You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

ĐỀ THI MÔN: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH


VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
Lần thi: Giữa kỳ
-----------oOo----------
Ngày thi: 04/2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 150
(Không sử dụng tài liệu. Nộp đề cùng bài làm)
Tổng số trang: 2
Ký duyệt: Trưởng nhóm môn học: Trưởng bộ môn:
Sinh viên chọn một đáp án đúng và điền vào các ô tương ứng trong bảng dưới đây
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 6 11 16 21
2 7 12 17 22
3 8 13 18 23
4 9 14 19 24
5 10 15 20 25

Câu 1. Giá trị AX bằng bao nhiêu sau 3 lệnh sau:


MOV AX, 0F0F1H
SHL AX, 1
ADC AH,1

A. E3E2H B. E2E2H C. E2E3H D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 2. Xu hướng phát triển của vi xử lý dùng trong Smart phone là:
A. Giảm kích thước bộ nhớ đệm B. Multicore (đa lõi) C. Tăng công suất tiêu thụ D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 3. Lệnh nào dùng để xóa bit 2 của AL?


A. AND AL, 0FBh B. OR AL, 4 C. XOR AL, 4 D. TEST AL, 4

Câu 4. Giả sử AL=3Ch, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau: CMP AL, '9' Jx NEXT
A. JZ B. JA C. JB D. JC

Câu 5. Cho biết kết quả của thanh ghi AH khi vi xử lý thực hiện xong chương trình sau:
XOR AX,AX
Lap: INC AL
ADD AH, AL
CMP AL, 9
JNE Lap

A. 2EH B. 45 C. 55 D. Cả ba đáp án đểu sai

Câu 6. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): MOV CL, 2 LAP: LOOP LAP
A. 258 B. 259 C. 260 D. Vô cùng

Câu 7. Nếu AX=7AC9, khi thực hiện AH+AL thì các cờ nào có giá trị bằng 1
A. AF B. OF C. SF D. CF

Câu 8. Cờ nào xác định hướng tăng/giảm chỉ số của các lệnh chuyển xâu ký tự?
A. DF B. IF C. CF D. OF

Câu 9. Để phát triển ứng dụng xử lý thông tin camera độ phân giải cao đặt trên các ngã tư, lựa chọn nào là lựa chọn tối ưu
A. Sử dụng 8086 B. Sử dụng vi điều khiển C. Sử dụng vi xử lý đa năng dòng Intel mới nhất
D. Sử dụng bộ xử lý tín hiệu số cho Video

Câu 10. Cờ nào cho phép che các ngắt che được?
A. DF B. OF C. IF D. CF

Câu 11. Dữ liệu tức thời của một lệnh được xác định từ đâu?
A. Trường R/M B. Trường REG C. Mã lệnh D. Trường MOD

Câu 12. Giả sử AL=39h, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau:
CMP AL, '9'
Jx NEXT

A. JC B. JZ C. JB D. JA
Câu 13. Lệnh nào cho kết quả tương đương đoạn chương trình sau:
xor ax, bx
xor bx, ax
xor ax, bx

A. MOV BX, AX B. ADD AX, BX C. XCHG AX, BX D. OR AX, BX

Câu 14. Giả sử AX=0020h, BX=0010h, DX=0001h. Lệnh DIV BX cho AX bằng bao nhiêu?
A. 0002h B. 0001h C. 1002h D. 0000h

Câu 15. Khi gọi một chương trình con NEAR, CPU 8086 sẽ cất những thanh ghi nào vào stack?
A. IP B. IP và CS C. CS D. CS và IP

Câu 16. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): LAP: MOV CL, 2 LOOP LAP
A. 260 B. 259 C. 258 D. Vô cùng

Câu 17. Chọn biểu diễn nhị phân của 74


A. 00111001 B. 10001000 C. 01001010 D. 11001101

Câu 18. Đoạn dữ liệu sau đây chiếm bao nhiêu byte trong bộ nhớ?
MSG DB 10 DUP (48)
A DW 20, 120

A. 14 B. 10 C. 12 D. 52

Câu 19. Thanh ghi nào sau đây chứa địa chỉ của đoạn mã?
A. CS B. SS C. DS D. ES

Câu 20. Khi dùng chế độ địa chỉ tương đối cơ sở thì giá trị của độ dịch được xác định từ đâu?
A. Trường REG B. Trường R/M C. Mã lệnh D. Trường MOD

