Professional Documents
Culture Documents
độ ưu tiên
Inline CSS
internal CSS
external CSS
browser default
chiều
cao
khung
nhìn
vh viewport height màn
hình
1vh=1
% độ
cao
là đơn vị phụ thuộc font-
em size của chính nó hoặc
phần tử chứa nó
là đơn vị phụ thuộc vào
thuộc tính font-size của
Rem
thẻ html, xét font size của
thẻ html
Kích thước
height hiển thị chiều cao
weight hiển thị độ rộng
overflow:hidden khi tràn ra ngoài sẽ bị ẩn đi, bị lố ra vùng thẻ cha thường đặt ở thẻ cha
min-height chiều cao tối thiểu
max-height chiều cao tối đa
overflow-y chiều cao xuất hiện thanh scroll kéo dọc
PSEUDO
.pseudo:hover hover khi rê chuột sẽ đổi màu, có hiệu ứng
.pseudo:active nhấn vào nó sẽ đổi màu
.pseudo:visited hiện màu khi đã nhấn vào rồi
:selection bôi đen sẽ css
class active .activmục muốn cho ng dùng biết họ đang ở mục đó thì thêm 1 class active
Trasition 1 thuộc tính CSS3 giúp thấy rõ thay đổi thuộc tính CSS
cursor khi rê chuột sẽ hiện icon của con chuột để ng dùng nhấn vào
Flexbox dàn layout khi muốn các item con nằm cùng 1 hàng
justify-content được dùng để tạo khoảng cách khi flex vẫn còn khoảng trống, nếu không còn thì dùn
line-height canh theo chiều dọc chỉnh các khoảng cách các dòng chữ với nhau, canh
không bị rớt hàng 1 hàng chữ xét gần bằng vs chiều cao giúp chữ đó canh giữa theo chiều
!important ưu tiên
Grid Dùng để dàn layout item chia theo nhìu hàng nhìu cột gôm cột
dùng để xét khoảng cách
giữa các cột và hàng
grap không xét khoảng cách
giữa các thẻ con grip với
các thuộc tính cha
outline viền
Transform
translateX() di chuyển theo chiều ngang
translateY() di chuyển theo chiều dọc
z-index khi dùng position để đè các position khác
scroll-behavior:smooth giúp trượt thanh trượt mượt mà hơn
BOOTSTRAP
container
container-
fluid
rgba(0,0,0,0.5) độ mờ giảm đi 1 nửa
box-sizing: border-box
Background CSS
Background-color
Background-image
Background-repeat
Background-position
background-size:cover
background-size:contain
background-attachment: fixed
background-origin
background-attachment: fixed;
Text CSS
Color
Text-decoration
Text-align
ùng thẻ cha thường đặt ở thẻ cha Line-height: 1.5
Word-spacing
Letter-spacing: 1
Text-indent
text-transform
Font CSS
font-size
font-weight
font-style
ở mục đó thì thêm 1 class active font-family
Padding CSS
top,right,bottom,left
ổi thuộc tính CSS
Margin CSS
ột để ng dùng nhấn vào margin:auto
Display CSS
Block
các item con nằm cùng 1 hàng Inline
òn khoảng trống, nếu không còn thì dùng padding None
display:inline thì width,height,margin-top,margin
List-style
list-style-image
list-style-position
list-style: circle | disc | square | decimal | none
heo nhìu hàng nhìu cột gôm cột
Border
Border-style
border-width
trc cho thẻ border-color
phía sau cho thẻ border: 2px solid black
image
object-fit:cover
object-position:top
Position
Relative
relative
kĩ thuật canh giữa cho position: absolute ::
BOOTSTRAP
dùng đặt class khi nội dung chữ ở giữa có khoảng giữa cách đều 2 bên trái phải
Padding là khoảng cách từ đường viền của phần tử tới nội dung bên trong nó
padding: 20 30 | top,bottom:20 | right,left: 30
Thuộc tính margin dùng để canh lề cho phần tử, là khoảng cách thẻ này so với thẻ khác
nó sẽ đẩy về giữa vs dki width<100%
Thuộc tính display chỉ định phần tử phải hiển thị như thế nào
hiển thị thành một khối,mối khối 1 dòng
Hiển thị nội tuyến, các phần từ nằm trên 1 dòng
Ẩn phần tử
,height,margin-top,margin-bottom sẽ không hoạt động
Giúp ẩn về mặt hình thức nhưng vẫn chiếm chỗ trên giao diện kh thể focus dc
chỉnh độ mờ của màu
kh thể focus dc