Professional Documents
Culture Documents
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
POINTS
B-(117) Which of the idioms in Exercise A refer to:
dominate
Being in
a strong exceed
rival
position
?
crush
regain
rival
crush
regain exceed
Doing better than?
=>exceed
D-119/ Select the best alternative in each example below.
(Sau khi thâu tóm đối thủ cạnh tranh duy nhất của
mình, họ hoàn toàn thống trị thị trường).
3. Our factory (rivals/ regains) many of our compectitors.
(Nhà máy của chúng tôi phải cạnh tranh với rất
nhiều đối thủ).
(Do đối thủ cạnh tranh của chúng tôi bị phá sản nên
chúng tôi đã lấy lại vị trí thống lĩnh thị trường).
cut – throat
1. a) The …………………..competition in PCs is
keeping prices relatively low.
Sự cạnh tranh gay gắt trong PCs là nhằm duy trì giá
tương đối thấp
cut – throat
b) Alfitel and Deltelcom are engaged in a….………….…….battle
for market share.
Alfitel và Deltelcom đang tham gia vào cuộc chiến khốc
liệt để dành lấy thị phần.
2. a) Sonara reduced their prices so much that they
were accused of .................competition
unfair
Sonara giảm giá quá nhiều cho nên họ bị cáo buộc cạnh
tranh không công bằng
(Vào thời điểm này trong năm, những người trồng cây
ăn quả tham gia vào rất nhiều hoạt động sôi nổi)
4. a) Everybody knows that competition to win a
fierce
stake in United Telecommunications will be …………..
(Mọi người đều biết sự cạnh tranh để giành lấy cổ phần
của United Telecommunications là cực kì ác liệt.)
fierce storms
b) Deliveries were delayed owing to …………
in the north of the country.
(Việc giao hàng bị trễ vì gặp phải 1 cơn bão dữ dội ở
phía bắc đất nước.)
5. a) European mobile phone manufactures are under
tough
…………….price competition from Korean companies.
(Các hãng điện thoại di động Châu Âu sản xuất có giá cả
cứng hơn với các hãng cùng ngành ở Hàn Quốc.)
tough
b) A good leader has to be able to make…….....decisions
when necessary, and to make them quickly.
(Một nhà lãnh đạo xuất sắc là người có quyết định rõ ràng
và thực hiện chúng một cách nhanh chóng.)
6. a) Prices have gone down owing to …………
strong
competition.
Nhiều cửa hàng nhỏ ở góc phố không thể đối đầu với
sự cạnh tranh từ các siêu thị nên đã phải đóng cửa.
3. If they invest in the mobile phone technology, they
to
stand a good chance of catching ………………..
with their
competitors.
Nếu họ đầu tư vào mảng công nghệ điện thoại di động,
họ có một cơ hội tốt để bắt kịp đối thủ cạnh tranh của
họ.
to
4. Some businesses are finding it difficult to adapt …….
such a volatile market.
Một số doanh nghiệp đang gặp khó khăn để thích nghi
với sự biến động của thị trường
5. Local clothes manufacturers can no longer fight…….
off
the competition from global brands.
Quần áo của các nhà sản xuất địa phương không thể
tiếp tục chống lại sự cạnh tranh từ các nhãn hiệu toàn
cầu.
6. If you opened a computer retail shop in our city, you
up against
would be …………….....very strong competition.
Nếu bạn mở một cửa hàng máy tính bán lẻ trong thành
phố của chúng tôi, bạn sẽ phải chống lại sự cạnh tranh
rất khốc liệt.
C-57 Correct the two sentences in which te idioms
are used incorrectly.
(Thị trường không ngừng biến động theo thời gian, vì vậy
bạn phải cảnh giác và tập trung).
3. With Alfitel years ahead of their competitors, many
people say it is now a one race horse.
(Với nhiều năm dẫn trước đối thủ cạnh tranh của họ nên
nhiều người cho rằng Alfitel không có đối thủ.)
TRUE FALSE
5. Now they want to extend the deadline and re-discuss the
terms and conditions. We’ll never reach an agreement if they
keep changing the goalkeepers.
(Hiện nay họ đang nâng cao yêu cầu về thời hạn các điều
khoản và điều kiện. Chúng tôi sẽ không bao giờ đạt được 1 thỏa
thuận nếu họ tiếp tục thay đổi các nguyên tắc.)
→ Now they want to extend the deadline and rediscuss the
terms and conditions. We’ll never reach an agreement if they
keep changing the goal.
TRUE FALSE
1. To pull one’s a). It is your turn to take the
punches next step