Câu 21. Thanh ghi đoạn của vi xử lý corei7 của Intel có kích thước là:
A. 64 bit B. 32 bit C. 16 bit D. 20 bit

Câu 22. Nếu biến VALUE (có giá trị < 1000) đã được gán vào thanh ghi AX và CL=2 thì đoạn lệnh sau cho AX bằng mấy lần
VALUE? MOV BX, AX SHL AX, CL ADD AX, BX
A. 10 B. 5 C. 6 D. -3

Câu 23. Cho BX=0002, có thể dùng lệnh (hay tổ hợp lệnh nào) để kiểm tra tính chia hết cho 2 của ô nhớ đã được gán vào
AX?
A. DIV BX và CMP DX, 0 B. TEST AL, 1 C. TEST AX, 1 D. Cả 3 phương án trên

Câu 24. AL sẽ bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn lệnh sau? MOV BP, SP PUSH WORD PTR 11Ah MOV AL, [BP + 1]
A. 00 B. 1A C. 01 D. Phụ thuộc vào trạng thái trước đó của stack

Câu 25. Nếu SS=1020h và SP=0100h thì địa chỉ vật lý của đỉnh stack là bao nhiêu?
A. 0F20h B. 1120h C. 10300h D. 02020h
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ĐỀ THI MÔN: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
Lần thi: Giữa kỳ
-----------oOo----------
Ngày thi: 04/2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 295
(Không sử dụng tài liệu. Nộp đề cùng bài làm)
Tổng số trang: 2
Ký duyệt: Trưởng nhóm môn học: Trưởng bộ môn:
Sinh viên chọn một đáp án đúng và điền vào các ô tương ứng trong bảng dưới đây
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 6 11 16 21
2 7 12 17 22
3 8 13 18 23
4 9 14 19 24
5 10 15 20 25

Câu 1. Nếu AX=7AC9, khi thực hiện AH+AL thì các cờ nào có giá trị bằng 1
A. OF B. CF C. SF D. AF

Câu 2. Xu hướng phát triển của vi xử lý dùng trong Smart phone là:
A. Tăng công suất tiêu thụ B. Giảm kích thước bộ nhớ đệm C. Multicore (đa lõi) D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 3. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): MOV CL, 2 LAP: LOOP LAP
A. 259 B. 260 C. 258 D. Vô cùng

Câu 4. Khi dùng chế độ địa chỉ tương đối cơ sở thì giá trị của độ dịch được xác định từ đâu?
A. Trường REG B. Trường R/M C. Mã lệnh D. Trường MOD

Câu 5. Dữ liệu tức thời của một lệnh được xác định từ đâu?
A. Trường MOD B. Mã lệnh C. Trường REG D. Trường R/M

Câu 6. Giả sử AX=0020h, BX=0010h, DX=0001h. Lệnh DIV BX cho AX bằng bao nhiêu?
A. 1002h B. 0002h C. 0001h D. 0000h

Câu 7. Nếu SS=1020h và SP=0100h thì địa chỉ vật lý của đỉnh stack là bao nhiêu?
A. 02020h B. 1120h C. 0F20h D. 10300h

Câu 8. AL sẽ bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn lệnh sau? MOV BP, SP PUSH WORD PTR 11Ah MOV AL, [BP + 1]
A. 00 B. 1A C. 01 D. Phụ thuộc vào trạng thái trước đó của stack

Câu 9. Giá trị AX bằng bao nhiêu sau 3 lệnh sau:


MOV AX, 0F0F1H
SHL AX, 1
ADC AH,1

A. E3E2H B. E2E2H C. E2E3H D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 10. Cho BX=0002, có thể dùng lệnh (hay tổ hợp lệnh nào) để kiểm tra tính chia hết cho 2 của ô nhớ đã được gán vào
AX?
A. DIV BX và CMP DX, 0 B. TEST AL, 1 C. TEST AX, 1 D. Cả 3 phương án trên

Câu 11. Khi gọi một chương trình con NEAR, CPU 8086 sẽ cất những thanh ghi nào vào stack?
A. CS và IP B. CS C. IP và CS D. IP

