You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘ I ĐỀ THI MÔN: VI XỬ LÝ

VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG Lần thi: Giữa kỳ Ngày thi: 22/10/2014
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề: 149 Tổng số trang: 1 (Không sử dụng tài liệu. Nộp đề thi cùng với bài làm)
Ký duyệt Trưởng nhóm Môn học: Trưởng Bộ môn:

Họ và tên sinh viên: MSSV: Lớp:

Sinh viên chọn và điền một đáp án vào bảng dưới đây:
TT Đáp án TT Đáp án TT Đáp án TT Đáp án TT Đáp án TT Đáp án
1 c 6c 11 A 16 21 26
2 b 7b 12 A 17 22 27
3 a 8B 13 C 18 23 28
4 d 9c 14 C 19 24 29
5 b 10d 15 20 25 30
Câu 1. AL sẽ bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn lệnh sau?
MOV BP, SP
PUSH 011Ah
MOV AL, [BP - 1]
A. 1A B. 00 C. 01 D. Phụ thuộc vào trạng thái
trước đó của stack
Câu 2. Đoạn lệnh sau đây thuộc về cấu trúc lập trình nào?
CMP AL,39h
JA LABEL1
ADD AL,37h
JMP LABEL2
LABEL1: ADD AL,30h
LABEL2:
A. FOR... B. IF...ELSE... C. IF... D. WHILE...
Câu 3. Lệnh nào sau đây không thuộc vào nhóm lệnh chuyển dữ liệu:
A. LEA B. MOV C. XCHG D. ADD
Câu 4. Khi khởi động, vi xử lý sẽ đọc dữ liệu ở đâu trước?
A. Ổ đĩa cứng B. RAM C. Đĩa khởi động D. ROM- BIOS
Câu 5. Khi dùng chế độ địa chỉ tương đối cơ sở thì giá trị của độ dịch được xác định từ đâu?
A. Trường MOD B. Trường R/M C. Mã lệnh D. Trường REG
Câu 6. Cờ nào xác định hướng tăng/giảm chỉ số của các lệnh chuyển xâu ký tự?
A. OF B. CF C. DF D. IF
Câu 7. Thành phần nào bắt buộc phải có trong một câu lệnh hợp ngữ?
A. Nhãn B. Toán hạng C. Chú thích D. Mã lệnh
Câu 8. Giả sử AL=3Ch, hãy chọn lệnh nhảy phù hợp thay cho Jx để chương trình nhảy đến nhãn NEXT trong đoạn chương
trình sau:
CMP AL,'9'
Jx NEXT
A. JZ B. JA C. JC D. JB
Câu 9. Cho IP=0001h , DS=0100h, SS=0002h, BP=0100h
Địa chỉ vật lý của ô nhớ được truy cập trong lệnh: MOV AL,[BP+3] là:
A. 00113h B. 01103h C. 00123h D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 10. Chọn biểu diễn nhị phân của 74
A. 11001101 B. 10001000 C. 00111001 D. 01001010
Câu 11. Đâu là địa chỉ của đỉnh stack?
A. SS:SP B. CS:IP C. DS:1000 D. Không có phương án đúng
Câu 12. Nếu SS=1020h và SP=0100h thì địa chỉ vật lý của đính stack là bao nhiêu?
A. 10300h B. 1120h C. 02020h D. 0F20h

Câu 13. Giả sử 1 cổng vào của 8088 có địa chỉ là 7000H, lệnh để đọc dữ liệu từ cổng đó có thể là các lệnh nào sau đây:
A. MOV DX,7000H và IN DX, AL B. IN 7000H,AL
C. MOV DX, 7000H và IN AL,DX D. IN AL,7000H

Câu 14. Lệnh nào có thể dùng để kiểm tra tính bằng 0 của thanh ghi AL?
A. XOR AL, AL B. CMP AL, AL C. TEST AL, AL D. AND AL, 0

