Professional Documents
Culture Documents
3. Đối lưu nhiệt
3. Đối lưu nhiệt
1
1
1 Tổng quan về truyền nhiệt đối lưu
Đối lưu nhiệt Khác với tính toán truyền nhiệt do dẫn nhiệt:
Tính toán các quá trình truyền nhiệt do đối lưu dựa
trên việc giải các phương trình thực nghiệm với các
thực nghiệm và phân tích thứ nguyên
2
1
2 Phương trình truyền nhiệt đối lưu
T T Lực truyền
Q= =
1 hA Rdl Nhiệt trở do đối lưu (0C/W)
3
1
3 Đồng dạng phương trình truyền nhiệt đối lưu
TruyềnPositive
nhiệt đối lưu Truyền điện
Negative
Q: nhiệt lượng (W)
T: chênh lệch nhiệt độ T U I: Cường độ dòng điện (A)
(0C) Q= I= V: Hiệu điện thế (V)
R: nhiệt trở đối lưu R R R: Điện trở ()
(0C/W)
x
Ts
R=
Q kA
Q→
T
T Ts
? h
4
1
4 Hệ số truyền nhiệt bề mặt h (W/m2.0C)
Phụ thuộc
5
1
4.1 Yếu tố ảnh hưởng hệ số truyền nhiệt đối lưu
Xác định hệ số truyền nhiệt đối lưu h → quan tâm đặc tính lưu chất,
phương thức truyền nhiệt 8
1
4.2 Xác định hệ số truyền nhiệt đối lưu
Chảy rối
Chảy tầng
Chuẩn số Đánh giá đặc tính lưu chất Trở lực của lưu chất do
trong quá trình truyền nhiệt
Grashof tác động nhiệt độ thắng
đối lưu tự nhiên lại trọng lực
ĐỐI LƯU TỰ NHIÊN
Điều kiện Đối lưu xảy ra do sự thay đổi trọng lực khi có chênh lệch nhiệt độ
- Lưu thể chuyển động trong thể tích hẹp ➔Truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt
14
ktđ = 0,18(Grm.Prm)0,25. k Nhiệt độ = tm = 0,5 (tw1 + tw2)
ĐỐI LƯU CƯỠNG BỨC
-Tỏa nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chuyển động trong ống
Nuf = 0,13Ref0,33Grf0,1l l 1,90 1,70 1,44 1,28 1,18 1,13 1,05 1,02 1
2. Chế độ chảy rối: Prf = 0,6-2500; Ref = 1.104 – 5.106, chất khí, chất lỏng giọt
0,25
Nuf = 0,021Ref0,80Prf0,43 Prf l. R -Ống thẳng: R = 1
Prw
-Ống cong: R = 1 + 1,77(d/R)
Không khí: Nuf = 0,018Ref0,8 l. R
R: bán kính cong của ống
Re l/d 1 2 5 10 15 20 30 40 50
εl
4
1.10 1,65 1,50 1,34 1,23 1,17 1,13 1,07 1,03 1
4
2 .10 1.51 1.40 1.27 1.18 1.13 1.10 1.05 1.02 1
4
5.10 1.34 1.27 1.18 1.13 1.10 1.08 1.04 1.02 1
5
1.10 1.28 1.22 1.15 1.10 1.08 1.06 1.03 1.02 1
6 16
1.10 1.14 1.11 1.08 1.05 1.04 1.03 1.02 1.01 1
ĐỐI LƯU NHIỆT
Đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chuyển động bên ngoài vật
Chất lỏng chảy không Sự tách ly của lớp biên Đối với không khí
tách khỏi hình trụ
Nuf = 0,44 Ref0,5
Khi Re < 5: ống nằm ngập trong dòng
chảy, không xáo trộn - Khi Re = 103 – 2.105
Khi Re >5: ống trụ gây chướng ngại Nuf = 0,28Ref0,6Prf0.36(Prf /Prw)0.25
→ lực ma sát
Đối với không khí
- hình thành lớp biên từ trước mặt ống
- sự tách dòng, hình thành vòng xoáy Nuf = 0,22 Ref0,6
Khi Re > 103: xoáy tách khỏi ống do Khi góc va đập < 90o:
- sự tăng áp suất dọc theo dòng Nu = Nuf.
