You are on page 1of 8

Chiến lược giá đặc thù

1/ sản phẩm mới


Honda Wave Alpha bản giới hạn - 18,39 triệu đồng
Dòng xe Wave Alpha vừa nhận được phiên bản giới hạn. Phiên bản mới
lấy cảm hứng từ hình ảnh đội tuyển bóng đá Việt Nam. Xe được thay
đổi bộ tem trang trí bên ngoài, tính năng và trang bị vẫn được giữ
nguyên.
Cung cấp sức mạnh cho xe vẫn là động cơ 110 cc, làm mát bằng không
khí quen thuộc. Khối động cơ này tạo ra công suất 8,3 mã lực tại 7.500
vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 8,44 Nm tại 5.500 vòng/phút.

Honda Air Blade phiên bản giới hạn - 41,99 đến 55,79 triệu đồng
Phiên bản mới của Honda Air Blade được khoác lên lớp sơn màu xám,
đi cùng là bộ tem phối màu cam/đen tạo điểm nhấn. Phần ốp phía sau
được trang trí thêm dòng chữ "special edition" giúp người nhìn dễ nhận
biết đây là phiên bản giới hạn.
Trang bị trên Air Blade giới hạn không có gì đặc biệt, vẫn là hệ thống
đèn chiếu sáng LED luôn bật, màn hình tốc độ LCD, chìa khóa thông
minh... Động cơ dung tích 124,9 cc của Air Blade 125 có công suất 11,4
mã lực và 11,6 Nm, còn Air Blade 150 với khối động cơ 149,3 cc tạo ra
13 mã lực và 13,3 Nm.

Honda CBR150R - 70,99 - 72,99 triệu đồng 


Sự thay đổi dễ nhận nhất ở ngoại thất khi có sự tinh chỉnh để tạo độ nhỏ
gọn và sắc nét cần thiết theo hướng góc cạnh. Xe cũng có nhiều nâng
cấp về công nghệ khi toàn bộ hệ thống đèn trên xe nay đã dùng công
nghệ LED.
Honda SH 350i - 146 đến 147,5 triệu đồng
Honda SH 350i có ngoại hình gần như giống hệt với SH 125i hay SH
150i. Một vài mảng ốp crôm được bổ sung ở phía đầu xe để tạo đôi chút
khác biệt và giúp SH 350i trông mạnh mẽ hơn mẫu xe “đàn em”. Còn lại,
cụm đèn chiếu sáng hay đèn hậu LED không có thay đổi nào.
Honda Lead 2022- 39 đến 42 triệu đồng
Honda Lead dòng xe tay ga cốp rộng, xe tay ga hãng Honda mới nhất hiện nay, xe tay ga tiết
kiệm xăng, dành cho dân văn phòng, được khá nhiều chi em phụ nữ lựa chọn nhất hiện nay. Ưu
điểm nổi bật của lead cốp siêu rộng, tha hồ cho chị em phụ nữ để giỏ sách và một số vật dụng linh
tính khác. Rất thích hợp dành cho các chị em đang đi làm hoặc hay ở nhà đi chợ đón bé,.. Bên cạnh
đó, Lead còn được Honda trang bị cho những công nghệ tiên tiến, hiện đại bậc nhất như: khóa
thông mình Smartkey, lốp không sâm, chân chống điện, hệ thống phanh kết hợp, tạo cho chị em
cảm giác an toàn, và thoải mái khi lái.
Honda Vision 2022- 33,5 đến 37 triệu đồng
Honda Vision 2022 là dòng xe tay ga nữ được trang bị eSP-động cơ thông minh thế hệ mới với
thiết kế nhỏ gọn, 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí & tích hợp những công nghệ
tiên tiến nhất mang đến cho người lái những tiện ích hướng tới sự thoải mái và đáp ứng tối đa nhu
cầu sử dụng hàng ngày. Ổ khóa đa năng 4 trong 1 được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa
từ, khóa cổ và khóa yên - tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả. Hộp đựng đồ dưới
yên xe cỡ lớn và hộc để đồ phía trước rộng rãi giúp người dùng cảm thấy tiện lợi khi cần mang
nhiều vật dụng cá nhân trên đường đi.

