Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương HK2 LOP 7 - 2022
Đề Cương HK2 LOP 7 - 2022
A- LÝ THUYẾT
I- PHẦN ĐẠI SỐ
1. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (c.c.c; c.g.c; g.c.g)
2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông
3. Định nghĩa, các tính chất của tam giác cân, tam giác đều
4. Định lí Pytago
5. Định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
6. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
7. Bất đẳng thức tam giác
8. Tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác
9. Tính chất đường phân giác của một góc, tính chất ba đường phân giác của tam giác
10. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, tính chất ba đường trung trực của tam
giác
11. Tính chất ba đường cao của tam giác
Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam Năm học 2021 - 2022
Bài 1 (3 điểm)
1) Thu gọn, chỉ ra bậc, phần hệ số của đơn thức: A = 3xyz . 2 xy3 . 2 xz 3
2) Cho hai đa thức: P x 5 x5 3x 4 x 4 2 x3 6 4 x 2 và
1 5
Q x 2 x 4 x 3x 2 2 x 3
x
4
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến và chỉ rõ bậc của mỗi đa
thức.
b) Tính P x Q x và tìm đa thức R x sao cho R x P x Q x .
Bài 2 : (3 điểm)
1) Tìm nghiệm của đa thức: P x 2 x 2 3x
2) Cho hai đa thức A x 4 x 4 3x3 3x 2 8 x 6 và B x 4 x 4 3x 2 x 6.
Tìm tất cả các giá trị của x để giá trị của hai đa thức trên bằng nhau.
3) Cho đa thức Q x ax2 3 5a x 8a 1 có nghiệm x 1. Tìm a.
Bài 3 : (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường phân giác BD, kẻ DE BC E BC .
a) Chứng minh rằng : BD là trung trực của AE và AD < DC.
b) Tia ED cắt tia BA tại F. Chứng minh BD CF và AE / /CF .
c) Tia BD cắt FC tại G. Chứng minh rằng D cách đều ba cạnh của tam giác AEG.
d) Lấy M và N tương ứng di động trên BF và BC sao cho BM BN BC.
Chứng minh rằng trung điểm I của MN luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
Bài 4 : (0,5 điểm)
Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x3 y z x .
Biết rằng trong ba số đó có một số bằng 0, một số âm, một số dương. Hãy chỉ rõ số
nào bằng 0, số nào âm và số nào dương.
HẾT
Chú ý : Học sinh không được sử dụng máy tính khi làm bài
Bài 1 (3 điểm).
Cho hai đa thức
f x 5 x5 3x 6 x 4 2 x3 6 4 x 2 vµ
g x 2 x 4 x 4 x 2 5 5 x5 2 x3
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x.
1 1
b) So sánh f và g
2 2
c) Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) rồi tìm bậc.
Bài 2 (3 điểm).
1) Tìm nghiệm của mỗi đa thức sau:
a) f(x) = 4 x2 6 x .
b) g(x) = 4 x 2 1 .
2) Cho đa thức A x 2a 1 x 2 3 4a x 1 6a . Tìm a biết đa thức A(x) nhận
1
x làm nghiệm.
2
Bài 3 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH ( H BC ). Gọi I là chân đường vuông
góc hạ từ H xuống AB , trên tia đối của tia IH lấy điểm E sao cho IE IH
a) Chứng minh AE AH .
b) Gọi K là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AC , trên tia đối của tia KH
lấy điểm F sao cho KF KH . Chứng minh tam giác AEF cân.
c) EF cắt AB và AC lần lượt tại M và N . Chứng minh HA là phân giác của
MHN .
d) Chứng minh AH , BN , CM đồng quy.
Bài 4 (0,5 điểm).
Cho đa thức P x ax3 bx 2 cx d với a, b, c và d là các hệ số nguyên. Biết
rằng P x 5 với mọi số nguyên x. Chứng minh rằng các số nguyên a, b, c và d cùng
chia hết cho 5.
HẾT
Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính khi làm bài.
a) Hãy rút gọn và sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến. Xác định
bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của các đa thức đã cho.
b) Tính P x Q x , P x Q x .
3
c) Tìm đa thức R(x) biết R x P x Q x x 2 2 x3 x 1 .
2
Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao BD, CE (D thuộc AC, E
thuộc AB). Trên tia đối của các tia BD và CE lần lượt lấy các điểm I, K sao cho BI =
AC, CK = AB.
a) Chứng minh rằng ∆ABI = ∆KCA.
b) Chứng minh rằng ∆AIK là tam giác vuông cân.
c) Gọi H là giao của BD và CE. Qua I và K kẻ các đường thẳng song song với BC
cắt AH kéo dài lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng IP = AQ.
Bài 4: (0,5 điểm) Viết số 2020 thành tổng của các số tự nhiên liên tiếp. Hỏi có thể viết
được bao nhiêu cách?
