You are on page 1of 3

HIDROCACBON -ANCOL-PHENOL-CH3CHO

Câu 1 : Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđêhit là:
A. Oxi hoá ancol etylic bằng CuO (t0C).
B. Oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (t0C).
C. Thủy phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH.
D. Cho axetilen hợp nước ở 800C và xúc tác HgSO4.
Câu 2 : Cho sơ đồ chuyển hóa
CH3CHO A B Poli butadien
Tổng số khối lượng phân tử của 2 chất A và B là
A. 98 đvC B. 102 đvC C. 114 đvC D. 100 đvC
Câu 3 : Cho sơ đồ chuyển hóa :
X Y Z CH3CHO
Tổng số khối lượng phân tử của 3 chất X , Y và Z là
A. 185 đvC B.179 đvC C. 183 đvC D. 181 đvC
Câu 4 : Hiđrat hóa 3,36 lít axetilen (đktc) thu được hỗn hợp A gồm hai
chất hữu cơ( hiệu suất phản ứng 60% tính theo C 2H2). Cho toàn bộ A trên
vào bình đựng lượng dư nước brom thì số mol brom phản ứng tối đa là a
mol . Giá trị của a là :
A. 0,21. B. 0,09. C. 0,15. D. 0,06.
Câu 5 : Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường
axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng
dư ddAgNO3 trong NH3 (đun nóng nhẹ)thu được 44,16 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 92%. B. 70%. C. 80%. D. 60%.
Câu 6 : Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH 3CHO và C2H2 tác dụng hoàn
toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa
này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất
không tan. Giá trị của m là:
A. 61,78. B. 41,69. C. 55,2. D. 21,6.
Câu 7 : Cho sơ đồ chuyển hóa
CH3CHO A B X Vinylaxetylen
Tổng số khối lượng phân tử của 3 chất A , B và X là
A. 158 đvC B. 124 đvC C. 128 đvC D. 142 đvC
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa
C 2 H2 X Y Z.
Tổng số khối lượng phân tử của 3 chất A , B và X là
A. 148 đvC B. 126 đvC C. 136 đvC D. 132 đvC
Câu 9 : Cho sơ đồ chuyển hóa
Divinyl X Y Z ⃗ + CuO du , t 0 T

Biết T có nhóm chức andehyt


Tổng số khối lượng phân tử của 4 chất X , Y, Z và T là
A. 353 đvC B. 355 đvC C. 335 đvC D. 345 đvC
Câu 10 :Trong công nghiệp hiện đại : X dùng để điều chế andehit axetic ;
Y dùng để điều chế axetylen , Z dùng để điều chế phenol.
X, Y, Z không phải là chất nào dưới đây?
A. Cumen B. Metan C. Etilen D. Etanol
Câu 11 : Crackinh khí butan thu được hỗn hợp khí X chỉ gồm 5
hidrocacbon ( CH4 , C2H6 , C2H4 , C3H6 , C4H10 ). Khối lượng phân tử
trung bình của hhX là 36,25 . Tính hiệu suất phản ứng crackinh ?
A. 75% B. 60 % C. 40% D. 80%
Câu 12: Cho sơ đồ:

Trong đó X,Y, Z đều là sản phẩm chính.


Nhận xét nào sau đây đúng :
A. X là 2-metylbutan-3-ol
B. Y là 2-metylbut-1-en
C. Z là 2-metylbutan-2-ol
D. Z tác dụng với CuO , to tạo sản phẩm có chức xeton
Câu 13 :Tách nước từ rượu (CH3)2CHCH(OH)CH3 trong điều kiện thích
hợp thu được anken. Sản phẩm trái qui tắc Zai xep là sản phẩm nào sau
đây ?
A. 3-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2.
C. 2-metylbuten-1. D. penten-1.
Câu 14 : Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn
hợp Y. Lấy 6,72 lít Y(đkc) làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa a mol Br 2.
Giá trị của a là:
A. 0,1 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,2
Câu 15: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Số nguyên tử H trong
ankan bằng số nguyên tử C trong anken. Đốt cháy 3 gam hỗn hợp A thu
được 5,4 gam H2O. CTPT và % khối lượng các chất trong A là:
A. CH4: 53,33%; C4H8: 46,67% B. C2H6: 66,67%; C6H12: 33,33%
C. C2H6: 33,33%; C6H12: 66,67% D. CH4: 46,67%; C4H8 : 53,33%
Câu 16 : Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2
(đktc) xt Ni , t0 cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí
trong đó có H2 dư và một hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản
phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng
16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là:
A.C2H6 và C2H4 B. C3H8 và C3H6
C. C4H10 và C4H8 D.C5H10 và C5H12

You might also like