Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP DUNG DỊCH MUỐI CO32- VÀ HCO3- TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH H+
2. Dạng 2: Khi cho rất từ từ hỗn hợp muối CO32 / HCO3 vào dung dịch axit H+ thì xảy ra đồng thời các
phản ứng sau:
CO32 2H
CO2 H 2O
HCO3 H
CO2 H 2O
Lưu ý: Khí CO2 được tạo ra ngay từ đầu của quá trình phản ứng.
B. BÀI TẬP MINH HỌA
Bài 1: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Hướng dẫn giải
n CO2 0,15 mol;n HCO 0,1mol;n H 0, 2mol
3 3
Gọi y là nồng độ mol dung dịch HCl n HCl phản ứng = 0,2y (mol) (*)
Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thu được khí CO2 chứng tỏ muối CO32 đã phản ứng hết.
CO32 H
HCO3 (1)
x x x mol
HCO3 H
CO 2 H 2 O (2)
0, 05 0, 05 0, 05 mol
Sau phản ứng (1), (2) n HCO coøn laïi 0,1 x 0,05
3
Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa CaCO3 n CaCO3 0, 2 mol
HCO3 OH
CO32 H 2O (3)
0, 2mol 0, 2mol
0,1 x 0, 05 0, 2 x 0,15 .
n H phaûn öùng x 0,05 0,15 0,05 0, 2 mol(**)
Từ (*) và (**) 0, 2y 0, 2 y 1 Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là 1M.
Đáp án C.
Bài 3. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X (K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M) vào 200 ml dung dịch HCl 2M thì thể
tích khí CO2 thu được (đktc) là:
A. 4,48 lít. B. 5,376 lít. C. 8,96 lít. D. 2,24 lít.
Hướng dẫn giải
3 3
3 3
n CO2 0, 2 mol; n HCO 0,1 mol; n H 0, 4 mol; n H 2n CO2 n HCO nên H+ hết
n CO2
Ta có: 3
2;
n HCO
3
Gọi số mol của HCO 3 phản ứng là x số mol của CO32 phản ứng là 2x.
CO32 2H
CO 2 H 2O
2x 4x 2x mol
HCO H
3 CO 2 H 2 O
x x x mol
Số mol HCl: 4x x 0, 4 x 0, 08 mol.
VCO2 3.0, 08.22, 4 5,376 (lít).
Đáp án B.
Bài 4: Hòa tan 115,3 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bàng dd H2SO4 loãng thu được dd A,chất rắn
B và 4,48 lít CO2(đktc). Cô cạn dd A thu được 12gam muối khan. Mặt khác đem nung chất rắn B đến khối
lượng không đổi thu được 11,2lit CO2(đktc). Khối lượng chất rắn B là:
A. 106,5gam B. 110,5gam C. 103,3gam D. 100,8gam.
Hướng dẫn giải
nCO2 0,2mol nH2SO4
12(MgSO4 )
BTKL
115,3 0,2.98 mB 12 0,2.18 0,2.44 mB 110,5 B
Bài 5. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M
vào 100 ml dung dịch X sinh ra V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36
Hướng dẫn giải
n 0,2mol
H
nCO32 0,15mol nCO2 0,05mol V 0,05.22,4 1,12lÝt B
nHCO3 0,1mol
Bài 6. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X
và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80. B. 160. C. 60 D. 40.
Hướng dẫn giải
n 2 0,02mol
Ba
Ta có: nOH 0,04mol nBaCO3 0,03 mol
nHCO3 0,03mol
nOH 0,01mol
0,02
X nH 0,02mol V 0,08 80 (ml) B
n 0,01mol 0,25
CO32
Bài 7. Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào dd X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 , thu được dd Y và
4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khí cho dd Ba(OH)2 dư vào dd Y?
A. 54,65 gam B. 46,60 gam C. 19,70 gam D.66,30 gam
Hướng dẫn giải
0,1 0,2 0,3
nBaSO4 nC 0,1 nBaCO3 0,1mol
nC
C 0,2
nH2SO4 0,15
nBaSO4 0,15mol
→ Chọn A
Bài 8. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3
0,2M và NaHCO3 0,3M. Sau phản ứng thu được số mol CO2 là:
A. 0,015 mol. B. 0,01 mol. C. 0,03 mol. D. 0,02 mol.
Hướng dẫn giải
n 0,03mol
H
Ta có: nCO2 0,02mol nCO2 0,03 0,02 0,01mol B
3
HCO3 0,03mol
n
. LUYỆN TẬP
Câu 1: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào m gam dung dịch X chứa NaHCO3 4,2% và Na2CO3. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO2 thoát ra (ở đktc). Cho nước vôi
trong dư vào dung dịch Y thu được tối đa 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 100. B. 300. C. 400. D. 200.
