You are on page 1of 3

ghi chú

ÔN TẬP ĐẦU NĂM


I. ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT

Kim loại: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Si, Pb,
Đơn chất: Cu, Hg, Ag, Au, .........
Phi kim: C, S, O, P, N, ....

Oxit bazo: CuO, MgO, Al2O3...


Hợp chất:
Oxit:
Oxit axit: CO2, SO2, ...

Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, ...


Hợp chất vô cơ
Axit:
HCVC: Axit không có oxi:: HCl, H2S, ...
Bazo tan: KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Bazo:
Bazo không tan: Al(OH)3, Cu(OH)2,
Fe(OH)2,...
Muối: Muối trung hòa: NaCl, K2SO4,...
Muối axit: NaHSO4, KHPO4,...

Hợp chất hữu cơ Hidrocacbon: C2H2,...


HCHC

Dẫn xuất của Hidrocacbon: C2H5OH, ...


ghi chú
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
II. MỘT SỐ CÔNG THỨC
THƯỜNG GẶP
1. công thức tính số mol

n= V / 22,4 -> V= n . 22,4 n= m/M -> m= n . M

2. Công thức tính tỉ khối

3. Công thức tính nồng độ


ghi chú
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
III. BÀI TẬP
Bài 1:Cho 4.6 gam Natri tác dụng hết với 100 gam nước.
Tính:
a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc ?
b) Tính nồng độ % dung dịch NaOH thu được sau phản
ứng ?
Bài 2: Cho 16 gam SO3 vào 150 gam nước. Hãy xác định
nồng độ % của dung dịch H2SO4 thu được sau phản ứng
Bài 3: Hoàn thành phương trình phản ứng sau
a) P + O2 ->
b) S + O2 ->
c) Na + H2O ->

Bài 4: Sắp xếp các đơn chất hợp chất sau theo nhóm:
Kim loại; Phi kim; oxit axit; oxit bazo; axit; bazo; muối
trung hòa; muối axit:
Na, Al2O3, CuO, CO2, P2O5, HNO3, HCl, K, Fe(OH)2,
NaHCO3, KOH, CaCO3.

You might also like