Câu 12. Thanh ghi nào sau đây chứa địa chỉ của đoạn mã?
A. DS B. CS C. SS D. ES

Câu 13. Để phát triển ứng dụng xử lý thông tin camera độ phân giải cao đặt trên các ngã tư, lựa chọn nào là lựa chọn tối ưu
A. Sử dụng vi điều khiển B. Sử dụng vi xử lý đa năng dòng Intel mới nhất C. Sử dụng 8086
D. Sử dụng bộ xử lý tín hiệu số cho Video

Câu 14. Đoạn dữ liệu sau đây chiếm bao nhiêu byte trong bộ nhớ?
MSG DB 10 DUP (48)
A DW 20, 120

A. 14 B. 12 C. 52 D. 10
Câu 15. Lệnh nào cho kết quả tương đương đoạn chương trình sau:
xor ax, bx
xor bx, ax
xor ax, bx

A. OR AX, BX B. XCHG AX, BX C. ADD AX, BX D. MOV BX, AX

Câu 16. Cho biết kết quả của thanh ghi AH khi vi xử lý thực hiện xong chương trình sau:
XOR AX,AX
Lap: INC AL
ADD AH, AL
CMP AL, 9
JNE Lap

A. 55 B. 2EH C. 45 D. Cả ba đáp án đểu sai

Câu 17. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): LAP: MOV CL, 2 LOOP LAP
A. 259 B. 258 C. 260 D. Vô cùng

Câu 18. Chọn biểu diễn nhị phân của 74


A. 10001000 B. 01001010 C. 00111001 D. 11001101

Câu 19. Lệnh nào dùng để xóa bit 2 của AL?


A. OR AL, 4 B. TEST AL, 4 C. XOR AL, 4 D. AND AL, 0FBh

Câu 20. Cờ nào xác định hướng tăng/giảm chỉ số của các lệnh chuyển xâu ký tự?
A. CF B. IF C. OF D. DF

Câu 21. Cờ nào cho phép che các ngắt che được?
A. CF B. IF C. OF D. DF

Câu 22. Thanh ghi đoạn của vi xử lý corei7 của Intel có kích thước là:
A. 64 bit B. 16 bit C. 20 bit D. 32 bit

Câu 23. Nếu biến VALUE (có giá trị < 1000) đã được gán vào thanh ghi AX và CL=2 thì đoạn lệnh sau cho AX bằng mấy lần
VALUE? MOV BX, AX SHL AX, CL ADD AX, BX
A. 5 B. 10 C. -3 D. 6

Câu 24. Giả sử AL=39h, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau:
CMP AL, '9'
Jx NEXT

A. JB B. JC C. JZ D. JA

Câu 25. Giả sử AL=3Ch, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau: CMP AL, '9' Jx NEXT
A. JB B. JC C. JZ D. JA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ĐỀ THI MÔN: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
Lần thi: Giữa kỳ
-----------oOo----------
Ngày thi: 04/2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 386
(Không sử dụng tài liệu. Nộp đề cùng bài làm)
Tổng số trang: 2
Ký duyệt: Trưởng nhóm môn học: Trưởng bộ môn:
Sinh viên chọn một đáp án đúng và điền vào các ô tương ứng trong bảng dưới đây
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 6 11 16 21
2 7 12 17 22
3 8 13 18 23
4 9 14 19 24
5 10 15 20 25

Câu 1. Khi dùng chế độ địa chỉ tương đối cơ sở thì giá trị của độ dịch được xác định từ đâu?
A. Trường MOD B. Trường R/M C. Trường REG D. Mã lệnh

Câu 2. Cờ nào cho phép che các ngắt che được?


A. DF B. IF C. CF D. OF

Câu 3. Đoạn dữ liệu sau đây chiếm bao nhiêu byte trong bộ nhớ?
MSG DB 10 DUP (48)
A DW 20, 120

A. 52 B. 14 C. 12 D. 10

Câu 4. Cho BX=0002, có thể dùng lệnh (hay tổ hợp lệnh nào) để kiểm tra tính chia hết cho 2 của ô nhớ đã được gán vào
AX?
A. DIV BX và CMP DX, 0 B. TEST AL, 1 C. TEST AX, 1 D. Cả 3 phương án trên

Câu 5. Giả sử AL=3Ch, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau: CMP AL, '9' Jx NEXT
A. JB B. JZ C. JA D. JC