2/ dòng sản phẩm


Giá xe máy Honda – Xe số
Giá đề xuất
Mẫu xe
(VNĐ)
Wave Alpha 110 17.890.000
Blade Phanh cơ 18.890.000
Blade Phanh đĩa 19.890.000
Blade Vành đúc 21.390.000
Wave RSX Phanh cơ 21.790.000
Wave RSX Phanh đĩa 22.790.000
Wave RSX Vành đúc 24.790.000
Future Vành nan 31.290.000
Future Vành đúc 31.490.000
Super Cub C125 85.000.000

Giá xe máy Honda – Xe ga


Giá đề xuất
Mẫu xe
(VNĐ)
Vision Tiêu chuẩn 30.290.000
Lead Tiêu chuẩn 38.590.000
Air Blade 125 Tiêu chuẩn 41.490.000
Air Blade 150 Tiêu chuẩn 55.490.000
PCX 125 2018 56.500.000
SH Mode Thời trang CBS 54.190.000
SH 125 ABS 79.290.000

Giá xe máy Honda – Xe côn tay


Giá đề xuất
Mẫu xe
(VNĐ)
Winner X Thể thao 46.090.000
Winner X Thể thao ABS 48.990.000
Winner X Đường đua 50.090.000
Winner X Camo 49.090.000
Winner X Đen mờ 49.590.000
Winner X Giới hạn 46.090.000
Giá xe MSX 125 50.000.000
Monkey 85.000.000
Honda CB150R 105.000.000

Giá xe mô tô Honda

Mẫu xe moto pkl Honda 2022 Giá đề xuất

Giá xe Rebel 300  125.000.000

Giá xe Rebel 500 180.000.000

Giá xe CB500X 187.990.000

Giá xe CB500F 178.990.000

Giá xe CBR500R 186.990.000

Giá xe CB650F 245.990.000

3/ điều chỉnh giá


Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Giá bán lẻ đề xuất
STT Màu sắc
& Phiên bản (trước điều chỉnh ) (sau điều chỉnh)
Trắng Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc, Xanh
1 Wave Alpha Đen Bạc, Xanh (đậm) Đen Bạc, Đen 17.790.000 17.890.000
Bạc
Blade – Thể
Đen Xanh Xám, Đen Trắng Bạc, Đen
2 thao Phanh đĩa 21.300.000 21.390.000
Xám, Đen Đỏ Xám
vành đúc
Blade – Tiêu
chuẩn Phanh
3 Đen, Đỏ Đen 19.800.000 19.890.000
đĩa vành nan
hoa
Blade – Tiêu
chuẩn Phanh
4 Xanh Đen, Đen, Đỏ Đen 18.800.000 18.890.000
cơ vành nan
hoa
Wave RSX FI -
Xanh Đen, Trắng Đen, Xanh (Đậm)
5 Phanh đĩa vành 24.690.000 24.790.000
Đen, Đỏ Đen 
đúc
Wave RSX FI -
6 Phanh đĩa vành Xám Đen, Đỏ Đen 22.690.000 22.790.000
nan hoa
Wave RSX FI -
Xanh Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ
7 Phanh cơ vành 21.690.000 21.790.000
Đen
nan hoa
Future – Phanh Đen Nâu, Trắng Nâu Đen, Xanh Nâu
8 31.390.000 31.490.000
đĩa vành đúc Đen, Đỏ Nâu Đen, Bạc Nâu Đen
Future – Phanh
9 đĩa vành nan Đỏ Đen, Xanh Đen 30.190.000 30.290.000
hoa
VISION – Cá
10 Đen Đỏ, Xanh Xám (Xanh Đen Đỏ) 34.490.000 34.790.000
tính

You might also like