You are on page 1of 53

2.

8 Phương pháp ảnh điện

EM-Ch2 1
a) Nguyên tắc:
 Khi đặt vật mang điện gần các môi trường điện môi hay
vật dẫn: theo tính chất của trường điện tĩnh sẽ có sự xuất
hiện điện tích cảm ứng và điện tích liên kết.
 Sự có mặt của điện tích cảm ứng và liên kết: sẽ làm thay
đổi phân bố trường điện ban đầu.

 Việc xác định các loại điện tích này tương đối phức tạp, và
dùng luật Gauss để tính trường điện vô cùng khó khăn vì
chúng thường phân bố không đều.

 PP ảnh điện là PP tốt nhất để xác định trường điện mà


không cần quan tâm đến việc xác định qui luật các loại điện
tích phân bố này.
 PP ảnh điện ứng dụng rộng rãi trong lý thuyết đường dây
và lý thuyết anten.
EM-Ch2 2
b) Qui trình phương pháp ảnh điện:
 Đồng nhất không gian bằng môi trường cần tính trường
 Thêm vào điện tích ảnh phù hợp
 Duy trì điều kiện biên nguồn 2 (đt ảnh) ĐKB

nguồn 1 nguồn 1
q P q P
S S

nguồn 2
1 2 1 1 q'

 Định lý duy nhất nghiệm: nghiệm không thay đổi trong 2 mô


hình vì điều kiện biên và phân bố điện tích không đổi ở môi
trường cần tính trường điện.
EM-Ch2 3
c) Các trường hợp cơ bản của phương
pháp ảnh điện:

EM-Ch2 4
TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn:

 Bài toán: Điện tích q (hay trục mang điện λ) trước mặt
dẫn rộng vô hạn nối đất.

(trường điện không đổi)


q (λ) q (λ)

ε d ε d
ε d
σ→∞
-q (-λ)

 Ảnh điện: Điện tích -q (hay trục mang điện -λ) đối xứng
qua bề mặt vật dẫn.

EM-Ch2 5
TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn:
 Bài toán: Điện tích q gần mặt dẫn rộng vô hạn nối đất.

ε σ

q d

EM-Ch2 6
TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn:

Thay thế môi trường dẫn bằng điện môi & duy trì ĐKB
ε ε

d d'
q q'

P
rq M
rq '

q'= − q
φ(M)= q
4πεrq + q'
4πεrq' =0
d'=d
EM-Ch2 7
TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn:

Mô hình tương đương tính trường trong điện môi

ε ε

d d
q -q

EM-Ch2 8
TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn:

Bức tranh trường:

EM-Ch2 9
TH2: Phân cách cầu đmôi – vật dẫn

Điện tích Q đặt gần quả cầu dẫn (bkính a) nối đất

a
Q

EM-Ch2 10
TH2: Phân cách cầu đmôi – vật dẫn

Thay thế môi trường dẫn bằng điện môi & duy trì ĐKB
P3 Q -Q'
φ(P3 )=0 ⇔ + =0
r1
a 4πεr1 4πεr2
r2 θ
Q P2 Q r1 d 2 +a 2 − 2dacosθ
P1 -Q’ b = = 2 2 ∀θ
Q' r2 b +a − 2bacosθ
d
d 2 +a 2 b 2 +a 2
⇒ =
da ba

2  Nếu quả cầu không nối đất→


b=a / d thêm điện tích ảnh Q1 = -Q’ tại tâm
Q'=Qa/d O thỏa điều kiện biên thế điện trên
bề mặt quả cầu.
EM-Ch2 11
TH2: Phân cách cầu đmôi – vật dẫn
Bức tranh trường:

EM-Ch2 12
TH3: Phân cách phẳng đmôi - đmôi

Bài toán: Điện tích q đặt gần mặt phân cách phẳng
giữa 2 điện môi

q
n
d
1 ε1
2 τ ε2

EM-Ch2 13
TH3: Phân cách phẳng đmôi - đmôi

Tính trường trong môi trường 1 : thay thế toàn bộ


bằng môi trường 1

P q
n Eq1
d ε
αr q q1
1 D1n = − sinα+ sinα
4πr 2
4πr 2

τ r ε1
d q q1
E1t = − cosα − cosα
Eq q1 4πε1r 2
4πε1r 2

EM-Ch2 14
TH3: Phân cách phẳng đmôi - đmôi

Tính trường trong môi trường 2 : thay thế toàn bộ


bằng môi trường 2

q2
n
r d q2
α ε2 D 2n = − 2
sinα
4πr
τ ε2 q2
E 2t = − cosα
Eq2 P 4πε 2 r 2

EM-Ch2 15
TH3: Phân cách phẳng đmôi - đmôi
Duy trì điều kiện biên:
P q q2
Eq1
d ε r d
αr 1 α ε2
r ε1 ε2
d
Eq Eq2 P
q1

