You are on page 1of 62

Báo cáo thị trường

tuyển dụng năm 2021


& Xu hướng tuyển dụng
trong năm 2022
Updated FEB 2022 by TopCV Vietnam
Lời mở ầu
Báo cáo Thị trường tuyển dụng 2021 & Xu hướng tuyển dụng 2022 là báo cáo thường niên ược thực hiện bởi TopCV - Nền tảng
công nghệ tuyển dụng hàng ầu Việt Nam. Báo cáo ược thống kê & phân tích nhằm mục ích cung cấp các thông tin tổng quan về
thị trường tuyển dụng tại Việt Nam trong năm 2021 và xu hướng tuyển dụng trong năm 2022. Từ ó giúp các doanh nghiệp ưa ra
các chiến lược, quyết ịnh chính xác giúp tiết kiệm thời gian, chi phí trong việc thu hút và tuyển dụng nhân tài.

Phương pháp thực hiện


Báo cáo này ược thống kê bằng phương pháp ịnh lượng dựa trên kết quả phân tích khảo sát của hơn 1500 doanh nghiệp và
hơn 3000 người lao ộng ược TopCV thực hiện trong khoảng thời gian từ tháng 12/2021 ến tháng 01/2022. Khảo sát ược
gửi ra cho toàn bộ cơ sở dữ liệu của TopCV, bất kể ngành nghề, lĩnh vực làm việc và cấp bậc nhằm thu thập ý kiến của doanh
nghiệp về tình hình tuyển dụng và ý kiến của người lao ộng về nhu cầu tìm việc. Do ó, báo cáo này phản ánh tình hình thị
trường tuyển dụng của doanh nghiệp từ quan iểm của TopCV.

Bên cạnh ó, ể xác ịnh mức lương trung bình cho các vị trí, chúng tôi phân tích số liệu của hơn 150.000 tin tuyển dụng ược
ăng tải trên nền tảng TopCV trong năm 2021. Các số liệu về lương ược sử dụng trong báo cáo là mức lương hàng tháng trước
thuế và không bao gồm các lợi ích khác như làm thêm giờ, thưởng...

Tất cả dữ liệu trong báo cáo này là dữ liệu gốc ã ược xử lý và thể hiện lại dưới dạng chỉ số ể ảm bảo tính bảo mật thông tin
kinh doanh của TopCV. Tất cả thông tin trong báo cáo này ều không tiết lộ bất kỳ kết quả tuyển dụng hay hoạt ộng tuyển
dụng của bất kỳ công ty cụ thể nào.

1
1
Dữ liệu Doanh nghiệp tham gia khảo sát
Khảo sát ược thực hiện chủ yếu với 2 nhóm ối tượng là những Các vị trí nhân sự tham gia khảo sát tập trung phần lớn ở nhóm
người làm công tác nhân sự (66,4%) và các nhà quản lý (25,1%) nhân sự ang trực tiếp làm công tác nhân sự trong doanh nghiệp
như Chuyên viên hành chính, Chuyên viên nhân sự & Trưởng
66,4% 25,1% 8,5%
phòng nhân sự
Người làm công tác nhân sự Các nhà quản lý Khác
Chuyên viên hành chính 4,6%
Các doanh nghiệp tham gia khảo sát chủ yếu thuộc nhóm doanh
Chuyên viên nhân sự 44,8%
nghiệp SMEs
18,9% 35,3% 21,4% 8,0% 16,4% Trưởng nhóm 10,3%

Dưới 24 nhân sự Từ 25 - 99 nhân sự Từ 100 - 299 nhân sự Quản lý 7,5%


Từ 300 - 500 nhân sự Trên 500 nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự 17,0%
Lĩnh vực hoạt ộng của doanh nghiệp tham gia khảo sát
IT / Phần mềm 19,2% Giám ốc bộ phận 4,1%
Bán lẻ / Hàng tiêu dùng / FMCG 10,4%
CEO/Chủ tịch/Người sáng lập 3,2%
Sản xuất 9,2%

Bất ộng sản 7,5%


Khác 8,5%
Giáo dục / ào tạo 6,4%

Dược phẩm / Y tế / Công nghệ sinh học 5,9%


Doanh nghiệp tham gia khảo sát tập trung chủ yếu (87%) ở 2
Xây dựng 5,8%
thành phố lớn là TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Tài chính 5,0%
55,1%
Marketing / Truyền thông / Quảng cáo 4,8%

Thương mại iện tử 3,8% TP. Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Khu vực khác
12,8%
Khác 22,0%

0% 10% 20%
2
Dữ liệu ứng viên tham gia khảo sát 32,1%

98,6% ứng viên tham gia khảo sát thuộc nhóm ứng viên Gen Y Kinh nghiệm với ngành nghề hiện tại
và Gen Z
36,3% 25,1% 18,6% 8,8% 11,2%
73,4% 25,2%

1,4% Chưa có kinh nghiệm < 1 năm 1 - 2 năm 3 - 5 năm Trên 5 năm
Gen Z Gen Y Gen X

Công việc hiện tại hoặc gần nhất


Các ứng viên tham gia khảo sát chủ yếu thuộc nhóm Nhân viên
27,4% Kinh doanh / Bán hàng 4,3% Nhân sự
5,8% 0,5%

88,1% 7,6% Marketing / Truyền thông / Quảng cáo 4,0% Tư vấn


5,5% 6,5% Giáo dục / ào tạo 3,8% Khách sạn / Nhà hàng
Nhân viên Trưởng nhóm
5,7% Hành chính / Văn phòng 2,2% Ngân hàng / Tài chính
Quản lý / Trưởng phòng Giám ốc
5,4% IT phần mềm 27,8% Khác

Ứng viên tham gia khảo sát tập trung chủ yếu ở nhóm ang tìm 5,3% Kế toán / Kiểm toán
việc làm
ang tìm việc làm 75,6% Lĩnh vực của doanh nghiệp gần nhất ứng viên có làm việc
Tạm thời nghỉ không lương / làm luân phiên 3,6%
17,7% Bán lẻ / Hàng tiêu dùng / FMCG 3,8% Thương mại iện tử
ang i làm bình thường 18,8%
9,7% Giáo dục / ào tạo 3,7% Tài chính
ang nghỉ vì lý do khác (nghỉ thai sản...) 1,9%
8,3% Sản xuất 2,8% Nhân sự
0% 20% 40% 60% 80%
7,8% Marketing / Truyền thông / Quảng cáo 2,5% Bất ộng sản
6,3% IT / Phần mềm 32,6% Khác
4,8% Tư vấn

3
Mục lục
Tổng quan Việt Nam trong “bình thường mới” 5

Một số iểm nổi bật của thị trường tuyển dụng trong năm 2021
9
và nhu cầu, xu hướng tuyển dụng năm 2022

Tổng quan tình hình tuyển dụng của doanh nghiệp năm 2021 13

Nhu cầu & Xu hướng tuyển dụng của doanh nghiệp năm 2022 20

Các giải pháp tuyển dụng từ góc ộ doanh nghiệp 26

Mức lương trung bình theo từng cấp bậc và số năm kinh nghiệm
35
trong top ngành nghề phổ biến

Hành vi tìm việc của ứng viên 47

ề xuất từ TopCV 54

TopCV Smart Recruitment Platform - ồng hành cùng


57
doanh nghiệp tuyển dụng hiệu quả

4
Tổng quan
tình hình Việt Nam
trong “bình thường mới”

5
Chỉ số kinh tế - xã hội
DÂN SỐ GDP GDP TRÊN ẦU NGƯỜI

98,51M $278,2B $2.824


TĂNG 0,93M SO VỚI 2020 (97,58M) TĂNG 2,58% SO VỚI 2020 (271,2B) HƠN 45 SO VỚI 2020 (2.779)
Hai thành phố lớn: TP. Hồ Chí Minh (8,8M) &
TP. Hà Nội (8,3M)

LỰC LƯỢNG LAO ỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN LAO ỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ANG LÀM VIỆC

50,5M 49M
GIẢM 0,8M SO VỚI 2020 (49,7M) GIẢM 1M SO VỚI 2020 (50M)

Năm 2021 là một năm ầy thách thức với kinh tế Việt Nam, dịch Covid-19 với biến chủng mới ã ảnh hưởng tiêu cực ến nền kinh tế.
Nhiều tỉnh, thành phố là ầu tàu kinh tế, trọng iểm sản xuất công nghiệp bị ảnh hưởng nặng nề như Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, ồng Nai, Bà Rịa -
Vũng Tàu, Long An, Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang,…
Tăng trưởng kinh tế năm 2021 ước tính ạt 2,58% so với năm trước, ây là một thành công lớn của nước ta trong việc phòng chống dịch bệnh, duy trì hoạt
ộng sản xuất kinh doanh.

Nguồn: Tổng Cục Thống Kê (Ước tính 2021)

6
Chỉ số kinh tế - xã hội
SỐ NGƯỜI THẤT NGHIỆP
TRONG Ộ TUỔI LAO ỘNG

1,4M
TĂNG 203,7K SO VỚI 2020 (1,19M)

SỐ NGƯỜI THIẾU VIỆC LÀM


TRONG Ộ TUỔI LAO ỘNG

1,4M
TĂNG 370,8K NGƯỜI SO VỚI 2020 (1,01M)

Cùng với chính sách thích ứng linh hoạt trong phòng chống dịch ể khôi
phục kinh tế, thị trường lao ộng quý IV bắt ầu có dấu hiệu phục hồi.
Tuy nhiên, tính chung cả năm 2021, diễn biến phức tạp và kéo dài của ợt
dịch Covid-19 lần thứ tư ã khiến tình hình lao ộng việc làm năm 2021
gặp nhiều khó khăn hơn so với năm 2020, lực lượng lao ộng, số người có
việc làm giảm; tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp tăng so với năm trước.

