Professional Documents
Culture Documents
1
a. CF
b. AF
c. DF
d. TF
Câu 10: Cờ tràn được kí hiệu là?
a. IF
b. OF
c. DF
d. ZF
Câu 11: Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ?
a. DX
b. CX
c. CL
d. DI
Câu 12: Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi?
a. BIU thực thi xong, EU mới thực thi
b. Song song với nhau
c. EU thực thi xong, BIU mới thực thi
d. Không liên quan gì đến nhau
Câu 13: Số thanh ghi đoạn của 8086 là?
a. 4
b. 3
c. 5
d. 6
Câu 14: Cờ nhớ phụ được ký hiệu là ?
a. PF
b. AF
c. ZF
d. CF
Câu 15: Thanh ghi DX là một thanh ghi?
a. Đa năng
b. Chỉ số
c. Đoạn
d. Địa chỉ
Câu 16: Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là ?
a. IF
b. OF
c. DF
d. SF
Câu 17: Cờ báo có ngắt được ký hiệu là ?
a. SF
b. OF
c. IF
2
d. DF
Câu 18: Cờ không được ký hiệu là ?
a. PF
b. ZF
c. AF
d. CF
Câu 19: Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh ?
a. DS
b. ES
c. CS
d. SS
Câu 20: Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một ?
a. IF
b. DF
c. TF
d. OF
Câu 21: Cờ chẵn lẻ được kí hiệu là?
a. CF
b. PF
c. AF
d. ZF
Câu 22: Thanh ghi BX có thể sử dụng để?
a. Chứa một dữ liệu
b. Chứa một địa chỉ độ dời
c. Một địa chỉ đoạn
d. Chứa một dữ liệu và một địa chỉ độ dời
Câu 23: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình?
a. CS
b. DS
c. SS
d. ES
Câu 24: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa ngăn xếp?
a. CS
b. DS
c. SS
d. ES
Câu 25: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa dữ liệu?
a. CS
b. DS
c. SS
d. ES
Câu 26: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện trong
chương trình?
3
a. BP
b. SP
c. SI
d. IP
Câu 27: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của đỉnh ngăn xếp?
a. BP
b. SP
c. SI
d. IP
Câu 28: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi đích?
a. BP
b. SP
c. SI
d. DI
Câu 29: Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 30: Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 31: Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 32: Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 33: Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 34: Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
4
d. Thanh ghi DX
Câu 35: Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 36: Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 37: Cờ CF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi kết quả âm
Câu 38: Cờ PF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi kết quả âm
Câu 39: Cờ ZF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi kết quả âm
Câu 40: Cờ SF = 1 khi nào?
a. Khi có nhớ mượn từ MSB.
b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
c. Khi kết quả bằng 0
d. Khi kết quả âm
Câu 41: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu?
a. 6 byte
b. 4 byte
c. 5 byte
d. 7byte
Câu 42: IP được gọi là gì?
a. Con trỏ lệnh
b. Con trỏ ngăn xếp
c. Con trỏ cơ sở
d. Thanh ghi chỉ số nguồn
Câu 43: Bộ đệm lệnh của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu?
a. 6 byte
5
b. 4 byte
c. 5 byte
d. 7byte
Câu 44: Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh ?
a. Khối EU
b. Khối ALU
c. Khối điều khiển BUS
d. Bộ đệm lệnh
Câu 45: Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?
a. Dữ liệu được vào trước ra trước
b. Dữ liệu vào trước ra sau
c. Dữ liệu vào sau ra trước.
d. Dữ liệu vào sau ra sau
Câu 46: Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu?
a. 64 K Byte
b. 64Kbit
c. 64 Mbyte
d. 64 Mbit
Câu 47: Đoạn ngăn xếp có dung lượng là bao nhiêu?
a. 64 K Byte
b. 64Kbit
c. 64 Mbyte
d. 64 Mbit
Câu 48: Đoạn mã có dung lượng là bao nhiêu?
a. 64 K Bit
b. 64K Byte
c. 64 Mbyte
d. 64 Mbit
Câu 49: Địa chỉ CS:IP chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây?
a. Đoạn dữ liệu
b. Đoạn ngăn xếp
c. Đoạn mã
d. Đoạn dữ liệu phụ
Câu 50: Con trỏ SP được gọi là?
a. Con trỏ lệnh
b. Con trỏ ngăn xếp
c. Con trỏ cơ sở
d. Thanh ghi chỉ số nguồn
Câu 51: Con trỏ BP được gọi là?
a. Con trỏ lệnh
b. Con trỏ ngăn xếp
c. Con trỏ cơ sở
d. Thanh ghi chỉ số nguồn
6
Câu 52: Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
a. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
b. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
c. Không cho làm việc với xâu ký tự
d. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý
Câu 53: Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
a. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
b. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
c. Thực hiện các thao tác với chuỗi
d. Thực hiện phép cộng có nhớ
Câu 54: Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
a. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
b. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
c. Thực hiện các thao tác với chuỗi
d. Thực hiện phép cộng có nhớ
Câu 55: Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau
đây?
