You are on page 1of 25

MÔ PHỎNG HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG

(Simulation of Communication Systems)

Chương 7: Mô hình kênh truy ền

TP.HCM, ngày 09/04/2022 (T7)

Lớp: KM19
Room: Online
Nội dung

7.1. Fading và kênh đa dường


7.2. Mô hình không gian tự do

Tham khảo Chương 2, Ch3 và Ch4


Book: Wireless Communications, GoldSmith, 2005.

Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 09/04/2022 2

https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.1. Fading và kênh đa dường
Ấn định phổ tần cho hệ thống wireless

3
Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 09/04/2022
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.1. Fading và kênh đa dường
VD01: Thảo luận (15p)
 1. SV kể tên tiêu chuẩn, specifications của Wifi
 - Tiêu chuẩn kỹ thuật, băng tần số,…
 SV có STT lẻ
 IEEE 802.11 a; b; n; ac;
 IEEE 802.ac (bảng tiêu chuẩn kỹ thuật), 1 trang A4
 Tần số, kênh, tốc độ bit, tổ chức ban hành,năm ban hành

 2. Tiêu chuẩn Mobile 5G Standard (năm ban hành, đơn vị


ban hành, version, specs..)
 SV có STT chẵn
 Release 99; version ITU 5G; EU…

 Note: SV ghi vào giấy chụp ảnh/file word và gởi qua Nhóm
thảo luận 4
Tiêu chuẩn kỹ thuật

STT Tiêu Năm Tổ Thôn Băng Độ …


chuẩ ban chức g số tần rộng
n hành công kỹ kênh
bố thuật
1 IEEE 2011 IEEE Tốc 2.4
802.1 độ bit GHz
1b tối
đa:
100
MBps
2 IEEE
802.1
1ac

5
7.1. Fading và kênh đa dường
Suy hao (Path loss) và Shadowing (che
khuất; bóng mờ)

 Path loss: Sự suy giảm của công suất phát xạ của máy
phát, dưới ảnh hưởng của kênh truyền sóng (propagation
channel), phụ thuộc khoảng cách giữa máy phát và máy
thu.
 Shadowing: Do bởi vật cản giữa máy phát và máy thu
gây ra các hiện tượng tán xạ, hấp thụ, phản xạ, khúc xạ…
sóng vô tuyến, phụ thuộc tần số.
 Khi suy hao lớn, tín hiệu truyền có thể rất nhỏ tại phía thu.
6
Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 09/04/2022
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.1. Fading và kênh đa dường

 Multipath effect: Hiệu ứng đa đường gây ra các hiện tượng phản xạ, khúc xạ,…phía
thu sẽ thu được nhiều thành phần tín hiệu với delay time khác nhau, gây ra hiện
tượng giao thoa, triệt tiêu tín hiệu…

 Suy hao thường tính bằng đơn vị dB. Pathloss


 Pathloss [dB] = Ptx E.I.R.P (dBm) – Prx E.I.R.P (dBm)
 ghi nhớ: Đổi công suất: dBm -> W hoặc mW
 E.I.R.P: Công suất phát xạ ra ngoài không gian hoặc
 E.R.P [dBm]=EIRP [dBm] – 2.15

 Effective Isotropic Radiated Power [dBm]


 E.I.R.P= Pout [dBm] + Gain anten [dBi] – suy hao anten feeder [dB]
 Pout: Công suất ngõ ra của máy phát (chưa có anten)
 Độ lợi anten AP Wifi: 3 dBi 7

https://en.wikipedia.org/wiki/Effective_radiated_power
Chuyển đổi từ dBm sang W
Từ W sang dBm
 Yêu cầu SV trình bày công thức tính + Kết
quả
 A. Chuyển từ 30 dBm -> ? W và mW
 B. Chuyển từ 100W-> ? dBm
 C. Chuyển từ 43dBm-> ? W
 P(dBm)=10*log10(PmW/1mW)

 PmW=?->W
8
7.1. Fading và kênh đa dường

Suy hao theo khoảng cách

Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
9
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 23/10/2021
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.1. Fading và kênh đa dường
Mô hình tín hiệu thu phát Tx-Rx

 Mô hình tín hiệu này sử dụng cho band UHF 0.3 – 3 GHz
và 3 – 30 GHz.

u(t)=x(t)+j * y(t): tín hiệu băng cơ sở phức


Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
10
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 23/10/2021
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.1. Fading và kênh đa dường
Two-ray Model (mô hình 2 tia)