Nguồn: Tổng Cục Thống Kê (Ước tính 2021)

7
Chỉ số kinh tế - xã hội

DOANH NGHIỆP ĂNG KÝ MỚI KIM NGẠCH XUẤT KHẨU TỔNG KIM NGẠCH
HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
160K $336,25B $668,5B
GIẢM 10,7% SO VỚI 2020 (134,9K) TĂNG 19% SO VỚI 2020 (281,50B) TĂNG 22,6% SO VỚI 2020 (543,9B)
TRUNG BÌNH MỖI THÁNG CÓ 13,3K DOANH
NGHIỆP THAM GIA VÀO THỊ TRƯỜNG

DOANH NGHIỆP NGỪNG KIM NGẠCH NHẬP KHẨU CÁN CÂN THƯƠNG MẠI HÀNG HOÁ
HOẠT ỘNG HÀNG HÓA

119,8K $332,25B $4B


TĂNG 17,8% SO VỚI 2020 (101,7K) TĂNG 26,5% SO VỚI 2020 (262,4B) GIẢM 15,1B SO VỚI 2020 (19,1B)
TRUNG BÌNH MỖI THÁNG THÁNG CÓ 10K
DOANH NGHIỆP RÚT LUI KHỎI THỊ TRƯỜNG

Nguồn: Tổng Cục Thống Kê (Ước tính 2021)

8
Một số iểm nổi bật của
thị trường tuyển dụng
trong năm 2021 và nhu cầu,
xu hướng tuyển dụng năm 2022

9
Sự biến ộng về mục tiêu và kế hoạch tuyển dụng
của doanh nghiệp
 Kết thúc năm 2021, hơn 43% doanh nghiệp  3 vị trí ược tuyển dụng nhiều nhất trong năm  ể bù ắp lượng nhân sự thiếu hụt trong
ối mặt với tình trạng thiếu hụt nhân sự. 2021 tiếp tục là những vị trí ược săn ón trong năm 2021, gần 65% doanh nghiệp dự kiến
Trong ó, nhóm doanh nghiệp có quy mô từ 25 năm 2022: tăng nhu cầu tuyển dụng trong năm 2022.
- 99 nhân sự và các doanh nghiệp trong lĩnh Trong ó, Marketing / Truyền thông / Quảng
Kinh doanh / Bán hàng IT phần mềm
vực Bất ộng sản, Tài chính, IT - Phần mềm có cáo, Kế toán / Kiểm toán, Kinh doanh / Bán
tỷ lệ thiếu hụt nhân sự cao nhất. Marketing / Truyền thông / Quảng cáo hàng, Tư vấn, Hành chính / Văn phòng, IT
phần mềm dự báo là những ngành nghề có
Số lượng hồ sơ ứng viên chưa áp ứng ủ thị trường cung - cầu lao ộng sôi nổi nhất.

nhu cầu tuyển dụng và Ứng viên chưa áp
ứng ủ yêu cầu về kỹ năng chuyên môn là hai  Với việc mang lại hiệu quả cao trong năm
nguyên nhân lớn nhất dẫn ến thiếu hụt nhân 2021, hơn 93% doanh nghiệp cho biết sẽ
sự từ góc ộ doanh nghiệp. Tình trạng thiếu tiếp tục sử dụng các website tuyển dụng
hụt hồ sơ ứng viên trở nên áng lo ngại hơn như TopCV, VietnamWorks... ể tuyển dụng
trong năm 2021 với hơn 70% nhà tuyển dụng nhân sự, ặc biệt là Nhân viên nhiều kinh
lựa chọn. Ảnh hưởng của dịch COVID-19 cũng nghiệm trong năm 2022.
rõ ràng hơn với 44,6% doanh nghiệp cho rằng
ây là một trong những nguyên nhân dẫn ến
thiếu hụt nhân sự.

10
Sự biến ộng về mục tiêu và kế hoạch tuyển dụng
của doanh nghiệp
 Truyền thông thương hiệu tuyển dụng ã trở  Bước sang năm 2022, 55,7% doanh nghiệp dự ịnh
nên phổ biến và là một phần bắt buộc trong ứng dụng HRTech (Công nghệ nhân sự), gấp hơn 2 lần
chiến lược nhân sự của các tổ chức ể thu hút số doanh nghiệp ang ứng dụng HRTech hiện tại. Bên
và giữ chân nhân tài. Hầu hết các doanh nghiệp, cạnh mong muốn ứng dụng HRTech trong toàn bộ quy
ặc biệt là doanh nghiệp quy mô lớn nhận thức trình quản trị nhân sự, Tuyển dụng, Hệ thống thông tin
ược sự cần thiết và sử dụng nhiều kênh khác nhân sự và ánh giá nhân viên là 3 hoạt ộng ược
nhau ể xây dựng và truyền thông thương hiệu nhiều doanh nghiệp quan tâm nhất khi dự ịnh ứng dụng
tuyển dụng, phổ biến nhất là Mạng xã hội HRTech trong năm 2022.
(Facebook, LinkedIn…) và các website tuyển
dụng như TopCV.

 Có ến 86,6% doanh nghiệp gặp phải tình


trạng tuyển dụng ứng viên không phù hợp
(ứng viên trong quá trình tuyển dụng thể hiện tốt
nhưng trong thực tế làm việc không phù hợp với
yêu cầu của vị trí hoặc không phù hợp với văn
hóa doanh nghiệp). ể hạn chế tình trạng này,
nhiều doanh nghiệp ã bắt ầu ứng dụng công
nghệ trong hoạt ộng test ứng viên với 48,6%
sử dụng các bài test online qua các nền tảng
ánh giá như TestCenter.vn hoặc kết hợp với
hình thức kiểm tra trên giấy.

11
Sự thay ổi trong nhu cầu và hành vi tìm việc của ứng viên
 Trong năm 2021, hơn 83% người lao ộng chịu  Nhóm tham khảo ể chuyển việc trong 3  Có 94,6% người lao ộng sẵn sàng ón
ảnh hưởng của dịch COVID-19 ở các mức ộ tháng tới chủ yếu là Gen Y, cấp bậc Trưởng nhận cơ hội việc làm mới ngay cả khi ang
khác nhau. nhóm, Quản lý, Trưởng phòng, Có từ 3-5 năm có việc làm. Trong ó, 52,2% người lao ộng
kinh nghiệm và Trên 5 năm kinh nghiệm, tập cập nhật thông tin việc làm mới ít nhất mỗi
Tại thời iểm khảo sát, 71,5% người lao ộng cho trung ở các ngành nghề IT phần mềm, Nhân sự, tuần 1 lần. iều này ồng nghĩa với việc bên

biết ang chủ ộng tìm việc, 16,0% ang tham Hành chính / Văn phòng. iều này có thấy khả cạnh ứng viên chưa có việc làm thì các ối
khảo ể chuyển việc trong 3 tháng tới. Trong ó, năng doanh nghiệp tuyển dụng ược những tượng ang có việc làm cũng là nguồn ứng
a phần người lao ộng có xu hướng rời bỏ ứng viên tiềm năng ở các cấp bậc này trong viên doanh nghiệp có thể chiêu mộ cho vị trí
công ty khi công việc hiện tại ít có khả năng giai oạn ầu năm 2022 là cực kỳ lớn. ang khuyết thiếu trong công ty. ây là cơ
phát triển. hội nhưng ồng thời cũng là thách thức lớn
ối với doanh nghiệp khi luôn ối mặt nguy
cơ mất người.
 Nhóm chủ ộng tìm việc chủ yếu là Gen Z, cấp
bậc Nhân viên, Chưa có kinh nghiệm hoặc Dưới 1
năm kinh nghiệm, tập trung ở các ngành nghề  Không phải mức lương thưởng hấp dẫn hay
Giáo dục / ào tạo, Marketing / Truyền thông / môi trường làm việc mà nội dung công việc
Quảng cáo và Ngân hàng / Tài chính. iều này mở phù hợp với vị trí tuyển dụng là iều thu
ra một cơ hội tuyển dụng cực kỳ lớn cho các hút ứng viên nhất trong nội dung tin tuyển
doanh nghiệp ang thiếu hụt nhân sự trong giai dụng.
oạn ầu năm 2022.

12
Tổng quan tình hình tuyển dụng
của doanh nghiệp năm 2021
Các số liệu trong phần này ược thống kê từ khảo sát nhà tuyển dụng của TopCV thực hiện
từ 06/12/2021 ến 06/01/2022

13
Tỷ lệ thiếu hụt nhân sự chung
Tỷ lệ thiếu hụt nhân sự theo quy mô doanh nghiệp 10 lĩnh vực kinh doanh có tỷ lệ thiếu hụt nhân sự cao nhất

Tất cả DN 43,2%
Bất ộng sản 58,4%

DN dưới 24 nhân sự 39,2%


Tài chính 52,0%

DN từ 25 - 99 nhân sự 49,7%
IT / Phần mềm 49,8%

DN từ 100 - 299 nhân sự 42,6%


Dược phẩm / Y tế / Công nghệ sinh học 46,1%

DN từ 300 - 500 nhân sự 41,3%


Tư vấn 45,5%

DN trên 500 nhân sự 35,5% Xây dựng 44,3%

0% 20% 40% Bán lẻ / Hàng tiêu dùng / FMCG 39,9%

Thương mại iện tử 39,7%

Giáo dục / ào tạo 37,1%


Top 5 phòng ban thiếu hụt nhân sự nhiều nhất
Sản xuất 35,7%
Kinh doanh / Bán hàng 57,5%
0% 20% 40% 60%
Công nghệ thông tin (IT) 27,5%

Marketing 24,0%

Chăm sóc khách hàng / Vận hành dịch vụ 17,1% Kết thúc năm 2021, 43,2% doanh nghiệp thiếu hụt nhân sự, tăng
1,6% so với năm 2020. iều này báo ộng mức ộ cạnh tranh
Kỹ thuật - Thi công 12,8%
gay gắt trên thị trường tuyển dụng trong năm 2022, ặc biệt là
0% 20% 40% 60% những lĩnh vực Bất ộng sản, Tài chính, IT / Phần mềm.

14
Nguyên nhân dẫn ến thiếu hụt nhân sự từ góc ộ
doanh nghiệp
Nguyên nhân dẫn ến thiếu hụt nhân sự từ góc ộ doanh nghiệp
Theo góc nhìn từ nhà tuyển dụng tham gia khảo sát, Số lượng hồ sơ ứng viên chưa áp ứng ủ nhu cầu tuyển dụng và Ứng viên chưa áp ứng ủ yêu cầu về kỹ năng
chuyên môn là hai nguyên nhân lớn nhất khiến doanh nghiệp bị thiếu hụt nhân sự. Theo sau ó là lý do ứng viên chưa áp ứng ủ yêu cầu về kỹ năng mềm và kinh nghiệm,
Tỷ lệ nghỉ việc cao.

Ảnh hưởng của dịch COVID-19 trong năm 2021 cũng rõ ràng hơn với 44,6% doanh nghiệp cho biết ây là một trong những nguyên nhân dẫn ến thiếu hụt nhân sự, tăng
gần 1,8 lần so với năm 2020. So với năm 2020, Hồ sơ ứng viên chưa áp ứng ủ nhu cầu trở nên áng lo ngại hơn trong năm 2021 với hơn 70% nhà tuyển dụng lựa chọn,
tăng 15,2%.

