You are on page 1of 3

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - BRVT Bài tập Tin học 02

Bài 1: Phần dư Tên chương trình: MOD.???


Cho dãy số nguyên dương a1, a2,… an và số nguyên dương k.
Yêu cầu: Hãy tính (a1*a2*…*an) mod k
Dữ liệu vào từ file ‘MOD.INP’:
 Dòng thứ nhất theo thứ tự chứa số nguyên dương n và k (n≤106; k≤109).
 Trong n dòng tiếp theo, dòng thứ i chứa số nguyên dương ai (ai≤109; i=1,2,…n).
Kết quả ghi vào file ‘MOD.OUT’ một số nguyên là kết quả của phép tính trên.
Ví dụ:
MOD.INP MOD.OUT
45 3
3
7
2
9

Bài 2: Phần dư 1 Tên chương trình: MOD1.???


Cho 2 số nguyên dương n và k.
Yêu cầu: Hãy tính n! mod k
Dữ liệu vào từ file ‘MOD1.INP’chứa số nguyên dương n và k (n≤106; k≤109).
Kết quả ghi vào file ‘MOD1.OUT’ một số nguyên là kết quả của phép tính trên.
Ví dụ:
MOD1.INP MOD1.OUT
45 4

Bài 3: Đếm số chữ số 0 tận cùng Tên chương trình: NUMBER0.???


Cho số nguyên dương n.
Yêu cầu: Hãy đếm số lượng chữ số 0 tận cùng của n!
Dữ liệu vào từ file ‘NUMBER0.INP’ chứa số nguyên dương n (n≤1018).
Kết quả ghi vào file ‘NUMBER0.OUT’ một số nguyên duy nhất là số lượng số chữ số 0 tận cùng
của n!
Ví dụ:
NUMBER0.INP NUMBER0.OUT
14 2

GV: Nguyễn Thái Huy - huylqdvt@gmail.com Trang 1


Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - BRVT Bài tập Tin học 02

Bài 4: Tìm số k Tên chương trình: SEARCHK.???


Cho hai số nguyên dương n và m. Trong đó m là số nguyên tố.
Yêu cầu: Hãy tìm số nguyên dương k lớn nhất thỏa mãn điều kiện n! chia hết cho mk.
Dữ liệu vào từ file ‘SEARCHK.INP’
 Dòng đầu là số nguyên dương n (n≤1018).
 Dòng thứ hai là số nguyên dương m (m≤105).
Kết quả ghi vào file ‘SEARCHK.OUT’ số k tìm được.
Ví dụ:
SEARCHK.INP SEARCHK.OUT
10 4
3

Bài 5: Rất khó Tên chương trình: VERYHARD.???


Số nguyên dương A được gọi là ước số của số nguyên B nếu B chia hết cho A. Ví dụ, số 15 có 4
ước số, đó là 1, 3, 5 và 15.
Yêu cầu: Cho n và dãy số nguyên x1, x2, . . . xn (1 ≤ xi ≤ 1018, i = 1 ÷ n, 1 ≤ n ≤ 100). Với mỗi số
nguyên xi hãy xác định xem só lượng ước số của nó là chẵn hay lẻ. Nếu là chẵn – đưa ra số 0,
trong trường hợp ngược lại – đưa ra số 1.
Dữ liệu: vào từ file VERYHARD.INP:
 Dòng đầu tiên chứa số nguyên n,
 Dòng thứ 2 chứa n số nguyên x1, x2, . . . xn.
Kết quả: ghi vào file VERYHARD.OUT n số nguyên , số thứ i là kết quả nhận được từ xi.
Ví dụ:
VERYHARD.INP VERYHARD.OUT
2 10
45

Bài 6: Chữ số khác 0 Tên chương trình: OTHER.???


Cho số nguyên dương n.
Yêu cầu: Hãy tìm chữ số khác 0 tận cùng của n!
Dữ liệu vào từ file ‘OTHER.INP’ mỗi dòng chứa một số nguyên dương n (n≤106).
Kết quả ghi vào file ‘OTHER.OUT’ tương ứng mỗi một giá trị n trong file Input là một kết quả
(mỗi số trên một dòng)
Ví dụ:
OTHER.INP OTHER.OUT
9 8
7 4

GV: Nguyễn Thái Huy - huylqdvt@gmail.com Trang 2


Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - BRVT Bài tập Tin học 02

Bài 7: Phân tích thừa số nguyên tố Tên chương trình: DIPRIME.???


Cho số nguyên dương n.
Yêu cầu: Hãy phân tích n thành tích của các thừa số nguyên tố.
Dữ liệu vào từ file ‘DIPRIME.INP’ chứa số nguyên dương n (n≤107).
Kết quả ghi vào file ‘DIPRIME.OUT’
 Dòng đầu là các thừa số nguyên tố tìm được.
 Dòng thứ hai tương ứng là các số mũ của các thừa số của dòng đầu.
Ví dụ:
DIPRIME.INP DIPRIME.OUT
100 25
22

Bài 8: Phân tích thừa số nguyên tố (1) Tên chương trình: DIPRIME1.???
Cho số nguyên dương n.
Yêu cầu: Hãy phân tích n! thành tích của các thừa số nguyên tố.
Dữ liệu vào từ file ‘DIPRIME1.INP’ chứa số nguyên dương n (n≤106).
Kết quả ghi vào file ‘DIPRIME1.OUT’
 Dòng đầu là các thừa số nguyên tố tìm được.
 Dòng thứ hai tương ứng là các số mũ của các thừa số của dòng đầu.
Ví dụ:
DIPRIME1.INP DIPRIME1.OUT
10 2357
8421

Bài 9: Tìm số k (1) Tên chương trình: SEARCHK1.???


Cho hai số nguyên dương n và m.
Yêu cầu: Hãy tìm số nguyên dương k lớn nhất thỏa mãn điều kiện n! chia hết cho mk.
Dữ liệu vào từ file ‘SEARCHK1.INP’
 Dòng đầu là số nguyên dương n (n≤1018).
 Dòng thứ hai là số nguyên dương m (m≤106).
Kết quả ghi vào file ‘SEARCHK1.OUT’ số k tìm được.
Ví dụ:
SEARCHK1.INP SEARCHK1.OUT
10 2
36

GV: Nguyễn Thái Huy - huylqdvt@gmail.com Trang 3

You might also like