You are on page 1of 13

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP_VI XỬ LÝ

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ VI XỬ LÝ VÀ MÁY TÍNH


Câu 1: Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là?
Câu 2: Trong cấu trúc bộ vi xử lý 8088/8086, đơn vị số học và logic ALU?
Câu 3: Khả năng quản lý bộ nhớ của hệ vi xử lý phụ thuộc?
Câu 4: Các thành phần trong hệ vi xử lý liên kết với nhau thông qua bao nhiêu hệ thông bus?
Câu 5: Nhiệm vụ của CPU là?
Câu 6: ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính?
Câu 7: Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều?
Câu 8: Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ?
Câu 9: Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý?
Câu 10: Một lệnh của bộ vi xử lý là?
Câu 11: Bộ vi xử lý là?
Câu 12: Bus dữ liệu là?
Câu 13: Chương trình của hệ thống vi xử lý là?
Câu 14: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ được vi xử lý 8088/8086 thực hiện nhanh hơn do?
Câu 15: Trong hệ thống vi xử lý Bus là?
Câu 16: Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để?
Câu 17: Các thành phần cơ bản của một hệ vi xử lý ?
Câu 18: Bộ nhớ dùng chứa dữ liệu tạm thời?
Câu 19: Bộ nhớ chỉ đọc là?
Câu 20: Bộ nhớ dùng chứa mã chương trình là?
Câu 21: Vi xử lý 4004 có bao nhiêu bit dữ liệu?
Câu 22: Vi xử lý 4004 có bao nhiêu bit địa chỉ?
Câu 23: CPU của máy tính là viết tắt của từ gì?
Câu 24: Với mỗi thanh ghi chứa giá trị nhị phân, bit có ký hiệu MSB có ý nghĩa như thế nào?
Câu 25: Với mỗi thanh ghi chứa giá trị nhị phân, bit có ký hiệu LSB có ý nghĩa như thế nào?
Câu 26: Đại diện cho vi xử lý thế hệ thứ nhất là
Câu 27: Đại diện cho vi xử lý thế hệ thứ hai là
Câu 28: Đại diện cho vi xử lý thế hệ thứ ba là
Câu 29: Đại diện cho vi xử lý thế hệ thứ tư là
Câu 30: Vi xử lý nào sau đây do hãng Intel sản xuất?