Số lượng hồ sơ ứng viên chưa áp ứng ủ nhu cầu tuyển dụng 70,6%

Ứng viên chưa áp ứng ủ yêu cầu về kỹ năng chuyên môn 55,5%

Ảnh hưởng của dịch COVID-19 44,6%

Ứng viên chưa áp ứng ủ yêu cầu về kỹ năng mềm và kinh nghiệm 37,2%

Tỷ lệ nghỉ việc cao 29,5%

Thương hiệu nhà tuyển dụng chưa ủ mạnh 21,4%

Phúc lợi của công ty chưa áp ứng ủ mong muốn của ứng viên 12,8%

Thiếu ngân sách tuyển dụng 9,3%

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70%

15
Hoạt ộng tuyển dụng 2021
Số lượng nhân sự tuyển mới trong năm 2021 gia tăng theo quy mô doanh nghiệp

Tuyển dụng dưới 10 nhân sự trong năm 2021 Tuyển dụng 11 - 20 nhân sự trong năm 2021 Tuyển dụng 21 - 50 nhân sự trong năm 2021

Quy mô < 24 83,6% Quy mô < 24 14,3% Quy mô < 24 2,1%

Quy mô 25 - 99 39,6% Quy mô 25 - 99 35,7% Quy mô 25 - 99 18,5%

Quy mô 100 - 299 16,4% Quy mô 100 - 299 24,7% Quy mô 100 - 299 27,8%

Quy mô 300 - 500 9,1% Quy mô 300 - 500 14,0% Quy mô 300 - 500 15,7%

Quy mô > 500 8,5% Quy mô > 500 10,5% Quy mô > 500 16,5%

0% 20% 40% 60% 80% 100% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 0% 20% 40% 60% 80% 100%

Tuyển dụng 51 - 70 nhân sự trong năm 2021 Tuyển dụng 71 - 100 nhân sự trong năm 2021 Tuyển dụng trên 100 nhân sự trong năm 2021

Quy mô < 24 0,0% Quy mô < 24 0,0% Quy mô < 24 0,0%

Quy mô 25 - 99 3,6% Quy mô 25 - 99 1,3% Quy mô 25 - 99 1,3%

Quy mô 100 - 299 18,5% Quy mô 100 - 299 7,1% Quy mô 100 - 299 5,5%

Quy mô 300 - 500 16,5% Quy mô 300 - 500 17,4% Quy mô 300 - 500 27,3%

Quy mô > 500 6,9% Quy mô > 500 4,8% Quy mô > 500 52,8%

0% 20% 40% 60% 80% 100% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 0% 20% 40% 60% 80% 100%

16
Hoạt ộng tuyển dụng 2021
Ngành nghề ược tuyển dụng nhân sự nhiều nhất 2021

Kinh doanh / Bán hàng 54,4%

IT phần mềm 23,6%

Marketing / Truyền thông / Quảng cáo 23,6%

Tư vấn 14,3%

Kế toán / Kiểm toán 13,2%

Hành chính / Văn phòng 11,4%

0% 20% 40% 60%

Theo kết quả khảo sát, Kinh doanh / Bán hàng vẫn là vị trí ược tuyển dụng
nhiều nhất khi có hơn 50% các doanh nghiệp lựa chọn.

áng chú ý, nếu năm 2020, IT / Phần mềm là vị trí công việc ược tìm kiếm
sau Marketing / Truyền thông / Quảng cáo (*) thì ến năm 2021, nhu cầu
tuyển dụng vị trí này ã tăng lên ngang bằng với tỷ lệ 23,6% doanh nghiệp
lựa chọn.

(*) Theo báo cáo xu hướng thị trường tuyển dụng 2021 do TopCV phát hành.

17
Chi phí tuyển dụng 2021
Chi phí cho hoạt ộng tuyển dụng trong năm 2021 tăng theo quy mô doanh nghiệp

Chi phí tuyển dụng dưới 5 triệu Chi phí tuyển dụng từ 5 triệu ến 10 triệu Chi phí tuyển dụng từ 10 triệu ến 20 triệu

Quy mô < 24 45,7% Quy mô < 24 26,5% Quy mô < 24 14,5%

Quy mô 25 - 99 18,4% Quy mô 25 - 99 25,6% Quy mô 25 - 99 26,5%

Quy mô 100 - 299 8,2% Quy mô 100 - 299 19,9% Quy mô 100 - 299 23,5%

Quy mô 300 - 500 14,9% Quy mô 300 - 500 12,8% Quy mô 300 - 500 8,5%

Quy mô > 500 4,5% Quy mô > 500 9,6% Quy mô > 500 12,9%

0% 20% 40% 60% 80% 100% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 0% 20% 40% 60% 80% 100%

Chi phí tuyển dụng từ 20 triệu ến 30 triệu Chi phí tuyển dụng từ 30 triệu ến 50 triệu Chi phí tuyển dụng trên 50 triệu

Quy mô < 24 6,4% Quy mô < 24 2,1% Quy mô < 24 4,8%

Quy mô 25 - 99 12,3% Quy mô 25 - 99 9,9% Quy mô 25 - 99 7,3%

Quy mô 100 - 299 16,0% Quy mô 100 - 299 12,1% Quy mô 100 - 299 20,3%

Quy mô 300 - 500 17,0% Quy mô 300 - 500 16,0% Quy mô 300 - 500 30,8%

Quy mô > 500 7,9% Quy mô > 500 9,6% Quy mô > 500 55,5%

0% 20% 40% 60% 80% 100% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 0% 20% 40% 60% 80% 100%

18
Chi phí tuyển dụng 2021
Nhìn chung, quy mô doanh nghiệp càng lớn thì ngân sách cho hoạt ộng tuyển dụng càng nhiều. Theo kết quả khảo sát, doanh nghiệp có
quy mô dưới 24 nhân sự phân bổ ngân sách tuyển dụng phổ biến ở mốc 5 triệu (45,7%). Doanh nghiệp từ 25-99 nhân sự có ngân sách
tuyển dụng phổ biến ở mức từ 5 - 20 triệu (52,1%).

Ngân sách tuyển dụng của doanh nghiệp có quy mô từ 100-299 nhân sự trong năm 2021 phổ biến ở mức từ 10-20 triệu (23,5%) và trên
50 triệu (20,3%). Các doanh nghiệp có quy mô trên 300 nhân sự thì phần lớn ngân sách tuyển dụng ều trên 50 triệu.

19
Nhu cầu & Xu hướng tuyển dụng
của doanh nghiệp năm 2022
Các số liệu trong phần này ược thống kê từ khảo sát nhà tuyển dụng của TopCV thực hiện
từ 06/12/2021 ến 06/01/2022

20

Có ến 65% doanh nghiệp cho biết sẽ ẩy mạnh hoạt ộng tuyển dụng
trong năm 2022. 70% doanh nghiệp có kế hoạch tuyển dụng nhân sự
nhiều kinh nghiệm ể ẩy nhanh tốc ộ phục hồi và tăng trưởng sau
một năm chịu ảnh hưởng nặng nề từ ại dịch COVID-19.

21
Nhu cầu tuyển dụng năm 2022
64,9% doanh nghiệp cho biết nhu cầu về nhân lực của họ sẽ Nhân viên là cấp bậc ược nhiều doanh nghiệp quan tâm nhất
tăng lên trong năm 2022. ây là tín hiệu tích cực về thị trường khi tuyển dụng trong năm 2022.
tuyển dụng trong năm 2022.
Trong ó, Nhân viên nhiều kinh nghiệm là ối tượng mà 71,3% doanh nghiệp
Chưa có kế hoạch cụ thể 23,3%
mong muốn tuyển dụng trong năm 2022. Theo sau ó là Nhân viên ít kinh
nghiệm với 54,8% nhà tuyển dụng lựa chọn.
Giảm trên 30% 0,2%
Sinh viên 10,8%
Giảm dưới 30% 1,0%
Thực tập sinh / Mới ra trường 30,6%
Giữ nguyên 10,6%
Nhân viên ít kinh nghiệm 54,8%
Tăng dưới 30% 24,6%
Nhân viên nhiều kinh nghiệm 71,3%
Tăng trên 30% 40,3%
Trưởng nhóm / Giám sát 26,6%
0% 10% 20% 30% 40%
Quản lý 20,9%

Top các vị trí công việc doanh nghiệp dự kiến sẽ tuyển dụng Giám ốc / Trưởng phòng 11,5%
nhiều nhất trong năm 2022
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70%

Kinh doanh / Bán hàng 59,0%

Marketing / Truyền thông / Quảng cáo 27,1%

IT phần mềm 25,6%

Tư vấn 18,0%

Hành chính / Văn phòng 12,2%

Kế toán / Kiểm toán 10,9%

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60%

22
Nhu cầu tuyển dụng năm 2022
Mức tăng trưởng nhu cầu tuyển dụng trong năm 2022 theo lĩnh vực hoạt ộng của doanh nghiệp
Tài chính là lĩnh vực có ến 80% doanh nghiệp có nhu cầu tuyển dụng tăng trong năm 2022, chiếm tỷ lệ cao nhất so với các lĩnh vực khác. Theo sau ó là Bất ộng sản,
Giáo dục / ào tạo, Bán lẻ / Hàng tiêu dùng / FMCG và Thương mại iện tử. Dự báo các doanh nghiệp hoạt ộng trong những lĩnh vực này sẽ phải cạnh tranh gay gắt khi
tuyển dụng trong năm 2022 vì nhu cầu của thị trường tăng cao.
24,0% 56,0%

Lĩnh vực Gia tăng nhu cầu tuyển dụng Giảm nhu cầu tuyển dụng Giữ nguyên Chưa có kế hoạch
28,9% 43,3%

Tài chính 80,0% 31,0% 0,0%


38,0% 12,0% 8,0%
46,6%
Bất ộng sản 76,1% 0,9% 8,8% 14,2%
20,3% 44,0%

Giáo dục / ào tạo 72,2% 1,0% 10,3% 16,5%

Bán lẻ / Hàng tiêu dùng / FMCG 69,0% 1,9% 8,2% 20,9%

Thương mại iện tử 65,5% 3,4% 5,2% 25,9%

IT / Phần mềm 64,3% 1,0% 11,7% 23,0%

Dược phẩm / Y tế / Công nghệ sinh học 64,1% 0,0% 10,1% 25,8%

Marketing / Truyền thông / Quảng cáo 62,5% 0,0% 13,9% 23,6%

Sản xuất 60,1% 2,1% 11,4% 26,4%

Xây dựng 52,3% 1,1% 19,3% 27,3%

23
Nhu cầu tuyển dụng năm 2022
Mức tăng trưởng nhu cầu tuyển dụng trong năm 2022 theo quy mô doanh nghiệp
Các doanh nghiệp có quy mô trên 500 nhân sự có mức tăng trưởng nhu cầu tuyển dụng trong năm 2022 cao nhất, với 72,6% doanh nghiệp dự kiến sẽ tăng số lượng nhân
sự tuyển dụng, trong ó 48,4% doanh nghiệp có nhu cầu tuyển dụng trong năm 2022 tăng trên 30% so với năm 2021. Tuy nhiên, ây cũng là quy mô có mức giảm nhu cầu
tuyển dụng cao nhất, với 2,4% doanh nghiệp cho biết sẽ giảm số lượng nhân sự tuyển mới trong năm tiếp theo.

Lĩnh vực Gia tăng nhu cầu tuyển dụng Giảm nhu cầu tuyển dụng Giữ nguyên Chưa có kế hoạch
28,9% 43,3%

Dưới 24 nhân sự 54,9% 31,0% 1,0%


38,0% 12,2% 31,9%
46,6%
Từ 25 - 99 nhân sự 65,6% 0,7% 10,8% 22,9%
20,3% 44,0%

Từ 100 - 299 nhân sự 64,8% 0,9% 12,0% 22,3%

Từ 300 - 500 nhân sự 69,4% 1,7% 5,0% 23,9%

Trên 500 nhân sự 72,6% 2,4% 9,3% 15,7%

24
Ngân sách tuyển dụng năm 2022
Mức tăng / giảm ngân sách tuyển dụng của doanh nghiệp trong
năm 2022 so với 2021
Mặc dù có ến 64,9% doanh nghiệp có kế hoạch tăng nhu cầu tuyển dụng
trong năm 2022, tuy nhiên chỉ có 41% doanh nghiệp dự kiến tăng ngân sách
tuyển dụng trong năm 2022.

