You are on page 1of 2

TIẾNG ANH TƯ DUY Cô Chi Bùi

English for a better life


0989.052.479

Bài 2. Điền “There is”, “There are” vào chỗ trống theo 3 bước trong ví dụ sau.
______ three children in the house.
• Bước 1. Xác định danh từ “children”, danh từ số nhiều
• Bước 2. Đáp án There are three children in the house
• Bước 3. Dịch câu Có 3 đứa trẻ ở trong nhà.
1. _______ an English girl in my class.
• Bước 1. Xác định danh từ ………………………………………………………..
• Bước 2. Đáp án …………………………………………………………………….
• Bước 3. Dịch câu …………………………………………………………………..
2. _______ a pencil in my schoolbag.
• Bước 1. Xác định danh từ ………………………………………………………..
• Bước 2. Đáp án …………………………………………………………………….
• Bước 3. Dịch câu …………………………………………………………………..
3. _______ six forks next to the plate.
• Bước 1. Xác định danh từ ………………………………………………………..
• Bước 2. Đáp án …………………………………………………………………….
• Bước 3. Dịch câu …………………………………………………………………..
4. _______ some pigs in the field.
• Bước 1. Xác định danh từ ………………………………………………………..
• Bước 2. Đáp án …………………………………………………………………….
• Bước 3. Dịch câu …………………………………………………………………..
5. _______ many insects in the sky.
• Bước 1. Xác định danh từ ………………………………………………………..
• Bước 2. Đáp án …………………………………………………………………….
• Bước 3. Dịch câu …………………………………………………………………..
6. _______ many people in this place.

• Bước 1. Xác định danh từ ………………………………………………………..


• Bước 2. Đáp án …………………………………………………………………….
• Bước 3. Dịch câu …………………………………………………………………..
7. _______ enough chairs for everyone.
• Bước 1. Xác định danh từ ………………………………………………………..
• Bước 2. Đáp án …………………………………………………………………….
• Bước 3. Dịch câu …………………………………………………………………..
8. _______ toys in our living room.
• Bước 1. Xác định danh từ ………………………………………………………..
• Bước 2. Đáp án …………………………………………………………………….
• Bước 3. Dịch câu …………………………………………………………………..

5
TIẾNG ANH TƯ DUY Cô Chi Bùi
English for a better life
0989.052.479

9. _______ a mirror in the bathroom.


• Bước 1. Xác định danh từ ………………………………………………………..
• Bước 2. Đáp án …………………………………………………………………….
• Bước 3. Dịch câu …………………………………………………………………..
10. _______ a picture on the wall.
• Bước 1. Xác định danh từ ………………………………………………………..
• Bước 2. Đáp án …………………………………………………………………….
• Bước 3. Dịch câu …………………………………………………………………..

You might also like