Professional Documents
Culture Documents
EE-2003 Ch2-3 Truong Dien Tinh
EE-2003 Ch2-3 Truong Dien Tinh
EM-Ch2 1
a) Nguyên tắc:
Khi đặt vật mang điện gần các môi trường điện môi hay
vật dẫn: theo tính chất của trường điện tĩnh sẽ có sự xuất
hiện điện tích cảm ứng và điện tích liên kết.
Sự có mặt của điện tích cảm ứng và liên kết: sẽ làm thay
đổi phân bố trường điện ban đầu.
Việc xác định các loại điện tích này tương đối phức tạp, và
dùng luật Gauss để tính trường điện vô cùng khó khăn vì
chúng thường phân bố không đều.
nguồn 1 nguồn 1
q P q P
S S
nguồn 2
1 2 1 1 q'
EM-Ch2 4
TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn:
Bài toán: Điện tích q (hay trục mang điện λ) trước mặt
dẫn rộng vô hạn nối đất.
ε d ε d
ε d
σ→∞
-q (-λ)
Ảnh điện: Điện tích -q (hay trục mang điện -λ) đối xứng
qua bề mặt vật dẫn.
EM-Ch2 5
TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn:
Bài toán: Điện tích q gần mặt dẫn rộng vô hạn nối đất.
ε σ
q d
EM-Ch2 6
TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn:
Thay thế môi trường dẫn bằng điện môi & duy trì ĐKB
ε ε
d d'
q q'
P
rq M
rq '
q'= − q
φ(M)= q
4πεrq + q'
4πεrq' =0
d'=d
EM-Ch2 7
TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn:
ε ε
d d
q -q
EM-Ch2 8
TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn:
EM-Ch2 9
TH2: Phân cách cầu đmôi – vật dẫn
Điện tích Q đặt gần quả cầu dẫn (bkính a) nối đất
a
Q
EM-Ch2 10
TH2: Phân cách cầu đmôi – vật dẫn
Thay thế môi trường dẫn bằng điện môi & duy trì ĐKB
P3 Q -Q'
φ(P3 )=0 ⇔ + =0
r1
a 4πεr1 4πεr2
r2 θ
Q P2 Q r1 d 2 +a 2 − 2dacosθ
P1 -Q’ b = = 2 2 ∀θ
Q' r2 b +a − 2bacosθ
d
d 2 +a 2 b 2 +a 2
⇒ =
da ba
EM-Ch2 12
TH3: Phân cách phẳng đmôi - đmôi
Bài toán: Điện tích q đặt gần mặt phân cách phẳng
giữa 2 điện môi
q
n
d
1 ε1
2 τ ε2
EM-Ch2 13
TH3: Phân cách phẳng đmôi - đmôi
P q
n Eq1
d ε
αr q q1
1 D1n = − sinα+ sinα
4πr 2
4πr 2
τ r ε1
d q q1
E1t = − cosα − cosα
Eq q1 4πε1r 2
4πε1r 2
EM-Ch2 14
TH3: Phân cách phẳng đmôi - đmôi
q2
n
r d q2
α ε2 D 2n = − 2
sinα
4πr
τ ε2 q2
E 2t = − cosα
Eq2 P 4πε 2 r 2
EM-Ch2 15
TH3: Phân cách phẳng đmôi - đmôi
Duy trì điều kiện biên:
P q q2
Eq1
d ε r d
αr 1 α ε2
r ε1 ε2
d
Eq Eq2 P
q1
−q+q1 =
−q 2
D1n =D 2n q1 = εε11 +−εε 22 q
q q1 q 2
E 2t = E 2t + = 2ε 2
ε1 ε1 ε 2 q2 = ε1 +ε 2 q
EM-Ch2 16
TH3: Phân cách phẳng đmôi - đmôi
EM-Ch2 17
TH4: Phân cách trụ đmôi – vật dẫn
Trục mang điện λ đặt trước trụ
dẫn (bkính a) nối đất. a
λ D O
2
a
λ = −λ
b
b= '
D O
a
D λ
λ’
EM-Ch2 18
VD 2.8.1: Dùng phương pháp ảnh điện
Dây dẫn dài vô hạn, mang điện với λ
mật độ dài ρℓ = λ, cách mặt dẫn
0
x
=ϕ ln r − − ln r + r-
2πε 0
2h -λ
y
EM-Ch2 19
VD 2.8.1 : Dùng PP ảnh điện (tt)
− λ x
Do: r = ( x )a x + ( y − 2h)a y 0 r+ x
+ y P(x,y)