Trong khi ó, 22,9% doanh nghiệp giữ nguyên ngân sách tuyển dụng như năm
2021; 2,4% doanh nghiệp có kế hoạch giảm ngân sách cho hoạt ộng tuyển
dụng và 33,7% doanh nghiệp chưa có kế hoạch cụ thể cho ngân sách tuyển
dụng trong năm 2022.

Chưa có kế hoạch cụ thể

Giảm ngân sách


33,7%
41,0% Giữ nguyên

Tăng ngân sách

2,4%
22,9%

25
Các giải pháp tuyển dụng
từ góc ộ doanh nghiệp
Các số liệu trong phần này ược thống kê từ khảo sát nhà tuyển dụng của TopCV thực hiện
từ 06/12/2021 ến 06/01/2022

26
Giải pháp tuyển dụng tổng thể
Có hơn 81,6% doanh nghiệp tham gia khảo sát sử dụng các Tỷ lệ sử dụng các giải pháp tuyển dụng tổng thể theo
giải pháp tuyển dụng tổng thể trong hoạt ộng tuyển dụng. lĩnh vực hoạt ộng của doanh nghiệp

81,6% 18,4%
Các doanh nghiệp hoạt ộng trong lĩnh vực Tài chính, Xây dựng và Bất ộng sản có
tỷ lệ sử dụng các giải pháp tuyển dụng tổng thể nhiều nhất.
ã sử dụng Chưa sử dụng
Tài chính 89,3% 10,7%

Tỷ lệ sử dụng các giải pháp tuyển dụng tổng thể tăng theo Xây dựng 85,2% 14,8%

quy mô doanh nghiệp Bất ộng sản 84,1% 15,9%

ặc biệt, ể áp ứng nhu cầu tuyển dụng số lượng lớn, hơn 90% các Bán lẻ / Hàng tiêu dùng / FMCG 83,5% 16,5%
doanh nghiệp có quy mô trên 500 nhân sự ã sử dụng các giải pháp
tuyển dụng tổng thể. ây cũng là mức tỷ lệ cao nhất ược ghi nhận trong IT / Phần mềm 83,2% 16,8%
các nhóm quy mô doanh nghiệp.
Thương mại iện tử 82,8% 17,2%

Dưới 24 nhân sự 68,9% 31,1% Marketing / Truyền thông / Quảng cáo 80,6% 19,4%

Từ 25 - 99 nhân sự 82,4% 17,6% Dược phẩm / Y tế / Công nghệ sinh học 79,8% 20,2%

Từ 100 - 299 nhân sự 82,7% 17,3% Giáo dục / ào tạo 77,3% 22,7%

Từ 300 - 500 nhân sự 86,0% 14,0% Sản xuất 75,0% 25,0%

Trên 500 nhân sự 90,7% 9,3% 0% 20% 40% 60% 80% 100%

0% 20% 40% 60% 80% 100%


ã sử dụng Chưa sử dụng
ã sử dụng Chưa sử dụng

27
Các kênh tuyển dụng hiệu quả ược doanh nghiệp
sử dụng nhiều nhất
2021 2022
Các kênh tuyển dụng hiệu quả ược doanh nghiệp sử dụng nhiều nhất
Các website tuyển dụng như TopCV, VietnamWorks...
Cùng với các giải pháp tuyển dụng tổng thể, nhìn chung, các doanh nghiệp ều sử
93,3%
dụng nhiều kênh khác nhau ể áp ứng nhu cầu tuyển dụng nhân sự trong năm 2021.
92,7%
Trong ó, Các website tuyển dụng như TopCV, VietnamWorks… và Mạng xã hội
Mạng xã hội (Facebook, LinkedIn...) (Facebook, LinkedIn…) là 2 kênh tuyển dụng phổ biến nhất. Chương trình giới thiệu nội
76,9% bộ và Trang tuyển dụng công ty cũng ược sử dụng nhiều với hơn 1/2 doanh nghiệp
86,5% tham gia khảo sát lựa chọn.

Chương trình giới thiệu nội bộ Với việc mang lại hiệu quả trong năm 2021, các nhà tuyển dụng thể hiện quan iểm sẽ
54,7% tiếp tục sử dụng Các website tuyển dụng như TopCV, VietnamWorks… và Mạng xã hội
55,7% (Facebook, LinkedIn…) ể tuyển dụng nhân sự trong năm 2022.

Trang tuyển dụng công ty


49,5%
51,8%

Trường ại học, Cao ẳng


29,1%
29,1%

Dịch vụ Headhunt
19,9%
18,3%

Event / Meetup
11,2%
9,8%

28
Truyền thông thương hiệu tuyển dụng
Mức ộ cần thiết của hoạt ộng truyền thông thương hiệu tuyển dụng ánh giá mức ộ cần thiết của truyền thông thương hiệu tuyển dụng
theo lĩnh vực hoạt ộng của doanh nghiệp
Hầu hết các doanh nghiệp (94,7%) nhận thức ược sự cần thiết của hoạt ộng
truyền thông thương hiệu tuyển dụng. Trong ó, 28,3% nhà tuyển dụng ánh giá Giáo dục / ào tạo, Bất ộng sản và Bán lẻ - Hàng tiêu dùng - FMCG là 3 lĩnh vực có
truyền thông thương hiệu tuyển dụng là rất cần thiết ối với doanh nghiệp. tỷ lệ doanh nghiệp ánh giá sự cần thiết của hoạt ộng truyền thông thương hiệu
tuyển dụng ở mức cao nhất.
5,2% 66,4% 28,3%
Bên cạnh ó, hoạt ộng truyền thông thương hiệu tuyển dụng cũng ược các doanh
Không cần thiết Cần thiết Rất cần thiết nghiệp hoạt ộng trong lĩnh vực IT - Phần mềm và Marketing / Truyền thông / Quảng
cáo chú trọng khi số lượng nhà tuyển dụng ánh giá ở mức rất cần thiết chiếm tỷ lệ
ánh giá mức ộ cần thiết của hoạt ộng truyền thông cao (trên 30%).
thương hiệu tuyển dụng theo quy mô doanh nghiệp. Giáo dục / ào tạo 2,1% 61,9% 36,0%

Không cần thiết Cần thiết Rất cần thiết


Bất ộng sản 2,7% 67,3% 30,0%

Dưới 24 nhân sự 10,5% 73,8% 15,7% Bán lẻ / Hàng tiêu dùng / FMCG 3,2% 70,3% 26,5%

Từ 25 - 99 nhân sự 5,2% 72,0% 22,8% Dược phẩm / Y tế / Công nghệ sinh học 4,5% 66,3% 29,2%

Từ 100 - 299 nhân sự 3,4% 63,0% 33,6% IT / Phần mềm 4,8% 60,5% 34,7%

Từ 300 - 500 nhân sự 3,3% 63,6% 33,1% Tài chính 5,3% 68,0% 26,7%

Trên 500 nhân sự 2,4% 52,0% 45,6% Marketing / Truyền thông / Quảng cáo 5,6% 62,5% 31,9%

0% 20% 40% 60% 80% 100% Sản xuất 6,4% 70,0% 23,6%

Thương mại iện tử 6,9% 63,8% 29,3%


Mạng xã hội (Facebook, LinkedIn…) là kênh phổ biến nhất ể
truyền thông thương hiệu tuyển dụng với gần 90% nhà tuyển Xây dựng 10,2% 70,5% 19,3%

dụng lựa chọn. 43,8% doanh nghiệp truyền thông thương hiệu
tuyển dụng qua các website tuyển dụng như TopCV với các
0% 20% 40% 60% 80% 100%

hình thức ặt banner, sử dụng chuyên trang tuyển dụng… Không cần thiết Cần thiết Rất cần thiết

29
Sử dụng bài test trong quy trình tuyển dụng
86,6% doanh nghiệp gặp phải tình trạng tuyển dụng ứng 89,3% bài test sử dụng trong quy trình tuyển dụng của doanh
viên không phù hợp nghiệp là các bài test chuyên môn
86,6% 13,4%
Test trình ộ chuyên môn 89,3%
Có Không
Test chỉ số IQ (chỉ số thông minh) 25,6%

Test tính cách (MBTI, DISC...) 22,1%


22,2% doanh nghiệp có tỷ lệ tuyển dụng ứng viên không
phù hợp trên 20% Test chỉ số EQ (chỉ số trí tuệ cảm xúc) 21,4%

48,8% 29,0% 13,3% 8,9% 0% 20% 40% 60% 80%

Dưới 10% Từ 10% ến dưới 20% Từ 20% ến dưới 30% Trên 30%
Mặc dù có ến 82,8% nhà tuyển dụng cho rằng bài test là cần thiết và rất cần thiết
trong quy trình tuyển dụng tuy nhiên trên thực tế, mới có 55,7% doanh nghiệp ã áp
dụng bài test trong quy trình tuyển dụng của mình.
74,3% doanh nghiệp ánh giá bài test trong quy trình
tuyển dụng là cần thiết Trong ó, Test trình ộ chuyên môn là bài test phổ biến nhất với 89,3% doanh
nghiệp sử dụng.
17,2% 74,3% 8,5%
Hình thức test ược nhiều doanh nghiệp áp dụng nhất vẫn là Kiểm tra trên giấy với
Không cần thiết Cần thiết Rất cần thiết hơn 1/2 nhà tuyển dụng tham gia khảo sát lựa chọn. Tuy nhiên, nhiều doanh nghiệp
ã bắt ầu ứng dụng công nghệ trong hoạt ộng test ứng viên với gần 1/4 doanh
nghiệp sử dụng các bài test online qua các nền tảng ánh giá như TestCenter.vn.
55,7% doanh nghiệp tham gia khảo sát ã áp dụng bài Số còn lại kết hợp cả kiểm tra trên giấy và sử dụng các bài test online qua các nền
test trong quy trình tuyển dụng tảng ánh giá như TestCenter.vn.
55,7% 44,3%

ã áp dụng Chưa áp dụng

30
Sử dụng bài test trong quy trình tuyển dụng
48,6% doanh nghiệp ã ứng dụng các nền tảng tạo bài Chưa xây dựng ược các bài test tiêu chuẩn cho các bộ phận và
test online cho tuyển dụng như TestCenter.vn vị trí là nguyên nhân lớn nhất khiến các doanh nghiệp chưa áp
dụng bài test trong tuyển dụng với 64,5% người tham gia khảo
sát lựa chọn.