CHƯƠNG 2. KIẾN TRÚC PHẦN MỀM CỦA BỘ VI XỬ LÝ 80868088


Câu 1: Mã BCD chuẩn của số 17 là?
Câu 2: Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là?
Câu 3: Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là?
Câu 4: Thực hiện phép toán 1D + 2A bằng hệ 16:
Câu 5: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3A h+ 196h
Câu 6: Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 6Ch - 37h?
Câu 7: Biểu diễn của số -128 trong thanh ghi 8 bit là?
Câu 8: Đơn vị thông tin nhỏ nhất được gọi là gì?
Câu 9: Thực hiện đổi số nhị phân 1111000110101100 sau thành số hệ 16?
Câu 10: Thực hiện đổi số nhị phân 1001001111000001 sau thành số hệ 16?
Câu 11: Thực hiện số nhị phân 001101110101 ra số hệ BCD?
Câu 12: Thực hiện đổi số nhị phân 101101 thành số thập phân?
Câu 13: Thực hiện đổi số nhị phân 111000 thành số hệ 10?
Câu 14: Số lượng ký số được sử dụng trong hệ đếm nhị phân là bao nhiêu?
Câu 15: Số lượng ký số được sử dụng trong hệ đếm cơ số 8 là bao nhiêu?
Câu 16: Số lượng ký số được sử dụng trong hệ đếm thập phân là bao nhiêu?
Câu 17: Số lượng ký số được sử dụng trong hệ đếm HEXA là bao nhiêu?
Câu 18: Số 0A35DH khi đổi sang hệ nhị phân là?
Câu 19: Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?
Câu 20: Số 126 khi đổi sang hệ nhị phân là?
Câu 21: Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là?
Câu 22: Số 254 khi đổi sang hệ nhị phân là?
Câu 23: Số 128 khi đổi sang hệ nhị phân là?
Câu 24: Số 15BDh khi đổi sang hệ nhị phân là?
Câu 25: Số 0AC48h khi đổi sang hệ nhị phân là?
Câu 26: Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là?
Câu 27: Mã BCD chuẩn của số 25 là?
Câu 28: Mã BCD của số 15?
Câu 29: Mã BCD của số 38 ?
Câu 30: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit:
Câu 31: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit:
Câu 32: Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
Câu 33: Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
Câu 34: Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng?
Câu 35: Trong hệ nhị phân số âm có?
Câu 36: Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng?
Câu 37: Trong hệ nhị phân số âm 127 biểu diễn bằng tổ hợp 8 bit sẽ bằng?
Câu 38: Trong thanh ghi 8 bit số 215 được biểu diễn?
Câu 39: Bit có trọng số lớn nhất nằm ở đâu trong dãy số?
Câu 40: Bit có trọng số nhỏ nhất nằm ở đâu trong dãy số?
Câu 41: Mã BCD có bao nhiêu tổ hợp được sử dụng?
Câu 42: Trong hệ nhị phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau?
Câu 43: Trong hệ cơ số 8, dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau?
Câu 44: Trong hệ thập phân dùng n chữ số có thể biểu diễn được bao nhiêu số khác nhau?
Câu 45: Nếu nhóm 4 bit ta sẽ thay được một số?
Câu 46: Với thanh ghi 8 bit thì có thể biểu diễn tối đa bao nhiêu giá trị?
Câu 47: Số 96 khi đổi sang hệ nhị phân là?
Câu 48: Số 192 khi đổi sang hệ nhị phân là
Câu 49: Số 205 khi đổi sang hệ nhị phân là
Câu 50: Số 160 khi đổi sang hệ nhị phân là
Câu 51: Một Byte bằng bao nhiêu bit?
Câu 52: Một Word bằng bao nhiêu bit?
Câu 53: Số 25,75 khi chuyển sang hệ nhị phân?
Câu 54: Số 105,5 khi chuyển sang hệ nhị phân?
Câu 55: Số 32 khi chuyển sang hệ nhị phân?
Câu 56: Số 64 khi chuyển sang hệ nhị phân?
Câu 57: Số 124 khi chuyển sang hệ thập lục phân?
Câu 58: Số 73H khi chuyển sang hệ thập phân?
Câu 59: Số 40H khi chuyển sang hệ thập phân?
Câu 60: Chuyển phần nguyên từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2 thì:
Câu 61: Một chữ số nhị phân được kết thúc bằng chữ cái gì?
Câu 62: Một chữ số HEXA được kết thúc bằng chữ cái gì?
Câu 63: Một chữ số thập phân được kết thúc bằng chữ cái gì?
Câu 64: Một chữ số không ghi hệ cơ số cụ thể thì được mặc định ở hệ cơ số nào?