−q+q1 =
−q 2
D1n =D 2n q1 = εε11 +−εε 22 q
q q1 q 2
E 2t = E 2t + = 2ε 2
ε1 ε1 ε 2 q2 = ε1 +ε 2 q
EM-Ch2 16
TH3: Phân cách phẳng đmôi - đmôi

Bức tranh trường:

EM-Ch2 17
TH4: Phân cách trụ đmôi – vật dẫn
 Trục mang điện λ đặt trước trụ
dẫn (bkính a) nối đất. a
λ D O

 Bỏ trụ dẫn, và thêm vào trục


mang điện λ’ thỏa:

2
a
λ = −λ
b
b= '
D O
a

D λ
λ’

EM-Ch2 18
VD 2.8.1: Dùng phương pháp ảnh điện
Dây dẫn dài vô hạn, mang điện với λ
mật độ dài ρℓ = λ, cách mặt dẫn
0
x

phẳng nối đất một khoảng là h, tìm x ε0


h P
mật độ điện tích mặt ρS tại điểm
P(x,h) ? Giải conductor
y

 Bài toán ảnh điện:


λ x
0 r+
 Thế điện ở miền y < h dùng công thức: x
y P(x,y)
ε0
λ
h

=ϕ ln r − − ln r +  r-
2πε 0
2h -λ
y

EM-Ch2 19
VD 2.8.1 : Dùng PP ảnh điện (tt)
−   λ x
Do: r = ( x )a x + ( y − 2h)a y 0 r+ x
+   y P(x,y)
ε0
=r ( x)a x + ( y )a y h
r-
λ 
ϕ ln x 2 + ( y − 2h) 2 − ln x 2 + y 2  -λ
2πε 0   2h
y

 Trường điện ở miền y < h dùng công thức:


 ∂ϕ  ∂ϕ 
E=−gradϕ =
− ax − ay
∂x ∂y

EM-Ch2 20
VD 2.8.1 : Dùng PP ảnh điện (tt)
 Điện tích mặt tại P :
  ∂ϕ
ρS =
a y [0 − ε 0 E ] y = h =
−ε 0 E y ε0
=
y =h ∂y ( y = h )
λ  y − 2h y  λ
2π  x 2 + ( y − 2h) 2 − x 2 + y 2  0
  y =h
x

x ε0
h P(x,h)
 
 λh  n = ay
ρS = − 2  -λ
 π ( x 2
+ y ) 2h
y

EM-Ch2 21
VD 2.8.2: PP ảnh điện tìm C
Dây dẫn dài vô hạn, bán kính a, 2a λ
mang điện với mật độ dài ρℓ = λ,
0
x

cách mặt dẫn phẳng nối đất một x ε0


h P
khoảng là h (h >> a), tìm điện dung
C0 trên đơn vị dài đường dây ? conductor
Giải y

 Bài toán ảnh điện:


2a
λ
0
 Điện dung đơn vị của hệ 2 dây x

dẫn đã xác định ở VD 2.7.2 là : h


ε0

πε 0 πε 0
0 ( ± λ)
C= ≈
2h − a 2h 2h -λ
ln ln y
a a
EM-Ch2 22
VD 2.8.2: PP ảnh điện tìm C (tt)
Dây dẫn dài vô hạn, bán kính a, 2a λ
mang điện với mật độ dài ρℓ = λ,
0
x

cách mặt dẫn phẳng nối đất một x ε0


h P
khoảng là h (h >> a), tìm điện dung
C0 trên đơn vị dài đường dây ? conductor
Giải y

 Ta suy ra điện dung C0 : 2a


λ
C0 2C0 (± λ)
= 0
C0
x

ε0
2πε 0
h

C0 = C0
2h
ln 2h -λ
a y

EM-Ch2 23
VD 2.8.3: PP ảnh điện tìm C
Dây dẫn dài vô hạn, bán kính a, mang điện với mật độ dài ρℓ = λ,
song song cách mặt dẫn phẳng rộng vô hạn nối đất một khoảng
là h , tìm thế điện tại P, tính điện dung C0 trên đơn vị dài đường
dây ?

y P
h

O x

EM-Ch2 24
a
λ r −
λ ϕP = ln +
r+ 2πε r
A P
y
x0
x= h − a
h 2 2 2
0
r-
O x

x0
2πε 0 2πε 0
= C0 =
ln  h + ( h ) − 1  cosh ( a )
2 −1 h

−λ  a a 
EM-Ch2 25
2.9 Dòng điện không đổi :

EM-Ch2 26
a) Trường điện tĩnh ở môi trường dẫn:
 Phân loại môi trường: dựa vào độ dẫn điện σ [S/m].
 
