You are on page 1of 1

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.

com
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – SỐ 4
Môn: Vật lý - Lớp 11 (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: (2 điểm)
a. Đại lượng nào đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường. Viết công thức định nghĩa đại lượng đó (có chú thích
đơn vị).
b. Viết công thức liên hệ giữa hiệu điện thế và công của lực điện. Viết công thức liên hÖ gi÷a c-êng ®é ®iÖn tr-êng
®Òu vµ hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®iÓm cña ®iÖn tr-êng ®ã. (có nêu tên và chú thích đơn vị)

Câu 2: (2 điểm)
a. Đại lượng nào đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. Định nghĩa và viết công thức của đại lượng đó (
có nêu tên và chú thích đơn vị).
b. Bằng cách nào mà các nguồn điện duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện và do đó duy trì hiệu
điện thế giữa hai cực của nó?

Câu 3: ( 1 điểm) Ph¸t biÓu và viết công thức ®Þnh luËt Fa-ra-®©y I, II vÒ ®iÖn ph©n (có nêu tên và chú thích
đơn vị).

Câu 4: ( 2 điểm) Một êlectron bắt đầu chuyển động dọc theo chiều đường sức điện trường của một tụ điện phẳng, hai
bản cách nhau một khoảng d = 20cm và giữa chúng có một hiệu điện thế
U = 120V. Hỏi êlectron có vận tốc bao nhiêu sau khi dịch chuyển được một quãng đường 3cm?
Biết khối lượng của êlectron là 9,1.10-31kg.

Câu 5: ( 1 điểm) Hai điện tích điểm q1, q2 đặt trong chân không, lực tương tác giữa hai điện tích đó có độ lớn bằng
4N. Đặt hai điện tích đó trong môi trường có hằng số điện môi bằng 2, sao cho khoảng cách giữa hai điện tích đó giảm
4 lần so với khi đặt trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích khi này bằng bao nhiêu?

Câu 6: ( 2 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E E


Biết E 1 = 8V; E 2 = 12V; r1 = 2Ω, r2 = 1Ω; A B C
R1 = 8Ω , R2 = 9Ω.
R
a. Tính hiệu điện thế UAC, UAB, UBD, D R
b. Mắc song song với R1 một tụ điện có điện dung C = 20 µ F .
Tính điện tích của tụ điện tích được.

............................HẾT ...........................

You might also like