Câu 6. Thanh ghi nào sau đây chứa địa chỉ của đoạn mã?
A. DS B. CS C. SS D. ES

Câu 7. Khi gọi một chương trình con NEAR, CPU 8086 sẽ cất những thanh ghi nào vào stack?
A. CS và IP B. IP và CS C. IP D. CS

Câu 8. Xu hướng phát triển của vi xử lý dùng trong Smart phone là:
A. Giảm kích thước bộ nhớ đệm B. Multicore (đa lõi) C. Tăng công suất tiêu thụ D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 9. Giá trị AX bằng bao nhiêu sau 3 lệnh sau:


MOV AX, 0F0F1H
SHL AX, 1
ADC AH,1

A. E2E2H B. E2E3H C. E3E2H D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 10. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): MOV CL, 2 LAP: LOOP LAP
A. 258 B. 259 C. 260 D. Vô cùng

Câu 11. AL sẽ bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn lệnh sau? MOV BP, SP PUSH WORD PTR 11Ah MOV AL, [BP + 1]
A. 00 B. 1A C. 01 D. Phụ thuộc vào trạng thái trước đó của stack

Câu 12. Để phát triển ứng dụng xử lý thông tin camera độ phân giải cao đặt trên các ngã tư, lựa chọn nào là lựa chọn tối ưu
A. Sử dụng vi điều khiển B. Sử dụng 8086 C. Sử dụng bộ xử lý tín hiệu số cho Video
D. Sử dụng vi xử lý đa năng dòng Intel mới nhất

Câu 13. Lệnh nào dùng để xóa bit 2 của AL?


A. XOR AL, 4 B. TEST AL, 4 C. AND AL, 0FBh D. OR AL, 4

Câu 14. Cho biết kết quả của thanh ghi AH khi vi xử lý thực hiện xong chương trình sau:
XOR AX,AX
Lap: INC AL
ADD AH, AL
CMP AL, 9
JNE Lap

A. 2EH B. 45 C. 55 D. Cả ba đáp án đểu sai

Câu 15. Chọn biểu diễn nhị phân của 74


A. 11001101 B. 01001010 C. 10001000 D. 00111001

Câu 16. Dữ liệu tức thời của một lệnh được xác định từ đâu?
A. Mã lệnh B. Trường REG C. Trường MOD D. Trường R/M

Câu 17. Giả sử AL=39h, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau:
CMP AL, '9'
Jx NEXT

A. JB B. JC C. JZ D. JA

Câu 18. Cờ nào xác định hướng tăng/giảm chỉ số của các lệnh chuyển xâu ký tự?
A. IF B. DF C. OF D. CF

Câu 19. Lệnh nào cho kết quả tương đương đoạn chương trình sau:
xor ax, bx
xor bx, ax
xor ax, bx

A. MOV BX, AX B. OR AX, BX C. ADD AX, BX D. XCHG AX, BX

Câu 20. Thanh ghi đoạn của vi xử lý corei7 của Intel có kích thước là:
A. 20 bit B. 32 bit C. 64 bit D. 16 bit

Câu 21. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): LAP: MOV CL, 2 LOOP LAP
A. 260 B. 259 C. 258 D. Vô cùng

Câu 22. Nếu SS=1020h và SP=0100h thì địa chỉ vật lý của đỉnh stack là bao nhiêu?
A. 0F20h B. 02020h C. 1120h D. 10300h

Câu 23. Giả sử AX=0020h, BX=0010h, DX=0001h. Lệnh DIV BX cho AX bằng bao nhiêu?
A. 1002h B. 0001h C. 0000h D. 0002h

Câu 24. Nếu biến VALUE (có giá trị < 1000) đã được gán vào thanh ghi AX và CL=2 thì đoạn lệnh sau cho AX bằng mấy lần
VALUE? MOV BX, AX SHL AX, CL ADD AX, BX
A. 6 B. 10 C. 5 D. -3

Câu 25. Nếu AX=7AC9, khi thực hiện AH+AL thì các cờ nào có giá trị bằng 1
A. AF B. SF C. CF D. OF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ĐỀ THI MÔN: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
Lần thi: Giữa kỳ
-----------oOo----------
Ngày thi: 04/2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 423
(Không sử dụng tài liệu. Nộp đề cùng bài làm)
Tổng số trang: 2
Ký duyệt: Trưởng nhóm môn học: Trưởng bộ môn:
Sinh viên chọn một đáp án đúng và điền vào các ô tương ứng trong bảng dưới đây
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 6 11 16 21
2 7 12 17 22
3 8 13 18 23
4 9 14 19 24
5 10 15 20 25

Câu 1. Lệnh nào dùng để xóa bit 2 của AL?