-------------Hết--------------
Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính để làm bài
B. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. (3 điểm) Cho hai đa thức: f ( x) 3x3 4 x4 2 x3 3x2 5x 3 4 x4 3x và
1 2 11
g ( x) 3x 5 x3 x 7x 2 x3 9 x 3x 5
2 2
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức f(x), g(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi tìm
bậc, hệ số tự do và hệ số cao nhất của các đa thức đó;
1
b. Tính f ( 1) và g ; c. Tính A( x) f ( x ) 2 g ( x) .
2
Bài 2. (2 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
1 2 1 1
a. A( x) 2 x 4 3 x 2 ; b. B x 2x 4 x ;
2 3 3 3
c. C x x2 6x 2017 .
2 x 2 3x 1 1
Bài 3. (1 điểm) Cho biểu thức f ( x) và đa thức g x x 1 x2 2 . Tính
2x2 1 2
giá trị của biểu thức f ( x) với x là nghiệm của đa thức g ( x) .
Bài 4. (3.5 điểm). Cho tam giác ABC có AB > AC, trung tuyến CM. Trên tia đối của tia
MC lấy điểm D sao cho MD = MC.
a. Chứng minh AD = CB và AD // BC;
b. Chứng minh AC + CB > 2CM;
c. Gọi K là điểm trên đoạn thẳng AM sao cho AK 2 KM , CK cắt AD tại N. Chứng
minh N là trung điểm của AD.
CD
d. Gọi I là giao điểm của BN với CD. Chứng minh 6
MI
2017
Bài 5. (0.5 điểm). Cho đa thức f x 1 5x 3x 2 . Tính tổng tất cả các hệ số của đa
thức f x sau khi đã phá ngoặc.
ĐỀ SỐ 2
Bài 1 (2 điểm).
4 6 3 5
a) Thu gọn, chỉ ra bậc, phần hệ số của đơn thức: ( z x y ) . (5 y 4 xz 2 ) 2
35
b) Cho biểu thức M 3x y (4 x 2 x y ) ( x 5 x 2 y 6 xy )
2 2 2 2
1
Thu gọn và tính giá trị của biểu thức M tại x 1 và y = .
2
c) Cho đa thức: f(x) = x10 2017x 9 2017x8 ... 2017x 1 . Tính giá trị của đa thức
biết x = 2018
Bài 2. (1,5 điểm). Cho hai đa thức:
5 1
A(x) = – 7x3 + – 8x2 + x4 + 10x và B(x) = – 2x4 – 9x2 – + 4x3.
6 3
a) Tính A(x) + B(x).
b) Tính A(x) – B(x).
Bài 3. (1.5 điểm). Tìm nghiệm của các đa thức:
a) M(x) = 6 – 3x b) N( x) x 3 9x
Bài 4. (3 điểm). Cho ABC cân tại A. Vẽ AH BC (H BC).
a) Chứng minh ABH = ACH và H là trung điểm BC.
b) Cho biết AC = 13cm, AH = 12cm. Tính BC.
c) Gọi M là trung điểm AB. Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt AH tại E.
Chứng minh AEB cân.
d) Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm D, F sao cho BD = AF. Chứng minh
DF
EF > .
2
Bài 5. (2 điểm)
1 1
a) Cho đa thức f(x) thỏa mãn: x.f (x) x.f ( ) x 2 , với mọi x R . Tính f(4); f( ).
x 2
b) Cho đa thức f(x) thỏa mãn x.f(x-2) = (x-4).f(x) với mọi x R . Chứng minh đa
thức f(x) có ít nhất hai nghiệm.
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: (3 điểm) Cho A = 2|x – 2007| + |x – 2009|
a. Tính giá trị của A biết x = 2008
b. Tìm x để A = x – 2010
c. Tìm x để A nhận giá trị nhỏ nhất
a a b
Bài 2: (2 điểm) Cho (a; c ≠ 0; a ≠ b; b ≠ c).
c bc
1 1 1 1
Chứng minh rằng: .
a a b bc c
Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A có AB < AC, đường cao AH
a. Biết BH = 9 cm; CH = 16 cm. Tính các cạnh của tam giác ABC.
b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Gọi M là trung điểm của BE. Tính
góc MHC .
Bài 4: (2 điểm) Cho ABC vuông ở A, có AC = 2AB. Trong nửa mặt phẳng bờ AB có
chứa C, dựng đoạn thẳng BD vuông góc AB và BD = AB. Từ điểm E tùy ý thuộc
đoạn BD, kẻ đường thẳng vuông góc với AE cắt DC ở F. Chứng minh AE = EF.
Bài 5: (1 điểm) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số abcd thỏa mãn: abcd 7.ab.ad .