Câu 2: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO3 và M2CO3 (M là kim loại kiềm, MOH và MHCO3
có số mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau khi kết thúc các phản ứng thu
được dung dịch Y và 0,3 mol CO2. Kim loại M là:
A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.
Câu 3: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dd chứa 0,15mol KHCO3. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng thu được
kết tủa T và dd Z. Cô cạn Z thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 3,8 B. 9,7 C. 8,7 D. 3,0
Câu 4: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A, B . Cân ở trạng thái cân bằng. Cho 10 gam
CaCO3 vào cốc A và 8,221 gam M2CO3 vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hết, cân trở lại vị trí cân bằng.
Kim loại M là:
A. Li. B. K. C. Na. D. Rb.
Câu 5: Hòa tan hết a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vòa nước thu được dd X. Cho từ từ 100ml dd HCl
1,5 M vào dd X, thu được dd Y và 1,008 lít khí (ở đktc) . Thêm dd Ba(OH)2 dư vào Y thu được 29,55 gam
kết tủa. Giá trị của a là:
A. 20,13 gam B. 18,7 gam C. 12,4 gam D. 32,4
Câu 6: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung
dịch HCl 1 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85 B. 7,88 C. 23,64 D.11,82
Câu 7: Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3 với x : y = 1: 2. Dung dịch Y chứa z mol HCl.
Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
- Cho từ từ đến hết dd X vào dd Y thấy thoát ra 16,8 lít khí CO2 (đktc)
- Cho từ từ đến hết dd Y vào dd X thấy thoát ra 5,6 lít khí CO2 (đktc). Tổng giá trị của (x + y) là:
A. 1,75 B. 2,50 C. 2,25 D. 2,00
Câu 8:Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và
Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,34. B. 31,52. C. 39,4 D. 49,25.
Câu 9. Cho 18,8 (g) hỗn hợp 2 muối cacbonat và hidrocacbonat của một kim loại kiềm , tác dụng với
lượng dư dung dịch H2SO4 sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc). Xác định kim loại kiềm.
A. Li B. Rb C. K D. Na
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 57,65 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và MCO3 bằng 500 ml dung dịch H2SO4
loãng thu được dung dịch A, chất rắn B và 2,24 lít khí (đktc). Nung B tới khi khối lượng không đổi thu
thêm 5,6 lít khí nữa (ở đktc). Biết trong X, số mol của MCO3 gấp 2,5 lần số mol của MgCO3. Tên của kim
loại M và nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng là:
A. Ca; 0,025M. B. Zn; 0,050M. C. Ba; 0,700M. D. Ba; 0,200M.
Câu 11: Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và CaCl2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 8,0. C. 6,0. D. 10,0.
Câu 12: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được
1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam
kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,0375 M và 0,05M. B. 0,1125M và 0,225M.
C. 0,2625M và 0,225M. D. 0,2625M và 0,1225M.
Câu 13. Hòa tan m gam NaOH rắn vào dung dịch NaHCO3 nồng độ C mol/l, thu được 2 lít dung dịch X .
Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa.
- Phần 2 cho dung dịch CaCl2 vào tới dư rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam
kết tủa.
Giá trị của C, m tương ứng là:
A. 0,14 và 2,4 B. 0,08 và 4,8 C. 0,04 và 4,8 D. 0,07 và 3,2.
Câu 14: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung
dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào
dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là:
A. 1,0752 và 22,254. B. 0,448 và 25,8.
C. 0,448 và 11,82. D. 1,0752 và 20,678.
Câu 15: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt và khuấy đều cho
đến hết 350 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí ( ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 16: Trộn 100ml dung dịch X (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch Y (gồm
NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T ( gồm H2SO4 1 M và
HCl 1M) vào dung dịch Z thu được V (lít) CO2 (ở đktc) và dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư tác
dụng với dung dịch Q thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 59,1 gam; 2,24 lít B. 39,4 gam; 2,24 lít
C. 82,4 gam; 2,24 lít D. 78,8 gam; 1,12 lít
Câu 17: Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư thu được khí Y. Sục
toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m nằm trong
khoảng
A. 29,55<m≤ 35,46 B. 29,55< m< 30,14
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.