Chưa xây dựng ược các bài test tiêu chuẩn cho các bộ phận và vị trí tuyển dụng
23,8%
64,5%
51,4%
Số lượng hồ sơ ứng viên thu về thấp, có thể phỏng vấn kỹ nên không có nhu cầu test thêm
33,2%
24,8%
Chưa tìm ược công cụ tạo bài test phù hợp
28,2%

Khó khăn trong việc triển khai bài test (tốn thời gian, chi phí, thiếu nhân sự chuyên trách...)
26,5%
Kiểm tra trên giấy

Sử dụng bài test online qua các nền tảng như TestCenter.vn Không muốn thêm một bước trong quy trình tuyển dụng, tránh ánh mất ứng viên
19,4%
Kết hợp kiểm tra trên giấy và sử dụng các bài test
online qua các nền tảng như TestCenter.vn Các vị trí tuyển dụng mang tính ặc thù
15,6%

31
Xu hướng ứng dụng HRTech (Công nghệ nhân sự)
HRTech (Human Resources Technology) là một thuật ngữ bao 84,8% doanh nghiệp cho rằng HRTech là cần thiết với
trùm cho việc ứng dụng công nghệ (phần mềm và phần cứng) ể doanh nghiệp
tối ưu và tăng hiệu quả hoạt ộng quản trị nguồn nhân lực trong
các tổ chức doanh nghiệp (*) 15,2% 76,0% 8,8%

Tại Việt Nam, TopCV là công ty HRTech tiên phong trong việc Không cần thiết Cần thiết Rất cần thiết
ứng dụng sâu công nghệ (phần mềm, phần cứng, AI) ể tối ưu &
tăng hiệu quả hoạt ộng quản trị nguồn nhân lực của các tổ chức Chỉ có 25,1% doanh nghiệp ã ứng dụng HRTech
doanh nghiệp, ặc biệt là doanh nghiệp SMEs.
25,1% 74,9%
Theo Techtarget.com
ã ứng dụng Chưa ứng dụng

62,9% doanh nghiệp ứng dụng HRTech do ịnh hướng


của Ban quản trị
62,9%

48,9%

Do ịnh hướng của Ban Quản trị Do yêu cầu từ Phòng Nhân sự

Hai nguyên nhân lớn nhất khiến các doanh nghiệp ứng dụng HRTech hiện tại
là Do ịnh hướng của Ban Quản trị và Do yêu cầu từ Phòng Nhân sự.

Ngoài ra, các lý do khác ược người khảo sát ưa ra như: Do lợi ích của việc
ứng dụng HRTech (tiết kiệm thời gian, hiệu quả, thuận tiện…), Xuất phát từ
nhu cầu thực tế doanh nghiệp, Do công ty phát triển sản phẩm HRTech, Do
ảnh hưởng của dịch COVID-19 và Xu hướng ứng dụng HRTech trên thị trường.

32
Xu hướng ứng dụng HRTech (Công nghệ nhân sự)
Lý do doanh nghiệp chưa hoặc không ứng dụng HRTech Do chưa có ịnh hướng của Ban Quản trị
47,4%
Với những doanh nghiệp chưa hoặc không ứng dụng HRTech, lý do phổ biến
ược nhiều người ưa ra nhất là Do chưa có ịnh hướng của Ban Quản trị và Do Do Phòng Nhân sự chưa có kế hoạch sử dụng
Phòng Nhân sự chưa có kế hoạch sử dụng. 40,0%

Ngoài các lý do trên biểu ồ, các lý do khác ược người khảo sát ưa ra bao Do chi phí ầu tư cao
gồm: Do lo ngại vấn ề bảo mật thông tin, Do doanh nghiệp hài lòng với cách 26,0%

thức quản trị nhân sự hiện tại.


Do chưa hiểu ược việc áp dụng HRTech sẽ em lại hiệu quả như thế nào
Với kết quả này, có thể thấy việc ứng dụng HRTech phụ thuộc rất nhiều vào tầm 22,8%

nhìn chiến lược của Ban Quản trị doanh nghiệp, từ ó mới có ịnh hướng cho Do chưa tìm ược sản phẩm HRTech phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp
các phòng ban liên quan (Phòng nhân sự).
22,1%

Do chưa có nhân sự chuyên trách


21,2%

Doanh nghiệp quy mô nhỏ nên không muốn áp dụng HRTech


21,1%

ang trong quá trình tìm hiểu việc ứng dụng HRTech
19,4%

33
Xu hướng ứng dụng HRTech (Công nghệ nhân sự)
Mức ộ ứng dụng HRTech trong quy trình quản trị nhân sự 55,7% doanh nghiệp dự ịnh ứng dụng HRTech trong năm 2022
của doanh nghiệp
55,7% 44,3%
Khi doanh nghiệp ã ịnh hướng ứng dụng HRTech thì sẽ có xu hướng áp dụng
cho toàn bộ quy trình quản trị nhân sự (chiếm 33,2% tổng số doanh nghiệp). Có Không

Phần còn lại 66,8% doanh nghiệp ứng dụng HRTech vào các giai oạn khác Tỷ lệ các doanh nghiệp mong muốn ứng dụng HRTech trong
nhau theo mức ộ ưu tiên là Tuyển dụng (41,8%), Hệ thống thông tin nhân sự
(36,1%) và Quản lý và tính toán ngày công (23,7%).
năm 2022 theo các giai oạn của quy trình quản trị nhân sự
Toàn bộ quy trình 55,0%

Hệ thống thông tin nhân sự 17,2%


Toàn bộ quy trình 33,2%
Tuyển dụng 34,5%
Hệ thống thông tin nhân sự 36,1%
Quy trình onboard nhân sự mới 9,7%
Tuyển dụng 41,8%
Trang thông tin nhân sự của nhân viên 6,3%
Quy trình onboard nhân sự mới 14,7%
Quản lý và tính toán ngày công 8,1%
Trang thông tin nhân sự của nhân viên 18,9%
Phê duyệt nghỉ phép và công tác 7,6%
Quản lý và tính toán ngày công 23,7%
Quản lý thời gian làm việc 9,2%

Phê duyệt nghỉ phép và công tác 22,4%


ánh giá nhân viên 16,2%

Quản lý thời gian làm việc 21,3%


Quản lý tài liệu nội bộ 8,9%

ánh giá nhân viên 18,4%


0% 10% 20% 30% 40% 50%
Quản lý tài liệu nội bộ 19,5%
55% doanh nghiệp mong muốn ứng dụng HRTech vào toàn bộ quy trình tuyển dụng
0% 10% 20% 30% 40% nhân sự. Bên cạnh ó, Tuyển dụng, Hệ thống thông tin nhân sự và ánh giá nhân viên
là 3 giai oạn ược nhiều doanh nghiệp quan tâm nhất khi dự ịnh ứng dụng HRTech
trong năm 2022.

34
Mức lương trung bình
theo cấp bậc và
số năm kinh nghiệm
của các ngành nghề phổ biến
Các số liệu trong phần này ược thống kê từ hơn 150.000 tin tuyển dụng
ược ăng tải trên nền tảng TopCV trong năm 2021.

35
Chú thích
Mức lương trung bình thấp: Mức lương phổ biến nằm trong khoảng trung bình thấp mà nhà
tuyển dụng ang sẵn sàng chi trả cho từng vị trí / chức danh tìm kiếm.

Mức lương trung bình cao: Mức lương phổ biến nằm trong khoảng trung bình cao mà nhà
tuyển dụng ang sẵn sàng chi trả cho từng vị trí / chức danh tìm kiếm.

Công thức tính

Tổng các mức lương tối thiểu


Mức lương trung bình thấp =
Tổng số tin ăng tuyển có mức lương tối thiểu

Tổng các mức lương tối a


Mức lương trung bình cao =
Tổng số tin ăng tuyển có mức lương tối a

(*) Các mức lương trong tin tuyển dụng mà nhà tuyển dụng ể quá thấp hoặc quá cao so với
mặt bằng chung của thị trường sẽ bị loại khỏi bảng tính ể hạn chế sai lệch dữ liệu

36
Mức lương các vị trí phổ biến
1. Kinh doanh / Bán hàng 2. Marketing / Truyền thông / Quảng cáo

Trung bình thấp Trung bình cao Trung bình thấp Trung bình cao

Theo cấp bậc Theo cấp bậc

Nhân viên 8,6 16,1 Nhân viên 8,9 13,9

Trưởng nhóm 12,7 21,2 Trưởng nhóm 13,9 21,8

Trưởng/Phó phòng 17,6 29,5 Trưởng/Phó phòng 18,7 28,5

Quản lý / Giám sát 13,6 21,4 Quản lý / Giám sát 16,7 24,4

Thực tập sinh 3,0 6,0 Thực tập sinh 2,7 4,2

Theo số năm kinh nghiệm Theo số năm kinh nghiệm

Dưới 1 năm 8,1 16,0 Dưới 1 năm 7,1 11,7

Từ 1 ến 3 năm 10,9 18,4 Từ 1 ến 3 năm 10,9 16,7

Từ 3 ến 5 năm 20,2 31,5 Từ 3 ến 5 năm 21,7 31,2

Trên 5 năm 27,8 40,3 Trên 5 năm 26,5 39,4


(đơn vị: triệu VND) (đơn vị: triệu VND)

37
Mức lương các vị trí phổ biến
3. IT phần mềm 4. Hành chính / Văn phòng

Trung bình thấp Trung bình cao Trung bình thấp Trung bình cao

Theo cấp bậc Theo cấp bậc

Nhân viên 12,8 24,9 Nhân viên 8,4 11,5

Trưởng nhóm 21,7 34,3 Trưởng nhóm 12,5 17,7

Trưởng/Phó phòng 24,1 36,8 Trưởng/Phó phòng 17,7 24,7

Quản lý / Giám sát 24,5 39,9 Quản lý / Giám sát 16,7 23,6

Thực tập sinh 2,9 5,1 Thực tập sinh 2,4 3,5

Theo số năm kinh nghiệm Theo số năm kinh nghiệm

Dưới 1 năm 8,1 16,5 Dưới 1 năm 7,0 9,7

Từ 1 ến 3 năm 14,5 27,1 Từ 1 ến 3 năm 9,3 12,8

Từ 3 ến 5 năm 27,5 40,2 Từ 3 ến 5 năm 15,7 22,4

Trên 5 năm 34,4 50,2 Trên 5 năm 18,3 25,5


(đơn vị: triệu VND) (đơn vị: triệu VND)

38
Mức lương các vị trí phổ biến
5. Kế toán / Kiểm toán 6. Dịch vụ khách hàng

Trung bình thấp Trung bình cao Trung bình thấp Trung bình cao

Theo cấp bậc Theo cấp bậc

Nhân viên 7,7 11,0 Nhân viên 7,6 12,0

Trưởng nhóm 12,3 17,6 Trưởng nhóm 11,8 17,1

Trưởng/Phó phòng 16,2 23,3 Trưởng/Phó phòng 17,3 25,6

Quản lý / Giám sát 13,5 20,3 Quản lý / Giám sát 12,6 19,5

Thực tập sinh 2,5 4,1 Thực tập sinh 3,0 4,7

Theo số năm kinh nghiệm Theo số năm kinh nghiệm

Dưới 1 năm 6,6 9,5 Dưới 1 năm 7,0 11,2

Từ 1 ến 3 năm 8,9 12,7 Từ 1 ến 3 năm 9,9 15,1

Từ 3 ến 5 năm 15,1 21,7 Từ 3 ến 5 năm 18,1 26,5

Trên 5 năm 18,6 25,4 Trên 5 năm 23,6 40,0


(đơn vị: triệu VND) (đơn vị: triệu VND)