 Môi trường dẫn: σ ≠ 0. =J σE [A/m ] ≠ 0
2

 Các đại lượng đặc trưng của trường điện tĩnh trong môi
trường dẫn: E, D, ϕ and J .
 
J = σE [A/m ]
2


E = −gradϕ [V/m]
 
D = ε E [C/m ]
2

EM-Ch2 27
Dòng điện không đổi
I

Môi trường dẫn được duy trì dưới hiệu thế điện không
đổi  dòng không đổi
EM-Ch2 28
Mô hình toán

Trường điện của dòng điện không đổi tuân thủ các
phương trình sau trong không gian liên tục:
 
rotE=0 , divJ=0
Và tại các điểm trên mặt phân cách giữa 2 môi trường:

0 , J1n − J2n =
E1t − E 2t = 0

Phương trình liên hệ (định luật Ohm):


 
J=σ E

EM-Ch2 29
Phương trình Laplace & ĐKB

 Áp dụng phương trình divJ=0

( )
div σ E = − div (σ gradϕ ) =0 div (σ gradϕ ) =0

 Nếu môi trường có Δφ=0


σ=const (PT Laplace)
σ1 an 
1 at
 Các điều kiện biên: σ2
2

ϕ1 = ϕ 2 , −σ 1 ∂ϕ1 + σ 2 ∂ϕ 2 =
0, −
∂ϕ 1 ∂ϕ 2
+ =
0
∂n ∂n ∂τ ∂τ

EM-Ch2 30
 VD 2.9.1: ĐKB đối với vector J
Mặt z= 0 là biên 2 môi trường dẫn. z

   σ1 = 2(S/m)
Tìm J 2 biết = J [5a − 10a ] A/m 2 J1
1 x z

 

σ2 = 4(S/m)
 Vector đơn vị ptuyến:n = a z J2

    
 Các thành phần của J1 : J1n = (J1n .n)n = −10a z
   
J1t = J1n − J1n = 5a x
  
 Các thành phần của J2 : J 2n = J1n = −10a z

   σ 2 J1t 
= J 2t σ=
2 E 2t σ=2 E1t = 10a x
σ1
    
J 2 = J 2n + J 2t = 10a x − 10a z [A/m 2 ]
EM-Ch2 31
c) Tính trường điện ở môi trường dẫn:
c1) Xác định thế điện ϕ trong môi trường dẫn:

divJ = 0 div[σ (gradϕ )] = 0

Khi σ = const : ∆ϕ =0
Cách giải
Khi σ ≠ const : div[σ (gradϕ )] = 0
 Qui trình:  
 J =σE
ϕ E  
D = εE
EM-Ch2 32
 VD 2.9.2: Trường điện ở mt dẫn
Tụ phẳng, diện tích cốt tụ là A,
đặt cách nhau ℓ, điện môi thực có
độ dẫn điện σ = const, nối vào
hiệu thế U = const. Tìm phân bố
thế điện trong
 điện môi ? Suy ra
vector E & J ?
Giải
 Hệ Đề các, đặt hiệu thế U và ta
nhận thấy : ϕ = ϕ(z).

 Thế điện ϕ = ϕ(z) là nghiệm ϕ Az + B


=
ptrình Laplace.
U → →
 ĐKB : ϕ(ℓ) = U & ϕ(0) = 0. ϕ= z E & J

EM-Ch2 33
 VD 2.9.3: Trường điện ở mt dẫn
Tụ phẳng điện môi thực ε = (5-3x)ε0 ,
σ = 10-10 S/cm đặt dưới hiệu thế U = 1 KV
khoảng cách giữa 2 cốt tụ là 1cm. Xác
định mật độ dòng trong điện môi, vectơ
cảm ứng điện và phân cực điện, suy ra
mật độ khối tự do và liên kết ?
Giải
 σU 
 Nghiệm phương trình Laplace: J = d ax
 U  ε0U 
ϕ=
− x+U U
E = d ax =D d (5 − 3x)a x
 ε0U
d

=P d (4 − 3x)a x
→ →
 Và áp dụng: ρV = div D ; ρ pV = −div P

EM-Ch2 34
c2) Tích phân trực tiếp trường J :
i. Dựa vào phương trình divJ = 0 và tính đốixứng:

Biểu thức của J (và các hằng số tích phân).