ε0
=r ( x)a x + ( y )a y h
r-
λ
ϕ ln x 2 + ( y − 2h) 2 − ln x 2 + y 2 -λ
2πε 0 2h
y
EM-Ch2 20
VD 2.8.1 : Dùng PP ảnh điện (tt)
Điện tích mặt tại P :
∂ϕ
ρS =
a y [0 − ε 0 E ] y = h =
−ε 0 E y ε0
=
y =h ∂y ( y = h )
λ y − 2h y λ
2π x 2 + ( y − 2h) 2 − x 2 + y 2 0
y =h
x
x ε0
h P(x,h)
λh n = ay
ρS = − 2 -λ
π ( x 2
+ y ) 2h
y
EM-Ch2 21
VD 2.8.2: PP ảnh điện tìm C
Dây dẫn dài vô hạn, bán kính a, 2a λ
mang điện với mật độ dài ρℓ = λ,
0
x
πε 0 πε 0
0 ( ± λ)
C= ≈
2h − a 2h 2h -λ
ln ln y
a a
EM-Ch2 22
VD 2.8.2: PP ảnh điện tìm C (tt)
Dây dẫn dài vô hạn, bán kính a, 2a λ
mang điện với mật độ dài ρℓ = λ,
0
x
ε0
2πε 0
h
C0 = C0
2h
ln 2h -λ
a y
EM-Ch2 23
VD 2.8.3: PP ảnh điện tìm C
Dây dẫn dài vô hạn, bán kính a, mang điện với mật độ dài ρℓ = λ,
song song cách mặt dẫn phẳng rộng vô hạn nối đất một khoảng
là h , tìm thế điện tại P, tính điện dung C0 trên đơn vị dài đường
dây ?
y P
h
O x
EM-Ch2 24
a
λ r −
λ ϕP = ln +
r+ 2πε r
A P
y
x0
x= h − a
h 2 2 2
0
r-
O x
x0
2πε 0 2πε 0
= C0 =
ln h + ( h ) − 1 cosh ( a )
2 −1 h
−λ a a
EM-Ch2 25
2.9 Dòng điện không đổi :
EM-Ch2 26
a) Trường điện tĩnh ở môi trường dẫn:
Phân loại môi trường: dựa vào độ dẫn điện σ [S/m].
Môi trường dẫn: σ ≠ 0. =J σE [A/m ] ≠ 0
2
Các đại lượng đặc trưng của trường điện tĩnh trong môi
trường dẫn: E, D, ϕ and J .
J = σE [A/m ]
2
E = −gradϕ [V/m]
D = ε E [C/m ]
2
EM-Ch2 27
Dòng điện không đổi
I
Môi trường dẫn được duy trì dưới hiệu thế điện không
đổi dòng không đổi
EM-Ch2 28
Mô hình toán
Trường điện của dòng điện không đổi tuân thủ các
phương trình sau trong không gian liên tục:
rotE=0 , divJ=0
Và tại các điểm trên mặt phân cách giữa 2 môi trường:
0 , J1n − J2n =
E1t − E 2t = 0
EM-Ch2 29
Phương trình Laplace & ĐKB
Áp dụng phương trình divJ=0
( )
div σ E = − div (σ gradϕ ) =0 div (σ gradϕ ) =0
ϕ1 = ϕ 2 , −σ 1 ∂ϕ1 + σ 2 ∂ϕ 2 =
0, −
∂ϕ 1 ∂ϕ 2
+ =
0
∂n ∂n ∂τ ∂τ
EM-Ch2 30
VD 2.9.1: ĐKB đối với vector J
Mặt z= 0 là biên 2 môi trường dẫn. z
→
σ1 = 2(S/m)
Tìm J 2 biết = J [5a − 10a ] A/m 2 J1
1 x z
→
σ2 = 4(S/m)
Vector đơn vị ptuyến:n = a z J2
Các thành phần của J1 : J1n = (J1n .n)n = −10a z
J1t = J1n − J1n = 5a x
Các thành phần của J2 : J 2n = J1n = −10a z
σ 2 J1t
= J 2t σ=
2 E 2t σ=2 E1t = 10a x
σ1
J 2 = J 2n + J 2t = 10a x − 10a z [A/m 2 ]
EM-Ch2 31
c) Tính trường điện ở môi trường dẫn:
c1) Xác định thế điện ϕ trong môi trường dẫn:
divJ = 0 div[σ (gradϕ )] = 0
Khi σ = const : ∆ϕ =0
Cách giải
Khi σ ≠ const : div[σ (gradϕ )] = 0
Qui trình:
J =σE
ϕ E
D = εE
EM-Ch2 32
VD 2.9.2: Trường điện ở mt dẫn
Tụ phẳng, diện tích cốt tụ là A,
đặt cách nhau ℓ, điện môi thực có
độ dẫn điện σ = const, nối vào
hiệu thế U = const. Tìm phân bố
thế điện trong
điện môi ? Suy ra
vector E & J ?
