Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Sao Luu Va Phuc Hoi Du Lieu
Chuong 4 - Sao Luu Va Phuc Hoi Du Lieu
1
Nội dung
2
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Sao lưu dữ liệu
Các nội dung cần backup:
Phần mềm hỗ trợ
Chương trình của user
Đối tượng cơ sở dữ liệu
Các đối tượng user đã tạo
Nội dung backup của lệnh: table, view, stored
procedure, Function, Trigger, User, Role, Rule, Default,
các rang buộc, nhật ký các giao tác.
3
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Chọn phương tiện lưu trữ (backup): Kiểu RAID; đĩa cứng hay
băng từ, …
Chọn thao tác backup: dùng SMS hay T-SQL
Xác định chu kỳ backup: hàng ngày, hàng tuần, …
Tạo 1 bản backup?
Tạo mỗi bản backup cho mỗi ngày trong tuần?
4
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Sao lưu dữ liệu
Các nội dung cần backup:
Phần mềm hỗ trợ
Chương trình của user
Đối tượng cơ sở dữ liệu
Các đối tượng user đã tạo
Nội dung backup của lệnh: table, view, stored
procedure, Function, Trigger, User, Role, Rule, Default,
các rang buộc, nhật ký các giao tác.
Thiết bị backup:
File trên đĩa cục bộ
File trên mạng
Tape 5
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Sao lưu dữ liệu
Cách tạo thiết bị backup bằng SQL Management Studio:
Click chuột phải trên “Folder Backup” => “New Backup
Device”
6
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Sao lưu dữ liệu
Cách tạo thiết bị backup bằng T-SQL:
sp_addumpdevice [@devtype =] 'device_type',
[@logicalname =] 'logical_name',
[@physicalname =] 'physical_name‘
9
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Cách xóa thiết bị
backup bằng SMS:
Click chuột phải lên
database => Tasks =>
Back Up …
Full backup: toàn bộ
dữ liệu tại thời điểm đó
Differential backup:
backup dữ liệu mới
sau lần trước
Transaction log
backup: backup các
log record trong log file 10
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Cách xóa thiết bị backup bằng SMS:
11
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Cách xóa thiết bị backup bằng T-SQL:
Backup toàn bộ dữ liệu:
15
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Cách xóa thiết bị backup bằng T-SQL:
Ví dụ: backup toàn bộ CSDL MyNwind
Tạo backup device:
USE master
EXEC sp_addumpdevice 'disk', 'MyNwind', 'c:\MyNwind.dat'
16
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Cách xóa thiết bị backup bằng T-SQL:
Ví dụ: backup toàn bộ CSDL MyNwind và log:
Tạo backup device:
USE master
EXEC sp_addumpdevice 'disk', 'MyNwind', 'c:\MyNwind.dat'
Backup full CSDL:
BACKUP DATABASE MyNwind TO MyNwind
Tạo log backup device:
USE master
EXEC sp_addumpdevice 'disk', 'MNLog', 'c:\MNLog.dat'
Backup log file:
BACKUP LOG MNwind TO MNLog
17
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Tạo SQL Job để backup dữ
liệu tự động:
Job hoạt động thông
qua dịch vụ SQL Server
Agent.
Job dung để tự động
thực hiện các tác vụ.
Trong SQL Server
Management Studio,
chọn “SQL Server Agent”
và click chuột phải như
hình
18
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Tạo SQL Job để backup dữ liệu tự động:
19
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Tạo SQL Job để backup dữ liệu tự động:
20
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Tạo SQL Job
để backup dữ
liệu tự động:
21
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Backup dữ liệu
Tạo SQL Job để backup dữ liệu tự động:
22
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Phục hồi cơ sở dữ liệu (Restore database)
Click chuột phải trên cơ sở dữ liệu muốn restore:
=> Tasks => Restore => Database => General
23
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Phục hồi cơ sở dữ liệu (Restore database)
Click chuột phải trên cơ sở dữ liệu muốn restore:
=> Tasks => Restore => Database => Option
24
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Phục hồi cơ sở dữ liệu (Restore database) bằng T-SQL
Restore cơ sở dữ liệu:
RESTORE DATABASE {database_name | @database_name_var}
[FROM <backup_device> [,...n]]
[WITH
[DBO_ONLY]
[[,] REPLACE]
[[,] FILE = <position>]
25
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Phục hồi cơ sở dữ liệu (Restore database) bằng T-SQL
Restore files hoặc groupfile:
RESTORE DATABASE {database_name | @database_name_var}
<file_or_filegroup> [,...n]
[FROM <backup_device> [,...n]]
[WITH
[DBO_ONLY]
media_name | @media_name_variable}]
[[,] NORECOVERY]
[[,] REPLACE]
26
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Phục hồi cơ sở dữ liệu (Restore database) bằng T-SQL
Restore LOG:
RESTORE LOG {database_name | @database_name_var}
[FROM <backup_device> [,...n]]
[WITH
[DBO_ONLY]
[[,] NORECOVERY]
28
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Phục hồi cơ sở dữ liệu (Restore database) bằng T-SQL
Ví dụ 1: khôi phục toàn bộ database (backup là toàn bộ)
RESTORE DATABASE MNwind FROM Mnwind_1
Ví dụ 2: khôi phục toàn bộ và phần khác nhau
RESTORE DATABASE MNwind
FROM MNwind_1
WITH NORECOVERY
29
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Phục hồi cơ sở dữ liệu (Restore database) bằng T-SQL
Ví dụ 3: khôi phục database dung RESTART systax: dung cho
trường hợp việc restore bị ngắt do lỗi server
RESTORE DATABASE MNwind
FROM MNwind_1
-- RESTORE RESTART.
RESTORE DATABASE MNwind
FROM MNwind_1 WITH RESTART
31
Các chiến lược sao lưu và
phục hồi dữ liệu
Phục hồi cơ sở dữ liệu (Restore database) bằng T-SQL
Ví dụ 6: dùng FILES và FILEGROUP syntax để khôi phục
database với 2 file, 1 filegroup và 1 transaction log.
RESTORE DATABASE MyNwind
FILE = 'MNwind_data_1', FILE = 'MNwind_data_2',
FILEGROUP = 'new_customers'
FROM MNwind_1 WITH NORECOVERY
32