 J
(Nếu σ phụ thuộc tọa độ
ii. Vectơ c.độ trường điện: E = thì thế ngay ở bước này)
σ
 
iii. Áp dụng : U ab =
∫ Edl suy ra các hằng số tích phân .
a →b

 
− ∫ Ed l + C
 Qui trình:
  ϕ=
J E  
D = εE
EM-Ch2 35
 Sự tương tự giữa D và J :

Môi trường ρV = 0 Môi trường dẫn


     
E, ϕ , ε , D = εE,... E, ϕ , σ , J = σ E,...
→ → → →
rot E = 0 ; E = −grad(ϕ ) rot E = 0 ; E = −grad(ϕ )
→ →
div D = 0 div J = 0
E1t − E =
2t 0; D1n − D 2n= 0 E1t − E 2t= 0; J1n − J 2n= 0

 Chỉ cần thay vị trí của D bằng J trong phương pháp trước.

EM-Ch2 36
 VD 2.9.4: Sự tương tự giữa D và J
Tụ phẳng, diện tích cốt tụ là S, đặt
cách nhau d, điện môi thực có độ dẫn
điện σ = const, ε = const, nối vào hiệu
thế U = const. Tìm vector mật độ dòng
trong tụ ? Suy ra dòng qua tụ ?
Giải

 Do J = Jx.ax và div(J) = 0 .

Triển khai div trong hệ Cartesian :


Jx = A = const. …
Uσ S
Dòng điện qua tụ: I=
d
EM-Ch2 37
 VD 2.9.5: Sự tương tự giữa σ và ε
Tụ phẳng, diện tích cốt tụ là A, đặt
cách nhau d, điện môi thực có độ dẫn
điện σ = const, ε = const. Tìm điện trở
của tụ điện phẳng ?
Giải
εS
Kết quả bài toán TĐ tĩnh: C=
d
 Sự tương tự : ε ⇔σ ; C⇔G
σS
 Điện dẫn của tụ: G=
d
1 d
 Điện trở của tụ: = =
R
G σS
EM-Ch2 38
d) Định luật Joule:
 Vector mật độ dòng Công suất tiêu tán dạng nhiệt.


 Mật độ công suất tiêu tán: = = σE
p J.E = J /σ [W/m ]
2 2 3

 Công suất tiêu tán trong thể tích V :

= ∫=
p.dV ∫ σE .dV [W]
2
P
V V

EM-Ch2 39
 Công suất tổn hao nhiệt

Công suất tổn hao nhiệt trong thể tích V:


 
Pd = ∫ JEdV (W )
V
EM-Ch2 40
 Tính P theo điện áp & dòng điện
    
Ta có: div(φJ)=Jgradφ+φdivJ = − JE
    
Nên: Pd = ∫ JEdV= − ∫ div(φJ)dV
= − ∫ φJdS
V V S

   
Suy ra: Pd = − φ1 ∫ JdS − φ 2 ∫ JdS = I(φ1 − φ 2 )
S1 S2

Vậy: Pd =UI (W)

EM-Ch2 41
e) Điện trở và tính giá trị điện trở :

I
+ R
Uab G

Giá trị điện trở:=


U ab
R (Ω)
I
Giá trị điện dẫn: G
1
= = conductance[S or ]
R
EM-Ch2 42
 Tính giá trị điện trở :
i. Chọn hệ tọa độ.

ii. Giả sử Uab = hiệu thế điện đặt lên môi trường dẫn .

iii. Xác định vector mật độ dòng trong môi trường dẫn .

iv. Xác định dòng qua môi trường dẫn:


  (dS hướng theo
I =∫ J.dS
S chiều giảm thế)
U ab
=
v. Tính: R (Ω)
I
2
U ab P
 Có thể tính qua công suất: =
R = 2 (Ω)
P I
EM-Ch2 43
 VD 2.9.6: Tính giá trị điện trở của cáp
Tìm điện trở trên đơn vị dài của cáp
đồng trục, cách điện là điện môi thực
có σ, ε = const.
Giải
 Đặt lõi và vỏ cáp dưới hiệu thế U.
Thế điện ϕ = ϕ(r) là nghiệm ptrình Laplace:=ϕ A ln r + B
U → ∂ϕ → U 1→
ϕ
= [ − ln r + ln b] E=
− ar = ar
ln(b/a) ∂r ln(b/a) r
→ σU 1→ σU 1
J= ar I= .2π r (do L = 1m)
ln(b/a) r ln(b/a) r
ln(b/a)
Điện trở đơn vị của cáp: R0 =
2πσ
EM-Ch2 44
 VD 2.9.7: Tính điện trở của tụ phẳng
Tụ phẳng, điện môi thực, tìm :
→ →
a) Vectơ J , E trong điện môi thực ?
σ
b) Điện trở cách điện của tụ Rcđ ?
c) Công suất tổn hao nhiệt trong điện môi?
Giaûi
a) Nghiệm ptrình Laplace:
→ U→
ϕ=
− x+U U
d E = ax
d
→ U.γ →
J= ax
d
EM-Ch2 45
VD 2.9.7: Tính điện trở của tụ phẳng (tt)
→ → Uσ S
b) Có: Irò=
∫S J d=S J=
x .S
d
U d
R= =
Iro σ S
cd