Câu 15. Cho biết giá trị của thanh ghi AX sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây:
MOV AX,0F978h
SHL AH,1
ADC AL,02h
A. F27Ah B. F27Bh C. E97Bh D. E27Ah
Câu 16. Chọn lệnh nhảy phù hợp để nhảy đến đoạn xử lý BX khác AX sau lệnh XOR AX,BX:
A. JNZ B. JZ C. JC D. JNC
Câu 17. Trong hệ thống bus máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển truyền địa chỉ đi từ?
A. từ thiết bị ngoại vi đến bộ nhớ sau đó đến CPU
B. từ CPU và bộ nhớ đến thiết bị ngoại vi
C. từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi
D. từ bộ nhớ, thiết bị ngoại vi đến CPU

Câu 18. Giá trị các bit của thanh ghi CL sau khi thực hiện lệnh MOV CL, 35 là:
A. 00110101 B. 00100101 C. 01000011 D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 19. Câu lệnh MOV AL,[BX] sử dụng chế độ địa chỉ nào?
A. Thanh ghi B. Gián tiếp qua thanh ghi C. Tương đối cơ sở D. Tương đối chỉ số

Câu 20. Cho biết giá trị của thanh ghi AX sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây:
MOV CX,2
MOV AX,255
DICH: SAL AX,CL
LOOP DICH
A. 252 B. 03F8H C. 07F0H D. Cả 3 phương án đều sai

Câu 21. Nếu biến VALUE (có giá trị < 1000) đã được gán vào thanh ghi AX và CL=2 thì đoạn lệnh sau cho AX bằng mấy
lần VALUE?
MOV BX, AX
SHL AX, CL
ADD AX, BX
A. 5 B. -3 C. 6 D. 10

Câu 22. Dung lượng nhớ lớn nhất mà hệ vi xử lý có 24 bit địa chỉ quản lý được là bao nhiêu?
A. 16 MB B. 24 KB C. 64 KB D. 1 MB

Câu 23. Đoạn dữ liệu sau đây chiếm bao nhiêu byte trong bộ nhớ?
MSG DB 10 DUP(48)
A DW 20,120
A. 14 B. 52 C. 12 D. 10

Câu 24. Cho BX=0002, có thể dùng lệnh (hay tổ hợp lệnh nào) để kiểm tra tính chia hết cho 2 của ô nhớ đã được gán vào
AX?
A. TEST AX, 1 B. TEST AL, 1 C. DIV BX và CMP DX, 0 D. Cả 3 phương án trên

Câu 25. Thanh ghi phải chứa mã ASCII của kí tự cần hiển thị khi dùng hàm 2 của ngắt 21h là:
A. CL B. DL C. BL D. AL

Câu 26. Lệnh nào dùng để kiểm tra bit 2 của AL?
A. TEST AL, 4 B. AND AL, 0FBh C. OR AL, 4 D. XOR AL, 4

Câu 27. Một thủ tục bắt đầu bằng lệnh giả nào?
A. CALL B. PROC C. JMP D. INT

Câu 28. Cho BX=0004 và các byte trong bộ nhớ


DS:0000 00 5A 47 C1 50 1A B8 90
Lệnh MOV AX,[BX+2] cho AX bằng bao nhiêu?
A. 1AB8 B. B81A C. B890 D. 90B8

Câu 29. Cho biết số lần thay đổi giá trị của thanh ghi CL trong đoạn lệnh sau (biết CX=0100h):
LAP: MOV CL, 2
LOOP LAP
A. 259 B. 258 C. 260 D. Vô cùng
Câu 30. Đoạn lệnh sau đây thuộc về cấu trúc lập trình nào?
LAP: TEST CX,CX
JZ THOAT
DEC CX
JMP LAP
THOAT:
A. WHILE... B. IF...ELSE... C. IF... D. FOR...
149
1 C 6 C 1 A 1 A 2 A 2 A
1 6 1 6
2 B 7 D 1 A 1 C 2 A 2 B
2 7 2 7
3 D 8 B 1 C 1 D 2 A 2 D
3 8 3 8
4 D 9 C 1 C 1 B 2 D 2 D
4 9 4 9
5 C 1 D 1 B 2 D 2 B 3 A
0 5 0 5 0

Các câu sai:

Câu 1. AL sẽ bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn lệnh sau?
MOV BP, SP
PUSH WORD PTR 11Ah (011A là địa chỉ ô nhớ, không phải hằng số)
MOV AL, [BP - 1]
A. 1A B. 00 C. 01 D. Phụ thuộc vào trạng thái
trước đó của stack

You might also like