1 Close/intimate friend = buddy bạn thân Soul mate bạn tâm giao; bạn chí cốt 2 Fair-weather friend người bạn chỉ ở bên bạn khi thuận lợi và sẽ rời bỏ bạn khi bạn gặp khó khăn 3 Childhood friend bạn thời niên thiếu 4 Pen friend = Pen pal bạn qua thư 5 Circle of friends nhóm bạn 6 Platonic relationship mối quan hệ trong sáng 7 Be no friend of không thích ai / cái gì 8 Remain/have/be on friendly/good có quan hệ tốt với ai terms with sb 9 Heart-to-heart talk chuyện thành thật, chuyện chân tình 10 Heal the rift = make an hàn gắn mối quan hệ bị rạn nứt unfriendly situation friendly again 11 Forge relationship =shape or tạo dựng mối quan hệ create a relationship 12 Stand the test of time mãi trường tồn với thời gian 13 Stable relationship mối quan hệ bền vững 14 Feel the attraction of sb/st cảm thấy hấp dẫn với ai/cái gì 15 Spring to sb’s defence nhanh chóng đến để bảo vệ ai đó 16 Come under attack bị tấn công 17 The apple of one’s eye bảo bối, cục cưng 18 Put some distance tạo khoảng cách 19 Complete stranger người xa lạ Make a stranger of sb đối đãi với ai như người xa lạ