39
Mức lương các vị trí phổ biến
7. Giáo dục / ào tạo 8. Bảo hiểm

Trung bình thấp Trung bình cao Trung bình thấp Trung bình cao

Theo cấp bậc Theo cấp bậc

Nhân viên 8,6 13,8 Nhân viên 9,1 18,6

Trưởng nhóm 14,1 20,4 Trưởng nhóm 15,5 31,1

Trưởng/Phó phòng 19,1 28,2 Trưởng/Phó phòng 17,9 26,3

Quản lý / Giám sát 15,4 23,7 Quản lý / Giám sát 15,0 26,8

Thực tập sinh 3,1 4,6 Thực tập sinh 4,4 8,5

Theo số năm kinh nghiệm Theo số năm kinh nghiệm

Dưới 1 năm 7,4 12,3 Dưới 1 năm 8,4 16,5

Từ 1 ến 3 năm 10,9 16,7 Từ 1 ến 3 năm 10,2 20,2

Từ 3 ến 5 năm 22,1 34,2 Từ 3 ến 5 năm 20,6 32,3

Trên 5 năm 22,8 35,9 Trên 5 năm 30,0 41,7


(đơn vị: triệu VND) (đơn vị: triệu VND)

40
Mức lương các vị trí phổ biến
9. Báo chí / Truyền hình 10. Bất ộng sản

Trung bình thấp Trung bình cao Trung bình thấp Trung bình cao

Theo cấp bậc Theo cấp bậc

Nhân viên 8,8 13,3 Nhân viên 10,1 20,8

Trưởng nhóm 13,9 20,4 Trưởng nhóm 15,0 25,9

Trưởng/Phó phòng 17,8 28,1 Trưởng/Phó phòng 19,3 29,4

Quản lý / Giám sát 15,4 23,5 Quản lý / Giám sát 17,2 26,8

Thực tập sinh 2,6 4,2 Thực tập sinh 3,1 9,3

Theo số năm kinh nghiệm Theo số năm kinh nghiệm

Dưới 1 năm 7,3 11,6 Dưới 1 năm 9,4 24,0

Từ 1 ến 3 năm 10,3 15,1 Từ 1 ến 3 năm 12,0 19,0

Từ 3 ến 5 năm 19,7 32,1 Từ 3 ến 5 năm 18,6 25,6

Trên 5 năm 18,0 27,1 Trên 5 năm 25,3 33,6


(đơn vị: triệu VND) (đơn vị: triệu VND)

41
Mức lương các vị trí quản lý
Các vị trí giám ốc phổ biến Các vị trí quản lý phổ biến

Các vị trí Giám ốc Trung bình thấp Trung bình cao Các vị trí Quản lý Trung bình thấp Trung bình cao

Giám ốc Kinh doanh 60,5 120,1 Trưởng nhóm Kinh doanh 25,2 50,5
Giám ốc Marketing 59,6 119,7 Giám sát kinh doanh 10,4 18,2
Giám ốc Nhân sự 49,6 90,2 Sales Manager 30,5 60
Giám ốc Tài chính 50,4 100,3 Trưởng nhóm Marketing 15,4 25,6
Giám ốc Công nghệ 60,2 142,1 Trưởng nhóm Digital Marketing 15,1 25,4
Giám ốc Vận hành 50,3 89,6 Trưởng nhóm Content Marketing 15 25,3
(đơn vị: triệu VND)
Trưởng nhóm SEO 14,8 25,5
Marketing Manager 25,4 40,3
Trưởng nhóm Chăm sóc Khách hàng 10,1 18,3
Trưởng phòng Chăm sóc khách hàng 15 20,5
Trưởng nhóm tuyển dụng 16,4 30,7
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự 15,9 24,8
Kế toán trưởng 19,7 39,6
Product Manager 31,5 58
Project Manager 24,5 53,2
Technical Leader 36,3 62,4
Trưởng phòng IT 38,1 64,7
Trưởng phòng Vận hành 25 55
(đơn vị: triệu VND)

42
Mức lương các vị trí nhân viên
Từ 1 - 3 năm kinh nghiệm Trên 3 năm kinh nghiệm

Các vị trí Nhân viên Trung bình thấp Trung bình cao Các vị trí Nhân viên Trung bình thấp Trung bình cao
Nhân viên kinh doanh 10,2 17,9 Nhân viên kinh doanh 22,7 35,6
Marketing Executive 11,1 16,8 Marketing Executive 23,2 34,1
Digital marketing 11,1 17,1 Digital marketing 21,1 33,2
Content Marketing 8,8 12,8 Content Marketing 16 22,8
Nhân viên SEO 10,2 15,3 Nhân viên SEO 17,9 28,5
Chuyên viên PR 11,1 14,8 Chuyên viên PR 18 25
Chăm sóc khách hàng 8 10 Chăm sóc khách hàng 12 18
Hành chính nhân sự 8 12 Hành chính nhân sự 15 20
Chuyên viên ào tạo 10,7 15,4 Chuyên viên ào tạo 17,5 25
Nhân viên C&B 9 12 Nhân viên C&B 12 20
Chuyên viên tuyển dụng 9,8 14,8 Chuyên viên tuyển dụng 15 25
Kế toán bán hàng 7,4 9,7 Kế toán bán hàng 11 16,5
Kế toán nội bộ 7,4 10 Kế toán nội bộ 9,4 13,6
Kế toán tổng hợp 9,6 13,4 Kế toán tổng hợp 15 25
Kế toán thuế 9,3 12,7 Kế toán thuế 12 20
Kế toán thanh toán 7 9 Kế toán thanh toán 12 15
Kế toán kho 7,3 9,8 Kế toán kho 10,3 14
Thủ quỹ 7,5 9,5 Thủ quỹ 10 15
Thủ kho 7,9 10,3 Thủ kho 8,5 12,4
Kế toán công nợ 8,2 11 Kế toán công nợ 10,7 14
(đơn vị: triệu VND) (đơn vị: triệu VND)
43
Mức lương các vị trí phổ biến ngành Công nghệ thông tin
Dựa vào kỹ năng / ngôn ngữ lập trình, dành cho nhóm 1 - 3 năm kinh nghiệm

Kỹ năng / Ngôn ngữ lập trình Trung bình thấp Trung bình cao Kỹ năng / Ngôn ngữ lập trình Trung bình thấp Trung bình cao
mobile 12,5 27,1 c# 8,6 20,3
ios 12,6 28,4 nodejs 13,5 31,1
android 13,0 29,1 python 15,1 32,5
flutter 15,0 28,9 ruby 16,6 32,6
front - end 12,0 26,3 laravel 13,4 28,8
back - end 13,8 29,3 react native 12,8 28,9
fullstack 17,2 34,2 angularjs 12,6 28,5
devops 17,6 37,4 vuejs 12,0 29,7
brse 23,2 48,2 unity 13,8 32,6
business analyst 11,5 24,7 wordpress 9,8 20,3
designer 8,9 16,3 magento 15,7 31,5
ui / ux 11,2 23,2 odoo 12,6 28,2
game 11,7 26,4 abap 18,1 39,1
tester 9,6 20,7 (đơn vị: triệu VND)
php 12,3 26,8
javascript 14,6 31,2
.net 11,0 23,7
java 13,7 31,0
c / c++ 9,0 21,0

44
Mức lương các vị trí phổ biến ngành Công nghệ thông tin
Dựa vào kỹ năng / ngôn ngữ lập trình, dành cho nhóm trên 3 năm kinh nghiệm

Kỹ năng / Ngôn ngữ lập trình Trung bình thấp Trung bình cao Kỹ năng / Ngôn ngữ lập trình Trung bình thấp Trung bình cao

mobile 24,7 44,5 c# 14,0 27,2


ios 21,7 44,9 nodejs 26,2 45,7
android 24,7 49,7 python 35,3 46,5
flutter 34,0 46,0 ruby 12,8 40,0
front - end 26,5 42,0 laravel 16,3 34,1
back - end 20,7 54,6 react native 25,5 40,3
fullstack 26,3 48,4 angularjs 18,4 40,0
devops 27,4 47,6 vuejs 17,0 43,5
brse 40,0 53,3 unity 29,8 44,0
business analyst 21,0 38,5 wordpress 25,5 33,3
designer 15,0 27,0 magento 25,0 45,0
ui / ux 21,3 34,8 odoo 9,4 20,0
game 21,8 42,9 abap 35,0 45,0
tester 15,7 29,4 (đơn vị: triệu VND)

php 22,0 40,8


javascript 30,6 55,0
.net 23,1 42,4
java 24,7 45,1
c / c++ 14,5 28,0

45
Nhận xét
Chính sách lương là một trong những yếu tố quan trọng ể thu hút và giữ chân nhân tài. Tuy nhiên, tùy vào loại hình doanh nghiệp cũng như giai oạn phát triển sẽ có
những chính sách khác nhau. Trong quá trình thực hiện, doanh nghiệp cần tiếp tục ánh giá, iều chỉnh mức lương ể cân bằng giữa khả năng tài chính, nhu cầu tuyển
dụng và mức ộ cạnh tranh trên thị trường. Từ ó, bổ sung thêm các chính sách thưởng, ãi ngộ khác ể gia tăng lợi thế cạnh tranh trong tuyển dụng, thu hút nhân tài về
cho doanh nghiệp.

Nếu mức lương của doanh nghiệp ề nghị dưới Mức lương trung bình thấp thì mức lương này chưa lý tưởng, vì a phần người tìm việc có vị trí tương ương trên thị trường
hiện nay ang nhận ược mức lương cao hơn mức lương ề nghị của doanh nghiệp bạn. Nếu doanh nghiệp bạn ề nghị mức lương trong khoảng giữa Mức lương trung bình
thấp và Mức lương trung bình cao, thì mức lương này sẽ phù hợp với mặt bằng chung của thị trường. Nếu doanh nghiệp bạn ề nghị mức lương cao hơn Mức lương trung
bình cao thì mức lương này có tính cạnh tranh cao vì a phần người tìm việc có vị trí tương ương trên thị trường hiện nay ang nhận ược mức lương thấp hơn mức lương
ề nghị của doanh nghiệp bạn.

46
Hành vi tìm việc
của ứng viên
Các số liệu trong phần này ược thống kê từ khảo sát ứng viên
của TopCV thực hiện từ 06/12/2021 ến 15/01/2022

47

Trong năm 2021, hơn 83% người lao ộng chịu ảnh hưởng của
dịch COVID-19 ở các mức ộ khác nhau.

48
Nhu cầu tìm việc trong năm 2022
Chú thích chung Nhu cầu tìm việc theo ngành nghề

ang chủ ộng tìm việc Giáo dục / ào tạo, Marketing / Truyền thông / Quảng cáo và Ngân hàng / Tài chính là 3
Tham khảo ể chuyển việc trong 3 tháng tới ngành có tỷ lệ người chủ ộng tìm việc cao nhất tại thời iểm khảo sát.
Chưa có nhu cầu chuyển việc trong 3 tháng tới
Bên cạnh ó, IT phần mềm, Nhân sự, Hành chính / Văn phòng là 3 ngành dự kiến sẽ có
biến ộng nhân sự lớn trong giai oạn ầu năm 2022 khi tỷ lệ người lao ộng tham
Tổng quan khảo ể chuyển việc trong 3 tháng tới chiếm tỷ lệ cao (trên 20%).
Tại thời iểm khảo sát, 71,5% người lao ộng cho biết ang chủ ộng tìm Trong giai oạn ầu năm 2022, Giáo dục / ào tạo, Marketing / Truyền thông / Quảng
việc, 16,0% ang tham khảo ể chuyển việc trong 3 tháng tới. iều này mở cáo, Kế toán / Kiểm toán, Kinh doanh / Bán hàng, Tư vấn, Hành chính / Văn phòng, IT
ra một nguồn ứng viên cực kỳ lớn cho các doanh nghiệp ang thiếu hụt phần mềm sẽ là những ngành nghề có cung - cầu lao ộng sôi nổi nhất.
nhân sự trong giai oạn ầu năm 2022.