Gồm 1 LOS và 1 đường phản xạ


Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
11
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 23/10/2021
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.1. Fading và kênh đa dường
Two-way Model (mô hình 2 tia)
 Độ lợi anten phát: Gl  Ga Gb
 Độ lợi anten thu: Gr  Gc Gd

ht, hr: chiều cao anten phát, thu so với mặt đất

Khoảng cách tiêu chuẩn dc: Là khoảng cách lớn nhất có thể đạt, sau
hoảng cách này (d>>dc), suy hao lớn, tín hiệu giảm theo khoảng cách
d^4.
Ý nghĩa trong thiết kế Mobile Cell: Nên thiết kế bán kính phủ sóng
trong khoảng d<=dc 4h h t r
dc 

Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
12
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 23/10/2021
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.1. Fading và kênh đa dường
VD 02: Làm trong vòng 10p nhé

 Xác định khoảng cách tiêu chuẩn (dc) cho


mô hình 2 tia ở trong môi trường đô thị
khu vực ngoài trời với (ht=10m; hr=3m)
và khu vực trong nhà với (ht=3m và
hr=2m).
4ht hr
dc 

 Tần số fc=2GHz

Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 23/10/2021 13

https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.1. Fading và kênh đa dường
VD 03: SV làm thử BT này; (3đ)
làm tuong tu Vd 7.2
 Sd mô hình 2 tia. Cho tần số f=900 MHz, chiều cao anten phát
ht=20m; anten thu hr=2m; Độ lợi anten phát và thu, anten đẳng
hướng: Gt=Gr=1; G= 3dBi

 Vd Công suất truyền được chuẩn hoá Pt=30 dBm. Sử dụng mô


hình 2 tia (Two-Ray Model).
 Pr????_> CT tổng quát
 Pr=30 dBm + 3 dBi + 20log(ht*hr[m]) – 40log10[d]

a. Tính công suất thu (Pr) dBm ở khoảng cách 5m và 10m. 1đ


b. Tính khoảng cách tiêu chuẩn dc. 1đ
c. Biễu diễn công thức suy hao truyền sóng (Path loss in dB] theo
khoảng cách d(m). 0.5đ
K[dB]=Pt[dBm] – Pr[dBm]
14
d. Mô phỏng suy hao K[dB] theo khoảng cách truyền sóng d[m]
0.5đ
7.1. Fading và kênh đa dường
Mô hình suy hao thực nghiệm: Empirical Path Loss Models

 The Okumura Model


Hata Model
COST 231
Okumura-Hata

 SV tự đọc tài liệu

Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 23/10/2021 15

https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.1. Fading và kênh đa dường
Mô hình suy hao đơn giản: Simplified Path Loss
Model 
 d0 
Pr  Pt K  
 d 
d 
Pr[dBm]  Pt [dBm]  K [dB]  10 log10  
 d0 

d0: là khoảng cách tham chiếu,

 Hệ số mũ suy hao, phụ thuộc vào môi trường


K [dB ]  20 log10
4 d 0
Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 23/10/2021 16

https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.1. Fading và kênh đa dường
Hệ số mũ suy hao tùy theo môi trường

17
7.1. Fading và kênh đa dường
Vd 04
 Xem xét một máy thu hoạt động ở mức nhiễu nền
N0= -160dBm. Giả sử mô hình suy hao đơn giản với d0=1m; hệ số K thu
được từ công thức của mô hình free space sử dụng anten đẳng hướng
(omni-directional: 0 dBi), và
 Cho công suất phát: Pt=10mW-> dBm

𝑓 𝑐 =1 𝐺𝐻𝑧 ; 𝛾=4
 a). Tìm khoảng cách lớn nhất giữa máy phát và máy thu để SNR=20dB
(tìm d[m)???)
 Pout=1mW=???? 3dBm
 Pt[dBm]=Pout [dBm]+ Gain [dBi]=3 dBm+0dBi=3 dBm
 Độ nhạy máy thu =công suất tối thiểu thu được ở khoảng cách xa nhất
Pr [dBm]
 SNR=Pr/N0 Ko thu nguyen-> SNR [dB]=Pr[dBm]-N0[dBm]
 Suy ra: Pr[dBm]=SNR + N0=20-160=-140 dBm
 b). Viết chương trình code Matlab để biểu diễn suy hao theo khoảng cách
sử dụng mô hình suy hao đơn giản nêu trên.
Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
18
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 23/10/2021
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.1. Fading và kênh đa dường
Vd 05
 Một thí nghiệm đo suy hao đường truyền của kênh thông
tin vô tuyến ở tần số 2 GHz như sau:

Khoảng cách d từ máy thu đến máy phát M=Pr/Pt

10 m -60 dB

20 m -75 dB

40 m -100 dB

100 m -110 dB

19
Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 23/10/2021
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.2. Mô hình không gian tự do
Suy hao đường truyền
c
 c  3 108 m / s Tốc độ ánh sáng
f
Path loss (PL) được định nghĩa là tỉ số giữa công suất phát Pt và công
suất thu Pr

Pt
PL 
Pr
Chuyển qua đơn vị dB:

Pt
PL [dB ]  10 log10  Pt [dBm]  Pr [dBm]
Pr
Ghi nhớ: Đơn vị đo công suất thường là
W hoặc dBm hoặc mW 20
Suy hao: Đơn vi dB
7.2. Mô hình không gian tự do
Free space path loss (suy hao trong
không gian tự do)
 Không gian tự do: Môi trường truyền sóng ko có vật cản
giữa máy phát vs máy thu, truyền LOS (line-of-sight ).
2
Pr  G 
 
Pt  4 d 
Pr: Công suất thu (W)
Pt: Công suất phát (W)
G: Độ lợi anten (ko thứ nguyên)
d: khoảng cách truyền sóng [m]

21
Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 23/10/2021
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.2. Mô hình không gian tự do
Free space path loss (suy hao trong không gian
tự do)
G[ dBi ]  10 * log10(Gain)
Gain  1
G[ dBi ]  10 * log10(1)  0 dBi

 Chuyển sang đơn vị dB:

2
Pr  G 
10 log10  10 log10  
Pt  4 d 
Pr [dBm]  Pt [dBm]  10 log10 G  20 log10   20 log10  4 d 

PL [dB ]  Pt [dBm]  Pr [dBm]  20 log10  4 d   G [dBi]  20 log10 

Note: Độ lợi anten, đơn vị dBi or dBd


Gain (dBd)=Gain (dBi) - 2.15
22

https://www.everythingrf.com/rf-calculators/eirp-effective-isotropic-radiated-
7.2. Mô hình không gian tự do
VD 06 (15p); SV làm vào file hoặc giấy; chụp
hình gởi ZALO; 14h10’ nop bai nhe

 Xem xét mạng LAN không dây với fc=900 MHz, bán kính
cell 100m, sử dụng anten vô hướng (omni) Gain=0dBi hay
G=1

 Sử dụng mô hình suy hao trong không gian tự do,


xác định công suất truyền yêu cầu để tại điểm truy cập để
tất cả các thiết bị đầu cuối trong ô nhận được công suất
tối thiểu là 10 microWatts. ( 10 𝜇 𝑊
 A. Tìm Pt, biết Pr-> dBm và d[m] mW
 B. Điều này thay đổi như thế nào nếu tần số hệ thống là
5GHz.
 Note: Anten vô hướng nên độ lợi G=1 hoặc 0 dBi

23
Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 23/10/2021
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7.2. Mô hình không gian tự do
VD 07 (2đ-3đ); SV làm 15-20p

Một AP WiFi có công suất ngõ ra Pout=26 dBm, tần số
fc=900 MHz, anten đẳng hướng độ lợi anten G=4 dBi. Một
máy thu ở khoảng cách d=10m. Mức nhiễu nền tại máy thu
Noise=- 90 dBm. Suy hao theo khoảng cách tính theo mô
hình suy hao trong không gian tự do (Free Space path loss)
Pt[dBm]=Pout[dBm]+ Gain [dBi]
a. Tính công suất phát E.I.R.P của AP WiFi (Theo đơn vị dBm,
mW). Pt 1đ
b. Tính công suất Rx tại máy thu ở khoảng cách 5m, 10m, theo
đơn vị dBm. Pr [dBm] 1đ
c. Tính tỉ số SNR theo đơn vị dB tại máy thu. 1đ
SNR=Pr/N0-> SNR[dB]=Pr[dBm]-No[dBm]-> 20
dB=Pr[dBm]- (-90 dBm)=-11.5 –(-90)= 78.5 dB
d. Viết đoạn code MATLAB biễu diễn mối quan hệ suy hao theo
khoảng cách PL [dB] . (Xlabel: d [m], Ylabel: Pathloss [dB]. 1đ

Kiến thức - Kỹ năng - Sáng tạo - Hội nhập GV: Nguyen Huu Phong
24
https://ut.edu.vn/articles/su-menh---tam-nhin-13.html 09/04/2022
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
Thank you for attending

You might also like