CHƯƠNG 3 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ TRÊN IBM-PC


Câu 1: Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý có?
Câu 2: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ được vi xử lý 8088/8086 thực hiện nhanh hơn do?
Câu 3: Trong cấu trúc của bộ vi xử lý 8088/8086, thanh nào sau đây là thanh ghi tích lũy?
Câu 4: Trong cấu trúc của bộ vi xử lý 8088/8086, thanh ghi CS là thanh ghi?
Câu 5: Trong cấu trúc của bộ vi xử lý 8088/8086, cờ nhớ được ký hiệu là?
Câu 6: Trong cấu trúc của bộ vi xử lý 8088/8086, cờ tràn được kí hiệu là?
Câu 7: Thanh ghi nào trong cấu trúc của bộ vi xử lý 8088/8086, được mặc định giữ số đếm trong
các lệnh lặp ?
Câu 8: Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong vi xử lý 8088/8086 thực thi?
Câu 9: Trong cấu trúc của bộ vi xử lý 8088/8086, cờ nhớ phụ được ký hiệu là ?
Câu 10: Trong cấu trúc của bộ vi xử lý 8088/8086, thanh ghi DX là một thanh ghi?
Câu 11: Trong cấu trúc của bộ vi xử lý 8088/8086, cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là ?
Câu 12: Trong cấu trúc của bộ vi xử lý 8088/8086, cờ không được ký hiệu là ?
Câu 13: Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh ?
Câu 14: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình,
chạy từng lệnh một ?
Câu 15: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, cờ chẵn lẻ được kí hiệu là?
Câu 16: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa ngăn xếp?
Câu 17: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ
được thực hiện trong chương trình?
Câu 18: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của đỉnh ngăn xếp?
Câu 19: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi đích?
Câu 20: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
Câu 21: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
Câu 22: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
Câu 23: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
Câu 24: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
Câu 25: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
Câu 26: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
Câu 27: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
Câu 28: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, cờ CF = 1 khi nào?
Câu 29: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, cờ PF = 1 khi nào?
Câu 30: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, cờ SF = 1 khi nào?
Câu 31: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu?
Câu 32: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, IP được gọi là gì?
Câu 33: Bộ đệm lệnh của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu?
Câu 34: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh ?
Câu 35: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?
Câu 36: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, con trỏ SP được gọi là?
Câu 37: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, con trỏ BP được gọi là?
Câu 38: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như
thế nào?
Câu 39: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau
đây?
Câu 40: Trong cấu trúc vi xử lý 8088/8086, khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau
đây?
Câu 41: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi của vi xử lý 8088/8086?
Câu 42: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp của vi xử lý 8088/8086?
Câu 43: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn của vi
xử lý 8088/8086 ?
Câu 44: Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là của vi xử lý 8088/8086 ?
Câu 45: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích của vi xử lý
8088/8086 ?
Câu 46: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi của vi xử lý 8088/8086 ?
Câu 47: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp của vi xử lý 8088/8086 ?
Câu 48: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi của vi xử lý 8088/8086 ?
Câu 49: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn của vi xử lý
8088/8086 ?
Câu 50: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn của vi xử lý
8088/8086 ?
Câu 51: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp của vi xử lý 8088/8086 ?
Câu 52: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì của vi xử lý 8088/8086 ?
Câu 53: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn của vi xử lý
8088/8086 ?
Câu 54: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích của vi xử lý
8088/8086 ?
Câu 55: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp?
Câu 56: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào
ngăn xếp?
Câu 57: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ?
Câu 58: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai
toán hạng ?
Câu 59: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân
chia 16 bit ?
Câu 60: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào thực hiện cộng 2 toán hạng không có
nhớ?
Câu 61: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào thực hiện cộng 2 toán hạng có nhớ?
Câu 62: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào thực hiện tăng toán hạng đích lên 1 đơn
vị?
Câu 63: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào thực hiện phép toán nhân?
Câu 64: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào thực hiện phép toán chia?
Câu 65: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào thực hiện lấy số bù 2 của toán hạng đích?
Câu 66: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào là lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2
số không dấu là nhỏ hơn?
Câu 67: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào là lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2
số có dấu là lớn hơn?
Câu 68: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào là lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2
số có dấu là nhỏ hơn?
Câu 69: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào là lệnh so sánh 2 toán hạng ?
Câu 70: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, kết quả phép nhân 2 số 8 bit chứa trong?
Câu 71: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào sau đây là lệnh nhảy có điều kiện?
Câu 72: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh số học?
Câu 73: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh logic?
Câu 74: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào sau đây được dùng để xử lý với xâu ký
tự?
Câu 75: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào sau đây có một toán hạng?
Câu 76: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào sau đây có 2 toán hạng?
Câu 77: Trong lập trình với vi xử lý 8088/8086, khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp con trỏ SP
luôn trỏ vào?
Câu 78: Trong lập trình với vi xử lý 8088/8086, khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp lệnh POP
có chức năng gì?
Câu 79: Trong lập trình với vi xử lý 8088/8086, lệnh PUSH có chức năng gì khi thực hiện các thao
tác với ngăn xếp?
Câu 80: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào là lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2
số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?
Câu 81: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào là lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2
số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?
Câu 82: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào là lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2
số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng ?
Câu 83: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, thanh ghi CX là thanh ghi
Câu 84: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, thanh ghi SP là thanh ghi
Câu 85: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, thanh ghi SP dùng với thanh ghi đoạn nào
Câu 86: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, thanh ghi BP là thanh ghi
Câu 87: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, thanh ghi ES là thanh ghi
Câu 88: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, thanh ghi đoạn SS đi với các thanh ghi chỉ số và
con trỏ nào
Câu 89: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, thanh ghi đoạn CS đi với thanh ghi con trỏ và chỉ
số nào
Câu 90: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi nguồn
Câu 91: Trong cấu trúc của vi xử lý 8088/8086, cơ chế làm việc của ngăn xếp
Câu 92: Hãy cho biết đâu là chế độ địa chỉ trực tiếp của vi xử lý 8088/8086 ?
Câu 93: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào là lênh thực hiện phép trừ 2 số không có
mượn ?
Câu 94: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào là lệnh thực hiện phép trừ 2 số có mượn ?
Câu 95: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào là lệnh giảm toán hạng đích 1 đơn vị ?
Câu 96: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, lệnh nào là lệnh thực hiện phép Logic " Và " ?