71,5% 16,0% 12,5% Giáo dục / ào tạo 82,3% 12,1% 5,6%

Marketing / Truyền thông / Quảng cáo 74,7% 19,7% 5,6%


Nhu cầu tìm việc theo thế hệ ứng viên
Ngân hàng / Tài chính 73,2% 14,9% 11,9%
Gen Z - lực lượng mới nhất gia nhập thị trường lao ộng là ối tượng có tỷ lệ ứng
viên chủ ộng tìm việc nhiều nhất tại thời iểm khảo sát. Kế toán / Kiểm toán 71,6% 17,9% 10,5%

Tuy nhiên, Gen Y với những ứng viên nhiều kinh nghiệm, ộ tuổi từ 26 ến 41 ược Kinh doanh / Bán hàng 71,4% 15,2% 13,4%

dự oán sẽ có nhu cầu tìm việc cao nhất trong giai oạn ầu năm 2022 với 25,7% Tư vấn 70,5% 17,2% 12,3%
tham khảo ể chuyển việc trong 3 tháng tới.
Khách sạn / Nhà hàng 70,4% 18,3% 11,3%

Gen Z (sinh năm 1997 - 2012) 73,5% 12,5% 14,0%


Hành chính / Văn phòng 67,2% 21,3% 11,5%

Gen Y (sinh năm 1981 - 1996) 65,7% 25,7% 8,6%


IT phần mềm 60,2% 25,3% 14,5%
Gen X (sinh năm 1965 - 1980) 70,5% 22,7% 6,8%
Nhân sự 51,9% 26,4% 21,7%

0% 20% 40% 60% 80% 100%


0% 20% 40% 60% 80% 100%

49
Nhu cầu tìm việc trong năm 2022
Nhu cầu tìm việc theo cấp bậc Nhu cầu tìm việc theo số năm kinh nghiệm
Tại thời iểm khảo sát, Giám ốc là cấp bậc có nhu cầu tìm việc nhiều nhất với Các ứng viên Chưa có kinh nghiệm và Dưới 1 năm kinh nghiệm là nhóm ối
93,8% ang chủ ộng tìm việc. Theo sau ó là cấp bậc Nhân viên với 79,9%. tượng chủ ộng tìm việc nhất ở thời iểm khảo sát.

Trong 3 tháng tới, cấp bậc dự kiến có số lượng nhân sự chuyển việc nhiều Nhóm Từ 3-5 năm kinh nghiệm và Trên 5 năm kinh nghiệm dự kiến sẽ ối
nhất là Trưởng nhóm và Quản lý/Trưởng phòng. tượng có nhiều thay ổi về công việc trong giai oạn ầu năm 2022 khi tỷ lệ
người tham khảo ể chuyển việc trong 3 tháng tới chiếm tỷ lệ cao nhất.
iều này cho thấy khả năng doanh nghiệp tuyển dụng ược những ứng viên
tiềm năng ở các cấp bậc này trong giai oạn ầu năm 2022 là cực kỳ lớn.
Chưa có kinh nghiệm 78,0% 7,4% 14,6%

Thực tập sinh 72,7% 14,3% 13%


Dưới 1 năm kinh nghiệm 73,5% 14,5% 12,0%

Trưởng nhóm / Leader 61,0% 30,5% 8,5%


Từ 1-2 năm kinh nghiệm 65,3% 22,2% 12,5%

Quản lý / Trưởng phòng / Manager 60,9% 29,6% 9,5%


Từ 3-5 năm kinh nghiệm 61,7% 28,3% 10,0%

Giám ốc / Director 93,8% 6,3%


Trên 5 năm kinh nghiệm 63,8% 27,4% 8,8%

0% 20% 40% 60% 80% 100%


0% 20% 40% 60% 80% 100%

50
Những lý do nghỉ việc hàng ầu
Công việc hiện tại ít có khả năng phát triển; Mức lương, thưởng, ãi ngộ không Công việc hiện tại ít có 60,7%
tương xứng với năng lực và Quy trình, chính sách công ty không rõ ràng, minh khả năng phát triển 64,4%

bạch là 3 lý do hàng ầu khiến người lao ộng rời bỏ công việc hiện tại.
Mức lương, thưởng, ãi ngộ 39,2%
Cũng theo kết quả khảo sát thì Gen Z có xu hướng nghỉ việc khi ọc những không tương xứng với năng lực 47,6%
thông tin xấu về tình hình kinh doanh của công ty hoặc khi có mối quan hệ
công sở không tốt cao hơn gen Y. Quy trình, chính sách công ty 34,0%
không rõ ràng, minh bạch 35,7%

26,4%
Văn hóa công ty không phù hợp
27,9%

Doanh nghiệp phá sản / cắt giảm 24,6%


nhân sự do ảnh hưởng của dịch Covid-19 20,9%

Mối quan hệ không tốt với 17,1%


Sếp / ồng nghiệp 16,8%

Những thông tin xấu về tình hình 8,6%


kinh doanh của công ty 6,1%

0% 20% 40% 60%

Gen Z Gen Y

51
Hành vi tìm việc của người lao ộng
Tại thời iểm khảo sát, 94,6% ứng viên sẵn sàng ón nhận cơ a phần người lao ộng tham gia khảo sát chỉ cập nhật CV khi có nhu
hội việc làm mới ngay cả khi có việc cầu tìm việc. Có 25,6% người lao ộng cập nhật CV thường xuyên,
mỗi tháng một lần.
94,6% 5,4%
1,6%

Có Không
1 tháng / lần
25,6%
Tần suất cập nhật thông tin việc làm mới 3 tháng / lần
6 tháng / lần
48,9%
52,2% người lao ộng cập nhật thông tin việc làm mới ít nhất mỗi tuần 1 lần
1 năm / lần
ngay cả khi ang có việc. 15,3%
Khi nào có nhu cầu tìm việc mới cập nhật
iều này ồng nghĩa với việc bên cạnh ứng viên chưa có việc làm thì các ối Khác
tượng ang có việc làm cũng là nguồn ứng viên doanh nghiệp có thể chiêu 6,5%

mộ cho vị trí ang khuyết thiếu trong công ty. ây là cơ hội và cũng là thách
2,1%
thức lớn ối với doanh nghiệp khi luôn ối mặt với nguy cơ mất người.

1,0%
Kết quả cho thấy, các nền tảng việc làm như TopCV, VietnamWorks...
là các kênh tìm kiếm cơ hội việc làm mới ưa thích của người lao ộng.
Mỗi ngày 1 lần
Kênh việc làm như TopCV, VietnamWorks... 71,8%
Mỗi tuần 1 lần
28,6%
Mạng xã hội (Facebook, LinkedIn...) 59,0%
35,9%
Mỗi tháng 1 lần
Mỗi quý 1 lần Trang tuyển dụng của các công ty 46,8%

Khi nào có nhu cầu tìm việc mới cập nhật


Người quen giới thiệu 38,3%
23,6% Khác
8,2% Trường ại học 24,0%
2,7%

Sự kiện, hội thảo về việc làm 11,4%

Headhunt 6,3%

0% 20% 40% 60% 80%


52
Hành vi tìm việc của người lao ộng
96,3% người lao ộng tham gia khảo sát cho biết sẵn sàng làm iểm thu hút ứng viên nhất khi ọc tin tuyển dụng
bài test trong quá trình ứng tuyển.
Tin tuyển dụng óng vai trò quan trọng trong việc thu hút ứng viên ứng
ây là một yếu tố thuận lợi ể các doanh nghiệp áp dụng các bài test vào tuyển. Báo cáo khảo sát cho thấy, nội dung công việc phù hợp với vị trí tuyển
quy trình tuyển dụng hiện tại nhằm sàng lọc ứng viên tốt hơn, nâng cao hiệu dụng là yếu tố ược ứng viên quan tâm nhất khi ọc tin tuyển dụng với hơn
quả tuyển dụng. 70% ứng viên lựa chọn. Theo sau ó là môi trường làm việc và mức lương,
thưởng hấp dẫn. iều áng chú ý, có hơn 35% ứng viên thể hiện quan iểm
nếu tin tuyển dụng ược ăng tải trên kênh tuyển dụng uy tín như TopCV
96,3% 3,7% cũng là yếu tố thu hút họ ọc tin tuyển dụng.
Có Không
Nội dung công việc phù hợp với 71,5%
vị trí tuyển dụng 76,9%

64,0%
Môi trường làm việc
58,5%

50,9%
Mức lương, thưởng hấp dẫn
65,1%

Chế ộ bảo hiểm, phúc lợi khác như 47,2%


bảo hiểm, lương tháng 13, teambuilding... 56,3%

34,1%
Thương hiệu doanh nghiệp
46,3%

JD ược ăng tải trên kênh 35,3%


tuyển dụng uy tín như TopCV... 33,5%

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70%

Gen Z Gen Y

53
Đề xuất từ TopCV

54
Đề xuất từ TopCV
 Số lượng hồ sơ ứng viên chưa áp ứng ủ nhu cầu tuyển dụng là  Kết thúc năm 2021, gần 43% doanh nghiệp thiếu hụt nhân sự, iều này
nguyên nhân lớn nhất dẫn ến thiếu hụt nhân sự từ góc ộ doanh báo ộng mức ộ cạnh tranh gay gắt trên thị trường tuyển dụng trong
nghiệp. Do ó, ể tuyển dụng hiệu quả hơn trong năm 2022, doanh năm 2022 ể bù ắp lượng thiếu hụt tại các phòng ban. ể gia tăng lợi
nghiệp cần a dạng hóa các nguồn ứng viên và gia tăng số lượng ứng thế cạnh tranh, ặc biệt vào mùa cao iểm, doanh nghiệp có thể iều
viên tiềm năng từ mỗi nguồn nhằm giải quyết triệt ể tình trạng này: chỉnh lại phương án/ngân sách/tiêu chí cũng như các chế ộ phúc lợi
nhằm thu hút ứng viên.
Sử dụng các giải pháp tuyển dụng tổng thể.

