các thành phần ● Giai đoạn 2: Để loại nước. Kết thúc quá
có kích thước lớn. trình ta thu được sinh khối tảo dạng ướt
chứa 20 % nước.
18
SẤY
19
04
ỨNG DỤNG
20
ỨNG DỤNG
Thực phẩm
21
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%A3o_xo%E1%BA%AFn
• https://www.vinaorganic.com/tim-hieu-ve-thuc-pham-chuc-nang-tao-spirulina-vinh-
hao.html
• https://ytevinhcuu.com/y-hoc-co-truyen/cay-thuoc-quanh-ta/doi-dieu-nen-biet-ve-tao-
spirulina
• http://techport.vn/83/chuyen-giao-quy-trinh-nuoi-trong-tao-spirulina-platensis-bang-
bioreactor-dang-ong-91981.html
• https://thuysan247.com/dac-diem-sinh-hoc-cua-tao-spirulina/
• http://www.dep.com.vn
• http://www.nea.gov.vn/thongtinmt/noidung/vnn1_25_4_04.htm
• http://www.saharavn.com/index.php?page=5&sub=943&script=tintuc&view=12009&typ
e=news
THANKS
Does anyone have any
questions?