A. XOR AL, 4 B. OR AL, 4 C. TEST AL, 4 D. AND AL, 0FBh

Câu 2. Để phát triển ứng dụng xử lý thông tin camera độ phân giải cao đặt trên các ngã tư, lựa chọn nào là lựa chọn tối ưu
A. Sử dụng bộ xử lý tín hiệu số cho Video B. Sử dụng 8086 C. Sử dụng vi xử lý đa năng dòng Intel mới nhất
D. Sử dụng vi điều khiển

Câu 3. Giá trị AX bằng bao nhiêu sau 3 lệnh sau:


MOV AX, 0F0F1H
SHL AX, 1
ADC AH,1

A. E3E2H B. E2E2H C. E2E3H D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 4. AL sẽ bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn lệnh sau? MOV BP, SP PUSH WORD PTR 11Ah MOV AL, [BP + 1]
A. 00 B. 1A C. 01 D. Phụ thuộc vào trạng thái trước đó của stack

Câu 5. Giả sử AX=0020h, BX=0010h, DX=0001h. Lệnh DIV BX cho AX bằng bao nhiêu?
A. 1002h B. 0001h C. 0000h D. 0002h

Câu 6. Nếu AX=7AC9, khi thực hiện AH+AL thì các cờ nào có giá trị bằng 1
A. OF B. CF C. SF D. AF

Câu 7. Nếu biến VALUE (có giá trị < 1000) đã được gán vào thanh ghi AX và CL=2 thì đoạn lệnh sau cho AX bằng mấy lần
VALUE? MOV BX, AX SHL AX, CL ADD AX, BX
A. 5 B. 10 C. -3 D. 6

Câu 8. Khi gọi một chương trình con NEAR, CPU 8086 sẽ cất những thanh ghi nào vào stack?
A. CS và IP B. CS C. IP và CS D. IP

Câu 9. Đoạn dữ liệu sau đây chiếm bao nhiêu byte trong bộ nhớ?
MSG DB 10 DUP (48)
A DW 20, 120

A. 14 B. 12 C. 52 D. 10

Câu 10. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): LAP: MOV CL, 2 LOOP LAP
A. 260 B. 259 C. 258 D. Vô cùng

Câu 11. Dữ liệu tức thời của một lệnh được xác định từ đâu?
A. Trường R/M B. Trường REG C. Mã lệnh D. Trường MOD

Câu 12. Chọn biểu diễn nhị phân của 74


A. 00111001 B. 11001101 C. 10001000 D. 01001010

Câu 13. Xu hướng phát triển của vi xử lý dùng trong Smart phone là:
A. Tăng công suất tiêu thụ B. Giảm kích thước bộ nhớ đệm C. Multicore (đa lõi) D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 14. Thanh ghi nào sau đây chứa địa chỉ của đoạn mã?
A. CS B. ES C. SS D. DS
Câu 15. Giả sử AL=39h, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau:
CMP AL, '9'
Jx NEXT

A. JB B. JC C. JZ D. JA

Câu 16. Cờ nào cho phép che các ngắt che được?
A. DF B. OF C. IF D. CF

Câu 17. Cho BX=0002, có thể dùng lệnh (hay tổ hợp lệnh nào) để kiểm tra tính chia hết cho 2 của ô nhớ đã được gán vào
AX?
A. DIV BX và CMP DX, 0 B. TEST AL, 1 C. TEST AX, 1 D. Cả 3 phương án trên

Câu 18. Thanh ghi đoạn của vi xử lý corei7 của Intel có kích thước là:
A. 64 bit B. 32 bit C. 16 bit D. 20 bit

Câu 19. Giả sử AL=3Ch, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau: CMP AL, '9' Jx NEXT
A. JC B. JA C. JZ D. JB

Câu 20. Cho biết kết quả của thanh ghi AH khi vi xử lý thực hiện xong chương trình sau:
XOR AX,AX
Lap: INC AL
ADD AH, AL
CMP AL, 9
JNE Lap