CHƯƠNG 4 TỔNG QUAN VỀ BỘ VI ĐIỀU KHIỂN 8051


Câu 1: Khi lập trình với vi xử lý 8088/8086, một biến kiểu DB là 1 biến kiểu?
Câu 2: Khi lập trình với vi xử lý 8088/8086, một biến kiểu DD là 1 biến kiểu
Câu 3: Khi lập trình với vi xử lý 8088/8086, sau trường tên phải kết thúc bằng dấu
Câu 4: Khi lập trình với vi xử lý 8088/8086, bắt đầu trường lời giải thích là dấu
Câu 5: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, câu lệnh INC AX có mấy toán hạng?
Câu 6: Trong tập lệnh của vi xử lý 8088/8086, câu lệnh ADD AX,5 có mấy toán hạng?
Câu 7: Trong một chương trình hợp ngữ với vi xử lý 8088/8086, đoạn mã dùng để làm gi?
Câu 8: Trong một chương trình hợp ngữ với vi xử lý 8088/8086, chỉ dẫn đoạn .STACK dùng để
làm gi?
Câu 9: Trong một chương trình hợp ngữ với vi xử lý 8088/8086, chỉ dẫn đoạn .CODE dùng để làm
gi?
Câu 10: Trong một chương trình hợp ngữ với vi xử lý 8088/8086, chỉ dẫn đoạn .DATA dùng để
làm gi?

CHƯƠNG 5 LẬP TRÌNH HỢP NGỮ 8051


Câu 1: Kích thước bộ nhớ ROM của vi điều khiển 8052 là
Câu 2: Vi điều khiển 8051 có bao nhiêu chân vào ra?
Câu 3: Vi điều khiển 8751 thuộc dạng kiểu bộ nhớ nào?
Câu 4: Vi điều khiển AT89C51 thuộc dạng kiểu bộ nhớ nào?
Câu 5: Vi điều khiển DS5000 thuộc dạng kiểu bộ nhớ nào?
Câu 6: Đâu là thông số của bộ vi điều khiển 8051
Câu 7: Đâu là thông số của bộ vi điều khiển 8052
Câu 8: Đâu là thông số của bộ vi điều khiển 8031
Câu 9: Các thông số: 4Kbyte ROM, 128byte RAM, 2 bộ định thời, 32 chân vào ra, 1 cổng nối tiếp,
6 nguồn ngắt là của bộ vi điều khiển nào dưới đây.
Câu 10: Các thông số: 8Kbyte ROM, 256byte RAM, 3 bộ định thời, 32 chân vào ra, 1 cổng nối
Câu 11: Các thông số: 0Kbyte ROM, 128byte RAM, 2 bộ định thời, 32 chân vào ra, 1 cổng nối
tiếp, 6 nguồn ngắt là của bộ vi điều khiển nào dưới đây.
Câu 12: Thanh ghi DPTR trong vi điều khiển 8051 có chiều dài?
Câu 13: Thanh ghi DPH trong vi điều khiển 8051 có chiều dài?
Câu 14: Thanh ghi DPL trong vi điều khiển 8051 có chiều dài?
Câu 15: Vi điều khiển 8051 là hệ vi xử lý
Câu 16: Kích thước bộ nhớ RAM của vi điều khiển 8051 là
Câu 17: Khi các port xuất nhập của vi điều khiển 8051 đóng vai trò là port xuất nhập dữ liệu thì
port nào cần phải có điện trở kéo lên bên ngoài:
Câu 18: Tần số phổ dụng của thạch anh sử dụng cho hầu hết các chip vi điều khiển 8051 là:
Câu 19: Dung lượng bộ nhớ chương trình ngoài và bộ nhớ dữ liệu ngoài tối đa mà vi điều khiển
8051 có khả năng truy xuất là
Câu 20: Các dãy thanh ghi (bank) của vi điều khiển 8051 nằm trong:
Câu 21: Trong vi điều khiển 8051, RST là tín hiệu điều khiển
Câu 22: Trong vi điều khiển 8051, ALE là tín hiệu điều khiển
Câu 23: Trong vi điều khiển 8051, PSEN là tín hiệu điều khiển
Câu 24: Bộ nhớ ROM của vi điều khiển 8051 bao gồm:
Câu 25: Bộ nhớ RAM nội của vi điều khiển 8051 bao gồm:
Câu 27: Vi điều khiển nào sau đây sử dụng bộ nhớ chương trình Flash ROM?