ĐỀ SỐ 4
Bài 1 (2,5 điểm) : Cho các đa thức sau
P x x x x 4 x x 2x 10
4 2 3 4 3 2
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Cho hai đa thức
P = 2x2 –3x – y2 + 6xy + 2y + 5
Q = – x2 + 3y2 –5x + y + 3xy + 1
a) Tính P + Q ; P – Q.
b) Tính giá trị của P; Q tại x = 1 và y = 1 .
Bài 2: Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) g(x) = (x - 3)(16 - 4x)
b) n(x) = 5x2 + 9x + 4
Bài 3:
Thời gian làm bài tập của một số học sinh lớp 7 tính bằng phút, được thống kê bởi
bảng sau:
4 5 6 7 6 7
6 7 6 4 5 6
5 7 8 8 9 7
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
Bài 4: Cho ABC cân tại A Â 900 . Vẽ BD AC và CE AB . Gọi H là giao điểm
của BD và CE.
a) Chứng minh ABD = ACE
b) Chứng minh AED cân
c) Chứng minh AH là đường trung trực của ED
Bài 5: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH BC H BC . Gọi K là
giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) ABE HBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c) EK=EC
d) AE<EC
Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại A, góc đáy 750 . vẽ tia Bx và Cy vuông góc với đáy
BC, trên cùng nửa mặt phẳng bờ BC có chứa A. Trên Bx lấy điểm D, trên Cy lấy
điểm E, sao cho BD = BC = CE. Chứng minh tam giác ADE là tam giác đều.
ĐỀ SỐ 6
N= Tổng
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A.Qua B kẻ đường thẳng a // AC . Qua A kẻ đường
thẳng vuông góc với BC tại H . Gọi K là giao điểm của a và AH .
a) Chứng minh Góc ABC = Góc CBK
b) Chứng minh tam giác ABK cân
c) Chứng minh AK < 2.AC
Bài 5: Cho ABC (AB< AC), đường trung trực của BC cắt AC tại E, cắt phân giác
góc A tại M. Kẻ MH AB (H thuộc đường thẳng AB) ; MK AC (K AC)
a) Chứng minh MH = MK.
b) Chứng minh AB + BH = AC – CK
c) Gọi I là Giao điểm của MK và BC. Chứng minh EI MC
Bài 6: Cho tam giác cân CED đỉnh E có góc đáy bằng 15 0 . trên cùng nửa mặt phẳng bờ
CD vẽ tia Dx và tia Cy cùng vuông góc với CD, trên Dx lấy điểm A , trên Cy lấy
điêm B sao cho DA = DC = CB. Chứng minh tam giác EAB là tam giác đều.
ĐỀ SỐ 7
Bài 1: Cho các đa thức
f(x) = 5x3 + 2x2 – 4x – 8 – 5x2 – 4x3 + 10x
g(x) = -6x2 + 3x3 + 5x – 8 – 2x3 – 3x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x)
c) Tìm x để f(x) – g(x) = 0
Bài 2: Tìm x biết
a) 3(x + 1)2 – 2(x – 3)2 – (x + 2) (x – 2) = 0
b) |3x + 2| = x – 3
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) đường cao AH. Gọi I là và K theo
thứ tự là giao điểm các đường phân giác của tam giác AHB và tam giác AHC.
a) Chứng minh: HB < HC
b) Chứng minh: BI AK
c) Gọi O là giao điểm của BI và CK. Chứng minh AO IK.
d) Chứng minh góc BOC = góc AIB = góc AKC
Bài 4: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn điều kiện a2 – b2 = c2 – d2.
Chứng minh S = a + b + c + d là hợp số.
ĐỀ SỐ 8
ĐỀ SỐ 9
ĐỀ SỐ 10
Bài 1: Cho các đa thức
A 2 x 4 2 x3 x 5
B 5 x 4 x3 3x 2 1
C 3x 4 4 x3 6 x 2 x 3
a) Tính A B C
b) Tìm nghiệm của đa thức f ( x) A 2B C .
Bài 2: Tìm x biết
a) x5 4 3
x2 x 12
b) x 2015 x 2015 0
Bài 3: Trong kì thi thợ giỏi của một xí nghiệp, ba người thợ Tài, Trí , Đức được xí
nghiệp thưởng 10 triệu đồng. Số tiền thưởng được phân chia tỉ lệ với số sản phẩm
5
mà mỗi người đạt được. Biết số sản phẩm của Tài bằng so với số sản phẩm của
3
Trí, số sản phẩm của Đức bằng 25% tổng số sản phẩm của hai người kia. Tính số
tiền mỗi người thợ được thưởng.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy điểm D bất kì trên
đoạn BM. Gọi H và I thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD. Đường
thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) AI=BH
b) BH 2 +CI 2 có giá trị không đổi
c) Đường thẳng DN vuông góc AC
d) HMI vuông cân, IM là phân giác của góc CIH.