a. Đoạn ngăn xếp
b. Đoạn dữ liệu
c. Đoạn mã
d. Đoạn dữ liệu phụ
Câu 56: Nguyên lý hoạt động của ngăn xếp là?
a. LIFO
b. LILO
c. FIFO
d. FILO
Câu 57: Nguyên lý hoạt động của hàng đợi là?
a. LIFO
b. LILO
c. FIFO
d. FILO
Câu 58: Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086?
a. 4
b. 5
c. 7
d. 8
Câu 59: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
a. MOV AL, [BX]
b. MOV CL, 10
c. MOV BX, DX
d. MOV AL, [0243H]
Câu 60: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
a. MOV AX, DX
7
b. MOV CL, 10h
c. MOV AH, [2243H]
d. MOV AH, [AX]
Câu 61: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng
nguồn ?
a. MOV CX, [BX+10]
b. MOV CX, [SI+10]
c. MOV BX, [BX+SI]+10
d. MOVSB
Câu 62: Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là?
a. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh
b. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi
c. Giá trị trong một thanh ghi
d. Một số được mã hoá trong lệnh
Câu 63: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng
đích ?
a. MOV DS, AX
b. MOV CX, [BX+10]
c. MOV [DI], AX
d. MOV [4320], CX
Câu 64: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
a. MOV AH, BL
b. MOV DH, [0]
c. MOV BX, [BX]
d. MOV BX, 0
Câu 65: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
a. MOV AL, [BX+DI+2]
b. MOV CL, 10
c. MOV BX, [3H]
d. MOV BX, DX
Câu 66: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
a. MOV CL, 10
b. MOV BX, DX
c. MOV AL, [BX]
d. MOV AL, [0243H]
Câu 67: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng
nguồn ?
a. MOV BX, [DX]+[SI]+10
b. MOV CX, [SI+10]
c. MOV CX, [BX+10]
d. MOVSB
Câu 68: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng
nguồn ?
8
a. MOV CX, 10+[BX]
b. MOV BX, [BX]+[DI]+10
c. MOV CX, [DI]+5
d. OUT DX, BX
Câu 69: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
a. MOV BH, BL
b. MOV CH, 102h
c. MOV AX, [123H]
d. MOV DL, [BH]
Câu 70: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
a. MOV AL, [0243H]
b. MOV AL, [BX]
c. MOV CL, 10
d. MOV BX, DX
Câu 71: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng
nguồn ?
a. MOV BX, [BX]+[SI]+10
b. MOVSB
c. MOV CX, [BX]+10
d. MOV CX, [SI]+10
Câu 72: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích ?
a. MOV [DI], AX
b. MOV DS, AX
c. MOV [4320], CX
d. MOV CX, [BX+10]
Câu 73: Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong
một ô nhớ có địa chỉ bằng?
a. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời
b. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI
c. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP
d. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI
Câu 74: Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?
a. MOV
b. POP
c. OUT
d. POPF
Câu 75: Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?
a. POPF
b. POP
c. OUT
d. PUSHF
Câu 76: Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?
9
a. MOV
b. SWAP
c. ADD
d. XCHG
Câu 77: Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp?
a. OUT
b. MOV
c. IN
d. POP
Câu 78: Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp?
a. PUSHF
b. POPF
c. OUT
d. PUSH
Câu 79: Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ?
a. MOV
b. IN
c. POP
d. OUT
Câu 80: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ?
a. AX và DX
b. AX và BX
c. AX và CX
d. AX và DI
Câu 81: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng không có nhớ?
a. ADDC
b. SUB
c. ADD
d. INC
Câu 82: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng có nhớ?
a. ADC
b. SUB
c. ADD
d. INC
Câu 83: Lệnh thực hiện tăng toán hạng đích lên 1 đơn vị?
a. ADDC
b. SUB
c. ADD
d. INC
Câu 84: Lệnh thực hiện phép toán nhân?
a. ADDC
b. SUB
c. MUL
10
d. DIV
Câu 85: Lệnh thực hiện phép toán chia?
a. MUL
b. DIV
c. ADD
d. INC
Câu 86: Lệnh thực hiện lấy số bù 2 của toán hạng đích?
a. CPL
b. NOT
c. NEG
d. DEC
Câu 87: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn?
a. JG
b. JL
c. JA
d. JB
Câu 88: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn?
a. JG
b. JL
c. JA
d. JB
Câu 89: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn?
a. JG
b. JL
c. JA
d. JB
Câu 90: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn?
a. JG
b. JL
c. JA
d. JB
Câu 91: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn?
a. JG
b. JNLE
c. JA
d. JG và JNLE
Câu 92: Lệnh so sánh 2 toán hạng là?
a. DEC
b. JMP
c. CMP
d. INC
Câu 93: Kết quả phép nhân 2 số 16 bit chứa trong?
a. AX
11
b. DX
c. AX và DX
d. AX và BX
Câu 94: Kết quả phép nhân 2 số 8 bit chứa trong?
