You are on page 1of 2

ĐỀ ÔN SỐ 1

Câu 1: Biểu thức nguyên lý I nhiệt động lực học mô tả quá trình làm lạnh khí đẳng tích là

A = A với A > 0. B = Q với Q < 0.

C = Q với Q > 0. D = A với A > 0.


Câu 4: Trong hệ tọa độ (pOT), đường đẳng tích có dạng là
A hypebol B đường thẳng song song với trụch OT.
C parabol D đường thẳng xiên góc, kéo dài đi qua gốc tọa độ O.
Câu 5: Động lượng của một vật là một đại lượng:
A có hướng. B không có tính tương đối.
C vô hướng. D không phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt?

A. V ~ B. V ~ T. C. P ~ D. P.V=const
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. công cơ học là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.

B. công suất được dùng để biểu thị tốc độ thực hiện công.

C. những lực vuông góc với phương dịch chuyển thì không sinh công.

D. công suất được đo bằng công sinh ra trong thời gian t.

Câu 9: Một ô tô chuyển động đều trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc 60km/h. Đến đoạn dường dốc,
lực cản tác dụng lên ô tô tăng gấp 3 lần. Coi công suất của ô tô không đổi. Vận tốc của ô tô khi lên dốc
bằng :
A 20 km/h B 30 km/h C 40 km/h D 45 km/h
Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc v o thì đạt độ cao cực đại là 18m. Độ cao của
vật khi động năng bằng thế năng là: (gốc thế năng ở mặt đất)

A 9m B m C 10m D m
Câu 12: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy  pit-tông
lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.

A 30J B 60J C 170J D 85J

Câu 13: Người ta cung cấp cho khí trong một xi lanh nằm ngang một nhiệt lượng 20J. Khí nở ra, đẩy
pittong với một lực có độ lớn là 250N. Nội năng của khí tăng lên là 5 J. Pittong đã di chuyển một đoạn là

A 6 cm B 8 cm C 10 cm D 2 cm
Câu 14: Các thông số trạng của khí là
A. nhiệt độ tuyệt đối, áp suất, khối lượng.
Trang 1
B. khối lượng, thể tích, số mol.
C. nhiệt độ tuyệt đối , thể tích, áp suất.
D. thể tích, áp suất, phân tử khối

Câu 15: Hệ thức nào dưới đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
BÀI 1. Một khối khí lý tưởng biển đổi trạng thái theo chu trình kín V(lít)
như đồ thị hình vẽ. Cho V1 = 2lít ; p1 = 0,5 atm; T1 = 300K, V2 = 6 V2
(2)
lít .
a. Xác định P, V, T trong từng trạng thái. (1)
V1 (3)
b. Vẽ lại đồ thị trên hệ toạ độ (p, V ) với Op là trục tung và OV là
trục hoành. O T1 T3 T(K)

BÀI 2.
Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở áp suất 2.105 N/m2 được nung nóng đẳng áp từ 30oC đến
1500C.
a. Tính thể tích khí sau khi đun.
b. Tính công do khí thực hiện trong quá trình trên.
c. Nếu khí được cung cấp một nhiệt lượng có độ lớn là 1500J thì nội năng của khí tăng hay
giảm một lượng bao nhiêu ?

Trang 2

You might also like