CHƯƠNG 6 TẬP LỆNH 8051


Câu 21: Trong vi điều khiển 8051, các thanh ghi đa năng trong băng thanh ghi 1 có địa chỉ bao
nhiêu?
Câu 22: Trong vi điều khiển 8051, các thanh ghi đa năng trong băng thanh ghi 2 có địa chỉ bao
Câu 23: Trong vi điều khiển 8051, các thanh ghi đa năng trong băng thanh ghi 3 có địa chỉ bao
Câu 24: Trong vi điều khiển 8051, có tổng cộng bao nhiêu byte ram được dành cho các băng thanh
ghi?
Câu 25: Trong vi điều khiển 8051, ở chế độ mặc định, băng thanh ghi nào được sử dụng làm ngắn
xếp?
Câu 26: Trong vi điều khiển 8051, con trỏ ngăn xếp là thanh ghi nào?
Câu 27: Con trỏ ngăn xếp SP của vi điều khiển 8051 có độ rộng bao nhiêu bit?
Câu 28: Trong vi điều khiển 8051, không gian nhớ được sử dụng làm ngăn xếp có độ rộng tối đa
bao nhiêu byte?
Câu 29: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi tích lũy ACC có địa chỉ bao nhiêu?
Câu 30: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi B có địa chỉ bao nhiêu?
Câu 31: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi con trỏ ngăn xếp SP có địa chỉ bao nhiêu?
Câu 32: Vùng ram đa chức năng của vi điều khiển 8051 có địa chỉ bao nhiêu?
Câu 1: Một file lập trình hợp ngữ có đuôi là
Câu 2: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi nào làm nhiệm vụ trỏ đến lệnh kế tiếp cần thực hiện ?
Câu 3: Bộ đếm chương trình của vi điều khiển 8051 là thanh ghi
Câu 4: Khi mới cấp nguồn thì vi điều khiển 8051 sẽ thực hiện các câu lệnh bắt đầu từ địa chỉ nào
trên ROM?
Câu 5: Vi điều khiển 8051 có bao nhiêu cờ?
Câu 6: Trong vi điều khiển 8051, 2 bit RS0, RS1 trong thanh ghi PSW dùng để làm gì?
Câu 7: Các bít cờ của vi điều khiển 8051 nằm trong thanh ghi nào?
Câu 8: Trong vi điều khiển 8051, cờ nhớ là cờ nào?
Câu 9: Trong vi điều khiển 8051, cờ tràn là cờ nào?
Câu 10: Trong vi điều khiển 8051, cờ nhớ phụ là cờ nào?
Câu 11: Trong vi điều khiển 8051, cờ chẵn lẻ là cờ nào?
Câu 12: Trong vi điều khiển 8051, cờ nào có thể tác động trực tiếp bằng lênh SETB và CLR?
Câu 13: Trong vi điều khiển 8051, với giá trị của 2 bit RS0 và RS1 bằng bao nhiêu thì băng thanh
ghi 0 được lựa chọn làm băng thanh ghi tích cực?
Câu 14: Trong vi điều khiển 8051, với giá trị của 2 bit RS0 và RS1 bằng bao nhiêu thì băng thanh
ghi 1 được lựa chọn làm băng thanh ghi tích cực?
Câu 15: Trong vi điều khiển 8051, với giá trị của 2 bit RS0 và RS1 bằng bao nhiêu thì băng thanh
ghi 2 được lựa chọn làm băng thanh ghi tích cực?
Câu 16: Trong vi điều khiển 8051, với giá trị của 2 bit RS0 và RS1 bằng bao nhiêu thì băng thanh
ghi 3 được lựa chọn làm băng thanh ghi tích cực?
Câu 17: Vi điều khiển 8051 có bao nhiêu băng thanh ghi?
Câu 18: Một băng thanh ghi trong vi điều khiển 8051 có bao nhiêu thanh ghi đa năng?
Câu 19: Các thanh ghi đa năng trong băng thanh ghi của vi điều khiển 8051 được đánh ký hiệu như
thế nào?
Câu 20: Trong vi điều khiển 8051, các thanh ghi đa năng trong băng thanh ghi 0 có địa chỉ bao
nhiêu?