- sự hãm chất lỏng bởi tường cứng
Khi Re > 2.105: chất lỏng chảy rối
18
ĐỐI LƯU NHIỆT
Đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chuyển động bên ngoài vật
3. Chất lỏng chuyển động ngang qua chùm ống
Cách bố trí ống:
S2
d
S1
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
So le So le 19
ĐỐI LƯU NHIỆT
Đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chuyển động bên ngoài vật
3. Chất lỏng chuyển động ngang qua chùm ống
Cách bố trí ống khác nhau Sự chuyển động của dòng chất lỏng khác nhau
Song song: các ống nằm trong vùng xoáy, không bị va đập (trừ hàng 1)
So le: các hàng đều chịu sự va đập gần giống nhau
Phụ thuộc vào chuẩn số Re Chế độ dòng chảy: chảy rối, chảy tầng
20
ĐỐI LƯU NHIỆT
Đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chuyển động bên ngoài vật
3. Chất lỏng chuyển động ngang qua chùm ống
Cách bố trí ống khác nhau Sự chuyển động của dòng chất lỏng khác nhau
Song song: các ống nằm trong vùng xoáy, không bị va đập (trừ hàng 1)
So le: các hàng đều chịu sự va đập gần giống nhau
Phụ thuộc vào chuẩn số Re Chế độ dòng chảy: chảy rối, chảy tầng
Chùm ống so le
Hàng 1 : i= 0,6
Re < 103: Nuf = 0,56 Ref0,5Prf0,36 (Prf/Prw)0,25.i. .S
Hàng 2 : i = 0,7
Re > 103: Nuf = 0,4 Ref0,6Prf0,36 (Prf/Prw)0,25.i. .S
Hàng 3..: i = 1
Đối với không khí:
Re > 103: Nuf = 0,37 Ref0,6.i. .S
21
ĐỐI LƯU NHIỆT
Đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chuyển động bên ngoài vật
3. Chất lỏng chuyển động ngang qua chùm ống
90 80 70 60 50 40 30 20 10
Đối với chùm ống so le: s = (S1/ S2)1/6 Khi S1/S2 < 2
Nhiệt → bề mặt truyền nhiệt → chất lỏng: chất lỏng ở sát bề mặt truyền
nhiệt có độ quá nhiệt cao + tâm sôi: QUÁ TRÌNH SÔI
24
Ảnh hưởng của độ chênh nhiệt độ ∆T đến tỏa nhiệt khi sôi
ĐỐI LƯU NHIỆT
Tỏa nhiệt khi có biến đổi pha
= 46.∆t2,33p0,5, W/m2K
= 3,15p0,15q0,7, W/m2K
25
ĐỐI LƯU NHIỆT
Tỏa nhiệt khi có biến đổi pha
1. Rút nhiệt từ hơi ngưng (ẩn nhiệt hóa hơi) qua bề mặt vật rắn
- 2 điều kiện Nhiệt độ bề mặt vật rắn < nhiệt độ hơi bão hòa ở P tương ứng
26
Mô hình thiết bị ngưng tụ Baromet
1. Ống Baromet
2. Bể chứa nước
3. Cửa sửa chữa
4. Thiết bị thu hồi bọt
27
Sự hình thành ngưng tụ giọt và ngưng tụ màng
trên vách đứng 28
ĐỐI LƯU NHIỆT
Tỏa nhiệt khi có biến đổi pha
q = k(Ts – Tw)/x
29
BÀI TẬP ĐỐI LƯU NHIỆT
Bài 1: Nhiệt độ mặt ngoài của tường lò nung là 80oC, nhiệt độ không khí xung quanh
là 35oC. Tính hệ số toả nhiệt từ tường lò đến không khí. Biết chiều cao của tường là
2,5m.
Bài 2: Tìm hệ số dẫn nhiệt tương đương của một khe hẹp không khí do hai tấm
phẳng tạo nên. Chiều dày của khe hẹp là 25 mm, nhiệt độ bề mặt nóng tW1 = 150oC,
nhiệt độ bề mặt lạnh tW2 = 50oC.
Bài 3: Tính hệ số tỏa nhiệt trung bình của dầu máy biến áp chảy trong ống có đường
kính d = 8mm, dài 1m, nhiệt độ trung bình của dầu tf = 80oC, nhiệt độ trung bình của
vách ống tw = 20oC. Tốc độ dầu chảy trong ống là 0,6m/s.
Bài 4: Nước chảy trong ống đường d = 17mm, dài 1,5m với tốc độ 2 m/s. Biết nhiệt
độ trung bình của nước là 30oC. Xác định hệ số toả nhiệt.
Bài 5: Xác định hệ số truyền nhiệt đối lưu ở mặt ngoài của những quả cam (đường
kính ngoài 5cm) khi đặt chúng trong một hệ thống nước lạnh có tạo thành những
dòng chảy xung quanh những quả cam này. Tốc độ của nước xung quanh một quả
cam là 0.1m/s. Nhiệt độ bề mặt của cam là 20oC và nhiệt độ của nước là 5oC.
30