A. 55 B. 2EH C. 45 D. Cả ba đáp án đểu sai

Câu 21. Khi dùng chế độ địa chỉ tương đối cơ sở thì giá trị của độ dịch được xác định từ đâu?
A. Trường MOD B. Trường R/M C. Trường REG D. Mã lệnh

Câu 22. Cờ nào xác định hướng tăng/giảm chỉ số của các lệnh chuyển xâu ký tự?
A. CF B. DF C. IF D. OF

Câu 23. Nếu SS=1020h và SP=0100h thì địa chỉ vật lý của đỉnh stack là bao nhiêu?
A. 0F20h B. 1120h C. 10300h D. 02020h

Câu 24. Lệnh nào cho kết quả tương đương đoạn chương trình sau:
xor ax, bx
xor bx, ax
xor ax, bx

A. MOV BX, AX B. OR AX, BX C. ADD AX, BX D. XCHG AX, BX

Câu 25. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): MOV CL, 2 LAP: LOOP LAP
A. 258 B. 259 C. 260 D. Vô cùng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ĐỀ THI MÔN: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
Lần thi: Giữa kỳ
-----------oOo----------
Ngày thi: 04/2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 532
(Không sử dụng tài liệu. Nộp đề cùng bài làm)
Tổng số trang: 2
Ký duyệt: Trưởng nhóm môn học: Trưởng bộ môn:
Sinh viên chọn một đáp án đúng và điền vào các ô tương ứng trong bảng dưới đây
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 6 11 16 21
2 7 12 17 22
3 8 13 18 23
4 9 14 19 24
5 10 15 20 25

Câu 1. Lệnh nào cho kết quả tương đương đoạn chương trình sau:
xor ax, bx
xor bx, ax
xor ax, bx

A. OR AX, BX B. ADD AX, BX C. MOV BX, AX D. XCHG AX, BX

Câu 2. Cho BX=0002, có thể dùng lệnh (hay tổ hợp lệnh nào) để kiểm tra tính chia hết cho 2 của ô nhớ đã được gán vào
AX?
A. DIV BX và CMP DX, 0 B. TEST AL, 1 C. TEST AX, 1 D. Cả 3 phương án trên

Câu 3. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): LAP: MOV CL, 2 LOOP LAP
A. 259 B. 258 C. 260 D. Vô cùng

Câu 4. Nếu biến VALUE (có giá trị < 1000) đã được gán vào thanh ghi AX và CL=2 thì đoạn lệnh sau cho AX bằng mấy lần
VALUE? MOV BX, AX SHL AX, CL ADD AX, BX
A. 6 B. 10 C. 5 D. -3

Câu 5. Khi gọi một chương trình con NEAR, CPU 8086 sẽ cất những thanh ghi nào vào stack?
A. IP và CS B. CS và IP C. CS D. IP

Câu 6. Nếu SS=1020h và SP=0100h thì địa chỉ vật lý của đỉnh stack là bao nhiêu?
A. 0F20h B. 1120h C. 10300h D. 02020h

Câu 7. Cho biết kết quả của thanh ghi AH khi vi xử lý thực hiện xong chương trình sau:
XOR AX,AX
Lap: INC AL
ADD AH, AL
CMP AL, 9
JNE Lap

A. 55 B. 2EH C. 45 D. Cả ba đáp án đểu sai

Câu 8. Thanh ghi đoạn của vi xử lý corei7 của Intel có kích thước là:
A. 20 bit B. 64 bit C. 16 bit D. 32 bit

Câu 9. Thanh ghi nào sau đây chứa địa chỉ của đoạn mã?
A. DS B. CS C. SS D. ES

Câu 10. Khi dùng chế độ địa chỉ tương đối cơ sở thì giá trị của độ dịch được xác định từ đâu?
A. Trường R/M B. Trường MOD C. Mã lệnh D. Trường REG

Câu 11. Chọn biểu diễn nhị phân của 74


A. 10001000 B. 11001101 C. 01001010 D. 00111001

Câu 12. Giả sử AL=39h, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau:
CMP AL, '9'
Jx NEXT

A. JC B. JA C. JZ D. JB
Câu 13. Giả sử AL=3Ch, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau: CMP AL, '9' Jx NEXT
A. JB B. JZ C. JA D. JC