Khai thác nhóm ứng viên ang có việc làm (passive candidates)
bên cạnh nhóm ứng viên chủ ộng tìm việc (active candidates).  Có ến 86,6% doanh nghiệp gặp phải tình trạng tuyển dụng ứng viên
không phù hợp. Trong ó, có 22,2% doanh nghiệp có tỷ lệ tuyển dụng
Tích cực sử dụng các kênh tuyển dụng phổ biến và em lại hiệu ứng viên không phù hợp lên ến trên 20%, tương ương trung bình tuyển
quả cao: các website tuyển dụng như TopCV, VietnamWorks…; các mới 5 ứng viên sẽ có 1 ứng viên không phù hợp. ể hạn chế tối a tình
trang mạng xã hội (Facebook, LinkedIn…), chương trình giới thiệu trạng này, doanh nghiệp nên sử dụng các bài test trong tuyển dụng với sự
nội bộ, ặc biệt là các website tuyển dụng vì ây là kênh việc làm hỗ trợ từ các nền tảng công nghệ như TestCenter.vn. ây cũng là xu
ược a số ứng viên lựa chọn ể tìm kiếm cơ hội phát triển sự hướng tuyển dụng nổi bật trong năm 2021 khi có 55,7% doanh nghiệp ã
nghiệp trong năm 2022. áp dụng bài test trong quy trình tuyển dụng của mình với các bài loại bài
test khác nhau: Test trình ộ chuyên môn, Test chỉ số IQ, Test chỉ số EQ,
Sử dụng các dịch vụ tuyển dụng ể gia tăng khả năng tiếp cận ứng Test tính cách…
viên tiềm năng: Quảng cáo tin tuyển dụng, Nạp Credit mở hồ sơ
ứng viên, CV Scout - Trinh sát viên AI.

Ứng dụng Recruitment Marketing trong tuyển dụng ể thu hút,


thuyết phục và chuyển ổi các ứng viên tiềm năng thành nhân sự
chính thức, bao gồm việc ứng dụng tư duy Marketing & Sales, sử
dụng các công cụ của Marketing và nền tảng tuyển dụng ứng dụng
Recruitment Marketing một cách tổng thể và bài bản.

55
Đề xuất từ TopCV
 Nội dung công việc phù hợp với vị trí tuyển dụng là iều thu hút ứng viên  Truyền thông thương hiệu tuyển dụng ã trở nên phổ biến và là một phần
nhất trong nội dung tin tuyển dụng với hơn 70% ứng viên lựa chọn. Do ó, bắt buộc trong chiến lược nhân sự của các tổ chức ể thu hút và giữ chân
trong nội dung tin tuyển dụng, bên cạnh việc ưa ra các thông tin về môi nhân tài. ể gia tăng lợi thế cạnh tranh trên thị trường, doanh nghiệp cần
trường làm việc, mức lương, thưởng, doanh nghiệp cần có một bản mô tả ầu tư cho hoạt ộng xây dựng và truyền thông thương hiệu tuyển dụng,
công việc úng theo nhu cầu thực tế, phù hợp với vị trí tuyển dụng và ược tập trung vào các kênh phổ biến: mạng xã hội (Facebook, LinkedIn…) và
trình bày rõ ràng, chuyên nghiệp. các website tuyển dụng như TopCV.

 Công việc hiện tại ít có khả năng phát triển; Mức lương, thưởng, ãi ngộ  Ứng dụng HRTech (công nghệ nhân sự) sẽ là xu hướng nổi bật trong quản
không tương xứng với năng lực và Quy trình, chính sách công ty không rõ trị nhân sự của các doanh nghiệp năm 2022 với 55,7% doanh nghiệp dự
ràng, minh bạch là 3 lý do hàng ầu khiến người lao ộng rời bỏ công việc ịnh ứng dụng HRTech, gấp hơn 2 lần số doanh nghiệp ang ứng dụng
hiện tại của họ. ể thu hút nhân tài và giữ chân nhân sự, doanh nghiệp nên: HRTech hiện tại. ể ón ầu xu hướng cũng như tối ưu quy trình quản trị
nhân sự, doanh nghiệp, ặc biệt là Ban Quản trị cần có những tìm hiểu,
ịnh hướng và chiến lược sử dụng các giải pháp công nghệ từ các công ty
Thiết kế các chương trình ào tạo nội bộ, phát triển năng lực và kỹ năng
HRTech tiên phong như TopCV.
của người lao ộng.

Xây dựng lộ trình phát triển rõ ràng cho từng vị trí nhân sự trong công ty.

Tham khảo mức lương trung bình theo các vị trí, cấp bậc, số năm kinh
nghiệm trên thị trường ể ưa ra chính sách lương, thưởng và ãi ngộ
phù hợp, và gia tăng lợi thế cạnh tranh.

ảm bảo xây dựng và thực hiện các quy trình, chính sách trong công ty
minh bạch, rõ ràng.

56
Đồng hành cùng doanh nghiệp
tuyển dụng hiệu quả
trong năm 2022
TopCV Smart Recruitment Platform - Nền tảng công nghệ ứng dụng sâu Trí tuệ nhân tạo (AI)
và Recruitment Marketing, mang ến các giải pháp toàn diện giúp doanh nghiệp giải quyết
ồng thời các bài toán xoay quanh vấn ề tuyển dụng, từ việc tạo nguồn CV, sàng lọc
cho ến ánh giá ứng viên và o lường hiệu quả.

57
Thấu hiểu những khó khăn và thử thách của thị trường lao ộng, TopCV sẽ luôn là ối tác tin cậy ồng hành cùng quý doanh
nghiệp trong hoạt ộng tuyển dụng với các giải pháp công nghệ thông minh, hiệu quả và tiết kiệm, cung cấp các dịch vụ tốt
nhất ể tiếp cận với nguồn ứng viên dồi dào và chất lượng.

Top Jobs - Quảng cáo tin tuyển dụng Top Credit - Nạp Credit mở hồ sơ ứng viên
Tăng lượng tiếp cận người tìm việc thêm 300% với tin tuyển dụng Chủ ộng kết nối trực tiếp với hơn 5 triệu ứng viên tiềm năng trong
hiển thị ở những vị trí nổi bật nhất. ó 60% ứng viên có kinh nghiệm từ 2 năm trở lên.

Tự ộng gợi ý tin tuyển dụng với ứng viên phù hợp. Tùy chỉnh các tiêu chí tìm kiếm theo mong muốn: ngành nghề, vị trí
tuyển dụng, vị trí làm việc, tính cách ứng viên… cùng việc ứng dụng
AI/Machine Learning giúp tìm kiếm chính xác, nhanh chóng với mức
ộ phù hợp tăng theo số CV tìm kiếm.

Chính sách hoàn iểm với hồ sơ sai thông tin.

CV Scout - Trinh sát viên AI Top Branding - Truyền thông thương hiệu
a dạng hóa nguồn hồ sơ ứng viên mà không cần mất công tìm Giúp thương hiệu, sản phẩm, dịch vụ, chương trình của doanh nghiệp
kiếm, tiết kiệm thời gian tuyển dụng nhân sự. ược tiếp cận với hơn 5 triệu người dùng tiềm năng trên TopCV.

Chất lượng tiệm cận dịch vụ headhunt với chi phí chỉ bằng 1/5. Xây dựng và nâng cao hình ảnh thương hiệu tuyển dụng uy tín, tăng
hiệu quả hoạt ộng tuyển dụng.
Tỷ lệ hồ sơ phù hợp lên ến 40%.

Dịch vụ có cam kết hồ sơ ang tìm kiếm công việc.

Tham khảo bảng giá

58
Về TopCV
TopCV là nền tảng công nghệ tuyển dụng hàng ầu Việt Nam với hệ thống dữ
liệu hơn 5.000.000 ứng viên, 190.000 nhà tuyển dụng tại Việt Nam, trong ó có
nhiều ối tác lớn như FPT, Viettel, Vingroup, VNPT, Techcombank,...

Sau hơn 7 năm ồng hành cùng hơn 120.000 doanh nghiệp, TopCV liên tiếp
ạt các giải thưởng lớn: Sao Khuê 2020, Sao Khuê 2021, Top 100 thương
hiệu uy tín 2020, Top 10 Doanh nghiệp CNTT Việt Nam 2021 - Lĩnh vực
cung cấp nền tảng Chuyển ổi số... Hiện tại, TopCV là website tuyển dụng có
lượng người dùng truy cập cao nhất tại Việt Nam theo xếp hạng của Alexa.

ặc biệt, TopCV với nền tảng công nghệ ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong
tuyển dụng ã xuất sắc vượt qua 600 startups trong khu vực ông Nam Á, trở
thành 1 trong 15 startups ược Google lựa chọn tham gia chương trình Google
for Startups Accelerator: Southeast Asia 2020.

Với tốc ộ tăng trưởng cao qua từng năm, hệ sinh thái sản phẩm ứng dụng sâu
công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) ược xem là một trong những ộng lực tăng
trưởng quan trọng của TopCV trong dài hạn.

59
Tài liệu tham khảo
Thông cáo báo chí về tình hình kinh tế - xã hội quý IV và năm 2021 (ngày 29 tháng 12 năm 2021) của Tổng cục Thống kê Việt Nam. Chi tiết
Thông cáo báo chí về tình hình kinh tế - xã hội quý IV và năm 2020 (ngày 29 tháng 12 năm 2020) của Tổng cục Thống kê Việt Nam. Chi tiết
Thông cáo báo chí tình hình lao động việc làm quý IV năm 2021 và chỉ số phát triển con người Việt Nam 2016-2022 (ngày 06 tháng 01 năm 2022) của
Tổng cục Thống kê Việt Nam. Chi tiết

60
Thank you
Bất kỳ tổ chức, cá nhân sử dụng một phần hay toàn bộ các thông tin trong báo cáo này (trừ các thông tin ại chúng ã ược sử dụng trong các tài liệu chính thống ược ề
cập) cho mục ích cá nhân hay thương mại, vui lòng trích nguồn ầy ủ tên báo cáo và ơn vị phát hành báo cáo này. Cụ thể, tên báo cáo phiên bản tiếng Việt | "Báo cáo thị
trường tuyển dụng năm 2021 & Xu hướng tuyển dụng trong năm 2022" do TopCV (https://topcv.vn) phát hành; tiếng Anh |" Recruitment Industry Report" published by
TopCV (https://topcv.vn). Mọi hành vi sử dụng không ghi rõ nguồn hoặc chủ ích xóa bỏ watermark của ơn vị xuất bản sẽ bị xem xét là hành vi vi phạm bản quyền và sẽ
ược xử lý theo quy ịnh.

Truy cập ngay Truy cập ngay


https://business.topcv.vn https://insider.tophr.vn
ể cập nhật thường xuyên những nghiên cứu và báo cáo ể tìm ọc thêm các bài viết về tuyển dụng và
mới nhất từ TopCV quản trị nhân sự

LIÊN HỆ HỢP TÁC

CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCV VIỆT NAM


Trụ sở HN: Tầng 03, Tòa nhà Goldseason, 47 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội
TP HCM: Tòa nhà cao ốc Nam Giao 1, số 261 - 263 Phan Xích Long, Phường 2, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh

DÀNH CHO ỨNG VIÊN DÀNH CHO NHÀ TUYỂN DỤNG


Fanpage dành cho ứng viên: facebook.com/topcv.vn
Fanpage dành cho nhà tuyển dụng: facebook.com/topcvbiz
Youtube: http://bit.ly/youtube_topcv
Hotline CSKH: (024) 7107 9799 / 0862 69 19 29 (trong giờ hành chính)
iện thoại: (024) 6680 5588 (giờ hành chính)
Email hỗ trợ: cskh@topcv.vn
Email: hotro@topcv.vn
Skype: contact@topcv.vn

61

You might also like