a. AX
b. DX
c. AX và DX
d. AX và BX
Câu 95: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy không điều kiện?
a. Lệnh JMP
b. Lệnh JL
c. Lệnh LOOP
d. Lệnh SHL
Câu 96: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy có điều kiện?
a. Lệnh JMP
b. Lệnh JL
c. Lệnh LOOP
d. Lệnh SHL
Câu 97: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh số học?
a. Lệnh JMP
b. Lệnh JNE
c. Lệnh MOV
d. Lệnh ADD
Câu 98: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh logic?
a. Lệnh SUB
b. Lệnh JNL
c. Lệnh AND
d. Lệnh ADD
Câu 99: Câu lệnh nào sau đây được dùng để xử lý với xâu ký tự?
a. Lệnh MOVSB
b. Lệnh SUB
c. Lệnh AND
d. Lệnh JMP
Câu 100: Câu lệnh nào sau đây không có toán hạng?
a. MOV
b. ADD
c. CBW
d. INC
Câu 101: Câu lệnh nào sau đây có một toán hạng?
a. MOV
b. ADD
c. CBW
d. INC
12
Câu 102: Câu lệnh nào sau đây có 2 toán hạng?
a. MOV
b. MUL
c. CBW
d. INC
Câu 103: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp con trỏ SP luôn trỏ vào?
a. Trỏ vào đỉnh ngăn xếp
b. Trỏ vào đáy ngăn xếp
c. Trỏ vào ô nhớ bất kỳ trong ngăn xếp
d. Trỏ vào câu lệnh sẽ được thi hành
Câu 104: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp lệnh POP có chức năng gì?
a. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
b. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
c. Nạp một byte vào ngăn xếp
d. Nạp một từ vào ngăn xếp
Câu 105: Lệnh PUSH có chức năng gì khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp?
a. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
b. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
c. Nạp một byte vào ngăn xếp
d. Cất một từ vào ngăn xếp
Câu 106: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc
bằng?
a. JGE
b. JLE
c. JAE
d. JBE
Câu 107: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?
a. JGE
b. JLE
c. JAE
d. JBE
Câu 108: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?
a. JGE
b. JLE
c. JAE
d. JBE
Câu 109: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?
a. JG
b. JNLE
c. JA
d. JGE và JNL
32
b. Điều khiển chương trình chuyển tới thực hiện các câu lệnh nằm trong chương trình
con.
c. Trở về từ chương trình phục vụ ngắt.
d. Kết thúc chương trình con và trở về chương trình chính.
Câu 264:Lệnh RET dùng để làm gì?
a. Điều khiển chương trình chuyển tới câu lệnh nằm ngay sau nhãn để thi hành, mà
không cần điều kiện gì.
b. Điều khiển chương trình chuyển tới thực hiện các câu lệnh nằm trong chương trình
con.
c. Trở về từ chương trình phục vụ ngắt.
d. Kết thúc chương trình con và trở về chương trình chính.
Câu 265:Sau khi thực hiện câu lệnh LOOP, thì nội dung thanh ghi CX thay đổi như
thế nào?
a. Không thay đổi.
b. Tăng lên 1.
c. Giảm đi 1.
d. Bằng 0.
Câu 266:Sau khi thực hiện lệnh LOOP LAP1, thì chương trình sẽ được điều khiển
chuyển tới thực hiện câu lệnh nằm sau nhãn LAP1 trong trường hợp nào?
a. CX = 0.
b. CX ≠ 0.
c. CX = 1.
d. CX ≠ 1.
Câu 267:Sau khi thực hiện lệnh LOOP LAP1, thì chương trình sẽ được điều khiển
chuyển tới thực hiện câu lệnh nằm sau lệnh LOOP trong trường hợp nào?
a. CX = 0.
b. CX ≠ 0.
c. CX = 1.
d. CX ≠ 1.
Câu 268:Sau khi thực hiện lệnh LOOPNE LAP1, thì chương trình sẽ được điều
khiển chuyển tới thực hiện câu lệnh nằm sau nhãn LAP1 trong trường hợp nào?
a. CX = 0 và ZF = 1.
b. CX ≠ 0 và ZF = 0.
c. CX = 1 và ZF = 1.
d. CX ≠ 1 và ZF = 0.
Câu 269:Sau khi thực hiện lệnh LOOPNZ LAP1, thì chương trình sẽ được điều
khiển chuyển tới thực hiện câu lệnh nằm sau nhãn LAP1 trong trường hợp nào?
a. CX = 0 và ZF = 1.
b. CX ≠ 0 và ZF = 0.
c. CX = 1 và ZF = 1.
d. CX ≠ 1 và ZF = 0.
Câu 270:Các lệnh nhảy được sử dụng nhằm mục đích gì?
a. Để chương trình hoạt động một cách tuần tự.
33
b. Để thay đổi trật tự của chương trình.
c. Để bắt đầu chương trình.
d. Để kết thúc chương trình.
34