Câu 14. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): MOV CL, 2 LAP: LOOP LAP
A. 258 B. 259 C. 260 D. Vô cùng

Câu 15. Nếu AX=7AC9, khi thực hiện AH+AL thì các cờ nào có giá trị bằng 1
A. AF B. SF C. CF D. OF

Câu 16. Giả sử AX=0020h, BX=0010h, DX=0001h. Lệnh DIV BX cho AX bằng bao nhiêu?
A. 1002h B. 0001h C. 0000h D. 0002h

Câu 17. Dữ liệu tức thời của một lệnh được xác định từ đâu?
A. Trường MOD B. Mã lệnh C. Trường REG D. Trường R/M

Câu 18. AL sẽ bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn lệnh sau? MOV BP, SP PUSH WORD PTR 11Ah MOV AL, [BP + 1]
A. 00 B. 1A C. 01 D. Phụ thuộc vào trạng thái trước đó của stack

Câu 19. Cờ nào cho phép che các ngắt che được?
A. IF B. DF C. OF D. CF

Câu 20. Để phát triển ứng dụng xử lý thông tin camera độ phân giải cao đặt trên các ngã tư, lựa chọn nào là lựa chọn tối ưu
A. Sử dụng 8086 B. Sử dụng vi xử lý đa năng dòng Intel mới nhất C. Sử dụng bộ xử lý tín hiệu số cho Video
D. Sử dụng vi điều khiển

Câu 21. Đoạn dữ liệu sau đây chiếm bao nhiêu byte trong bộ nhớ?
MSG DB 10 DUP (48)
A DW 20, 120

A. 52 B. 12 C. 10 D. 14

Câu 22. Xu hướng phát triển của vi xử lý dùng trong Smart phone là:
A. Giảm kích thước bộ nhớ đệm B. Multicore (đa lõi) C. Tăng công suất tiêu thụ D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 23. Cờ nào xác định hướng tăng/giảm chỉ số của các lệnh chuyển xâu ký tự?
A. CF B. IF C. OF D. DF

Câu 24. Lệnh nào dùng để xóa bit 2 của AL?


A. XOR AL, 4 B. TEST AL, 4 C. AND AL, 0FBh D. OR AL, 4

Câu 25. Giá trị AX bằng bao nhiêu sau 3 lệnh sau:
MOV AX, 0F0F1H
SHL AX, 1
ADC AH,1

A. E2E2H B. E2E3H C. E3E2H D. Cả ba đáp án đều sai


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ĐỀ THI MÔN: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
Lần thi: Giữa kỳ
-----------oOo----------
Ngày thi: 04/2019
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 653
(Không sử dụng tài liệu. Nộp đề cùng bài làm)
Tổng số trang: 2
Ký duyệt: Trưởng nhóm môn học: Trưởng bộ môn:
Sinh viên chọn một đáp án đúng và điền vào các ô tương ứng trong bảng dưới đây
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 6 11 16 21
2 7 12 17 22
3 8 13 18 23
4 9 14 19 24
5 10 15 20 25

Câu 1. Lệnh nào dùng để xóa bit 2 của AL?


A. XOR AL, 4 B. OR AL, 4 C. TEST AL, 4 D. AND AL, 0FBh

Câu 2. Xu hướng phát triển của vi xử lý dùng trong Smart phone là:
A. Tăng công suất tiêu thụ B. Giảm kích thước bộ nhớ đệm C. Multicore (đa lõi) D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 3. Cho biết kết quả của thanh ghi AH khi vi xử lý thực hiện xong chương trình sau:
XOR AX,AX
Lap: INC AL
ADD AH, AL
CMP AL, 9
JNE Lap

A. 55 B. 2EH C. 45 D. Cả ba đáp án đểu sai

Câu 4. Nếu biến VALUE (có giá trị < 1000) đã được gán vào thanh ghi AX và CL=2 thì đoạn lệnh sau cho AX bằng mấy lần
VALUE? MOV BX, AX SHL AX, CL ADD AX, BX
A. 6 B. 10 C. 5 D. -3

Câu 5. Khi dùng chế độ địa chỉ tương đối cơ sở thì giá trị của độ dịch được xác định từ đâu?
A. Trường R/M B. Mã lệnh C. Trường REG D. Trường MOD

Câu 6. Dữ liệu tức thời của một lệnh được xác định từ đâu?
A. Trường R/M B. Mã lệnh C. Trường MOD D. Trường REG

Câu 7. Khi gọi một chương trình con NEAR, CPU 8086 sẽ cất những thanh ghi nào vào stack?
A. IP và CS B. CS C. IP D. CS và IP

Câu 8. Cờ nào cho phép che các ngắt che được?


