Professional Documents
Culture Documents
## What is Database ?
ảnh được gửi đi, nhưng về cơ bản cơ sở dữ liệu ở dây là 1 bộ tập hợp dữ liệu khổng lồ , rất
tốt để lưu trữ dữ liệu nhưng nó không thực sự cho phép chúng ta làm được gì nhiều. Để ứng
dụng của chúng tôi có thể thực hiện những việc như
cập nhật tên người dùng của ai đó trong csdl hoặc chỉnh sửa ảnh đại diện
hoặc xóa người dùng -> Có 1 hệ quản lý cơ sở dữ liệu cho phép chúng tôi giao tiếp với csdl
(nó chỉ là mã hoặc chương trình nói chuyện vs csdl)
Hay cta nói chuyện vs hệ quản trị csdl và nó nói chuyện vói csdl
+ SQL
+ Ngôn ngữ sử dụng khi nói chuyện với cơ sở dữ liệu của mình
Đó là cách cta tương tác và truy cập dữ liệu, cập nhật dữ liệu,
+ Khi làm việc với MySQL, cta thực sự viết sql mọi lúc
## Table
+ Một cơ sở dữ liệu chỉ là 1 loạt cả bảng
# Storage Engine
## MyISAM
+ Tối ưu hóa cho tốc độ nén, kích thước lên tới **256TB**
+ Có thể được nén và chỉ đọc ▶️tăng tính truy vấn dữ liệu
+ Sử dụng với các bảng tin tức, chuyên mục sản phẩm
## InnoDB
+ ACID-compliant và transaction
+ Lưu trữ dữ liệu trong các chỉ mục được phân cụm để giảm I/O cho truy vấn dựa trên khóa
chính
+ Row-level locking (locks are placed on single records (rows)) system increase multi-user
concurrency and performance. All InnoDB locks held by a transaction are released when the
transaction is committed or aborted.
+ InnoDB tables arrange your data on disk to optimize queries based on primary keys.
+ InnoDB supports FOREIGN KEY constraints to maintain data integrity. Therefore inserts,
updates, and deletes are all checked to ensure they do not result in inconsistencies across
different tables.
+ It is possible to mix InnoDB tables with tables from other MySQL storage engines within the
same statement. For example, you can use a join operation to combine data from InnoDB and
MEMORY tables in a single query.
## MERGE
## Memory
+ Vòng đời sống của dữ liệu phụ thuộc vào thời gian sống của DB Server
+ Hữu ích cho việc tra cứu nhanh dữ liệu tham chiếu và các dữ liệu giống hệt nhau
## Archive
## CSV
## FEDERATED
***
Command:
Concat_ws(‘-‘, title, author_fname, author_lname): Nếu nối nhiều thuộc tính với nhau với cùng 1
token thì ta sử dụng hàm này
Substr(string, start_index, end_index): Hiển thị chuỗi con (Trong MySql vị trí đầu tiên của chuỗi
là 1)
Replace(‘Hello World’, ‘Hell’, ‘???’): Thay 1 chuỗi con trong chuỗi được chỉ định = chuỗi #
http://www.example.com/articles/updates/43
http://www.example.com/articles/updates/866
http://www.example.com/articles/updates/323
http://www.example.com/articles/updates/seo-url
http://www.example.com/articles/updates/4?something=test
Solution:
UPDATE your_table