Giải
Hệ Đề các, đặt hiệu thế U và ta
nhận thấy : ϕ = ϕ(z).
EM-Ch2 34
c2) Tích phân trực tiếp trường J :
i. Dựa vào phương trình divJ = 0 và tính đốixứng:
− ∫ Ed l + C
Qui trình:
ϕ=
J E
D = εE
EM-Ch2 35
Sự tương tự giữa D và J :
Chỉ cần thay vị trí của D bằng J trong phương pháp trước.
EM-Ch2 36
VD 2.9.4: Sự tương tự giữa D và J
Tụ phẳng, diện tích cốt tụ là S, đặt
cách nhau d, điện môi thực có độ dẫn
điện σ = const, ε = const, nối vào hiệu
thế U = const. Tìm vector mật độ dòng
trong tụ ? Suy ra dòng qua tụ ?
Giải
Do J = Jx.ax và div(J) = 0 .
Mật độ công suất tiêu tán: = = σE
p J.E = J /σ [W/m ]
2 2 3
= ∫=
p.dV ∫ σE .dV [W]
2
P
V V
EM-Ch2 39
Công suất tổn hao nhiệt
Suy ra: Pd = − φ1 ∫ JdS − φ 2 ∫ JdS = I(φ1 − φ 2 )
S1 S2
EM-Ch2 41
e) Điện trở và tính giá trị điện trở :
I
+ R
Uab G
ii. Giả sử Uab = hiệu thế điện đặt lên môi trường dẫn .
iii. Xác định vector mật độ dòng trong môi trường dẫn .
→→
=
c) Công suất tổn hao nhiệt: PJ ∫=
V
J E dV ∫
V
σ E 2 dV
σ U2 σ U 2S
2 ∫V
=PJ = dV
d d
Nhận xét: U2
PJ =
R cd
EM-Ch2 46
VD 2.9.8: Tính điện trở thanh dẫn
Tìm điện trở giữa hai điểm 1-2 , biết ¼ vành
khuyên vật dẫn có σ = 3,3.107 (S/m) ; a = 5
(cm) ; b = 10 (cm) ; bề dày h = 2 (mm) ; dòng σ
1 ∂
(Jφ ) = 0 Jφ = const
r ∂φ
→ Jφ →
E= aφ
σ
EM-Ch2 47
VD 2.9.8: Tính điện trở thanh dẫn (tt)
2→ → π /2
Jφ Jφ .r π 2σ U12
=
Có: U12 ∫=
1
Ed l ∫
0
σ
= rdφ
σ 2
Jφ =
π .r
2σ U12 dr 2σ U12 h b
b h
I ∫=Jφ .dr.dz ∫
= ∫ dz ln
S
π a r 0 π a σ
I I
Jφ = Jφ (max) =
r.h.ln(b/a) a.h.ln(b/a)
Mặt khác:
π
= =
R 12 U12 / I PJ = R 12 I 2
2σ h ln(b/a)
EM-Ch2 48
VD 2.9.9: Tính điện trở cách điện
Tụ điện trụ, điện môi thực có độ dẫn
điện σ = k0/r2 (k0 = const), ε = const,
nối vào nguồn DC có U = const.
1 ∂ →J r → Ar →
(rJ r ) = 0 Jr = A
=E = ar ar
r ∂φ
r
σ k0
EM-Ch2 49
VD 2.9.9: Tính điện trở cách điện (tt)
b Ar
=
Theo định nghĩa hiệu thế điện: ∫= (b 2 − a 2 )
A
U dr
a k0 2k 0
A= 2k 0 U
b2 −a 2 E= 2Ur
a J= 2k 0 U 1
ar
b2 −a 2 r b2 −a 2 r
b) Dòng rò qua tiết diện cách điện trên đơn vị chiều dài cáp :
2π 1m 2k U 1
=I ∫=
JdS ∫ ∫ 0
φ dz )
(rd= 2k 0 U
2π
0 b −a r b −a
2 2 2 2
S 0
b2 −a 2
R= U
I
= 4πk 0
EM-Ch2 50
Sự tương tự về kết quả
E↔E
D↔J
ε ↔σ
ϕ ↔ϕ
q↔I
C ↔G
…Tương tự: (1) Trình tự tính toán; (2) Tương tự kết quả
EM-Ch2 51
Sự tương tự về kết quả
Điện dung đơn vị của các đường dây truyền sóng
εW
C0 =
d 2πε
C0 =
ln(b/a)
πε
C0 =
EM-Ch2 cosh −1 (d/2a)
52
Sự tương tự về kết quả
Điện dẫn đơn vị của các đường dây truyền sóng
σW
G0 =
d 2πσ
G0 =
ln(b/a)
πσ
G0 =
EM-Ch2 cosh −1 (d/2a)
53