→→
=
c) Công suất tổn hao nhiệt: PJ ∫=
V
J E dV ∫
V
σ E 2 dV

σ U2 σ U 2S
2 ∫V
=PJ = dV
d d

Nhận xét: U2
PJ =
R cd
EM-Ch2 46
 VD 2.9.8: Tính điện trở thanh dẫn
Tìm điện trở giữa hai điểm 1-2 , biết ¼ vành
khuyên vật dẫn có σ = 3,3.107 (S/m) ; a = 5
(cm) ; b = 10 (cm) ; bề dày h = 2 (mm) ; dòng σ

điện I = 200 (A). Tìm mật độ dòng (và Jmax) ,


Rab và công suất tổn hao ?
Giaûi
→ → →
 Do tính =
đối xứng: J J=
φ a φ & div J 0

1 ∂ 
 (Jφ )  = 0 Jφ = const
r  ∂φ 
→ Jφ →
E= aφ
σ
EM-Ch2 47
 VD 2.9.8: Tính điện trở thanh dẫn (tt)
2→ → π /2
Jφ Jφ .r π 2σ U12
=
Có: U12 ∫=
1
Ed l ∫
0
σ
= rdφ
σ 2
Jφ =
π .r

2σ U12 dr 2σ U12 h b
b h
I ∫=Jφ .dr.dz ∫
= ∫ dz ln
S
π a r 0 π a σ

I I
Jφ = Jφ (max) =
r.h.ln(b/a) a.h.ln(b/a)

 Mặt khác:
π
= =
R 12 U12 / I PJ = R 12 I 2

2σ h ln(b/a)
EM-Ch2 48
 VD 2.9.9: Tính điện trở cách điện
Tụ điện trụ, điện môi thực có độ dẫn
điện σ = k0/r2 (k0 = const), ε = const,
nối vào nguồn DC có U = const.

a) Xác định vector cường độ trường điện trong điện môi ?


b) Điện trở cách điện trên đơn vị chiều dài cáp ?
Giải
 
a) Do tính đối xứng: J = J r a r (hệ trụ)

 Theo ptrình trường điện tĩnh miền có dòng: divJ = 0

1 ∂  →J r → Ar →
 (rJ r )  = 0 Jr = A
=E = ar ar
r  ∂φ 
r
σ k0
EM-Ch2 49
 VD 2.9.9: Tính điện trở cách điện (tt)
b Ar
=
 Theo định nghĩa hiệu thế điện: ∫= (b 2 − a 2 )
A
U dr
a k0 2k 0
   
A= 2k 0 U
b2 −a 2 E= 2Ur
a J= 2k 0 U 1
ar
b2 −a 2 r b2 −a 2 r

b) Dòng rò qua tiết diện cách điện trên đơn vị chiều dài cáp :
  2π 1m 2k U 1
=I ∫=
JdS ∫ ∫ 0
φ dz )
(rd= 2k 0 U

0 b −a r b −a
2 2 2 2
S 0

b2 −a 2
R= U
I
= 4πk 0

EM-Ch2 50
Sự tương tự về kết quả

 
E↔E
 
D↔J
ε ↔σ
ϕ ↔ϕ
q↔I
C ↔G

…Tương tự: (1) Trình tự tính toán; (2) Tương tự kết quả

EM-Ch2 51
Sự tương tự về kết quả
Điện dung đơn vị của các đường dây truyền sóng

εW
C0 =
d 2πε
C0 =
ln(b/a)

πε
C0 =
EM-Ch2 cosh −1 (d/2a)
52
Sự tương tự về kết quả
Điện dẫn đơn vị của các đường dây truyền sóng

σW
G0 =
d 2πσ
G0 =
ln(b/a)

πσ
G0 =
EM-Ch2 cosh −1 (d/2a)
53

You might also like