A. DF B. IF C. CF D. OF

Câu 9. Giả sử AL=3Ch, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau: CMP AL, '9' Jx NEXT
A. JC B. JA C. JZ D. JB

Câu 10. Giả sử AL=39h, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau:
CMP AL, '9'
Jx NEXT

A. JB B. JC C. JZ D. JA

Câu 11. Chọn biểu diễn nhị phân của 74


A. 00111001 B. 10001000 C. 01001010 D. 11001101

Câu 12. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): MOV CL, 2 LAP: LOOP LAP
A. 258 B. 259 C. 260 D. Vô cùng

Câu 13. Nếu SS=1020h và SP=0100h thì địa chỉ vật lý của đỉnh stack là bao nhiêu?
A. 02020h B. 0F20h C. 10300h D. 1120h

Câu 14. Giá trị AX bằng bao nhiêu sau 3 lệnh sau:
MOV AX, 0F0F1H
SHL AX, 1
ADC AH,1

A. E3E2H B. E2E2H C. E2E3H D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 15. AL sẽ bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn lệnh sau? MOV BP, SP PUSH WORD PTR 11Ah MOV AL, [BP + 1]
A. 1A B. 01 C. 00 D. Phụ thuộc vào trạng thái trước đó của stack

Câu 16. Cho BX=0002, có thể dùng lệnh (hay tổ hợp lệnh nào) để kiểm tra tính chia hết cho 2 của ô nhớ đã được gán vào
AX?
A. TEST AX, 1 B. DIV BX và CMP DX, 0 C. TEST AL, 1 D. Cả 3 phương án trên

Câu 17. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h): LAP: MOV CL, 2 LOOP LAP
A. 260 B. 259 C. 258 D. Vô cùng

Câu 18. Để phát triển ứng dụng xử lý thông tin camera độ phân giải cao đặt trên các ngã tư, lựa chọn nào là lựa chọn tối ưu
A. Sử dụng vi điều khiển B. Sử dụng 8086 C. Sử dụng bộ xử lý tín hiệu số cho Video
D. Sử dụng vi xử lý đa năng dòng Intel mới nhất

Câu 19. Cờ nào xác định hướng tăng/giảm chỉ số của các lệnh chuyển xâu ký tự?
A. CF B. IF C. OF D. DF

Câu 20. Thanh ghi nào sau đây chứa địa chỉ của đoạn mã?
A. ES B. CS C. DS D. SS

Câu 21. Lệnh nào cho kết quả tương đương đoạn chương trình sau:
xor ax, bx
xor bx, ax
xor ax, bx

A. MOV BX, AX B. ADD AX, BX C. XCHG AX, BX D. OR AX, BX

Câu 22. Thanh ghi đoạn của vi xử lý corei7 của Intel có kích thước là:
A. 20 bit B. 32 bit C. 64 bit D. 16 bit

Câu 23. Đoạn dữ liệu sau đây chiếm bao nhiêu byte trong bộ nhớ?
MSG DB 10 DUP (48)
A DW 20, 120

A. 14 B. 10 C. 12 D. 52

Câu 24. Nếu AX=7AC9, khi thực hiện AH+AL thì các cờ nào có giá trị bằng 1
A. SF B. OF C. CF D. AF

Câu 25. Giả sử AX=0020h, BX=0010h, DX=0001h. Lệnh DIV BX cho AX bằng bao nhiêu?
A. 0002h B. 1002h C. 0000h D. 0001h
ĐÁP ÁN
150: A B A B B B AD A D C C B C C A D C A A C C B D D C
295: BD C A C B A D D A D D B D A B C D B D D B B A C D
386: D B B D C B C B C B D C C B B A C B D D D D A C AC
423: D A A D A BD A D A D C D C A C C D C B C D B C D B
532: D D D C D C C C B C C C C B AC A B D A C D B D C C
653: D C C C B B C B B C C B C A D D D C D B C D A CD B

You might also like