CHƯƠNG 7 LẬP TRÌNH VÀO RA INPUT-OUTPUT


Câu 1: Cho biết trước (A)=83H, (R0)=78H, (P1)=(90H)=AAH, (78H)=C5H và cờ CY=1.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh SUBB A, 90H thì đâu là kết quả đúng?
Câu 2: Cho biết trước (A)=83H, (R0)=78H, (P1)=(90H)=AAH, (78H)=C5H và cờ CY=1.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh SUBB A, @R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 3: Cho biết trước (A)=83H, (R0)=78H, (P1)=(90H)=AAH, (78H)=C5H và cờ CY=1.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh SUBB A, #D6H thì đâu là kết quả đúng?
Câu 4: Cho biết trước (A)=83H, (R0)=78H, (P1)=(90H)=AAH, (78H)=C5H và cờ CY=1.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh SUBB A, R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 5: Cho biết trước A=02H, B=7CH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MUL AB thì đâu là kết quả đúng?
Câu 6: Cho biết trước A=C3H, B=AAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MUL AB thì đâu là kết quả đúng?
Câu 7: Cho biết trước A=C3H, B=0AH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh DIV AB thì đâu là kết quả đúng?
Câu 8: Cho biết trước A=00H, B=0AH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh DIV AB thì đâu là kết quả đúng?
Câu 9: Cho biết trước Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=2AH, (P3)=(B0H)=75H, (2AH)=55H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh ANL A, R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 10: Cho biết trước Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=2AH, (P3)=(B0H)=75H, (2AH)=55H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh ANL A, P3 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 11: Cho biết trước Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=2AH, (P3)=(B0H)=75H, (2AH)=55H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh ANL A, @R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 12: Cho biết trước Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=2AH, (P3)=(B0H)=75H, (2AH)=55H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh ANL A, #2AH thì đâu là kết quả đúng?
Câu 13: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=2AH, (P3)=(B0)=75H, (2AH)=55H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh ORL A,R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 14: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=2AH, (P3)=(B0)=75H, (2AH)=55H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh ORL A,P3 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 15: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=2AH, (P3)=(B0)=75H, (2AH)=55H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh ORL A, @R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 16: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=2AH, (P3)=(B0)=75H, (2AH)=55H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh ORL A, #2AH thì đâu là kết quả đúng?
Câu 17: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=2AH, (P3)=(B0)=75H, (2AH)=55H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh XRL A, R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 18: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=2AH, (P3)=(B0)=75H, (2AH)=55H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh XRL A, P3 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 19: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=2AH, (P3)=(B0)=75H, (2AH)=55H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh XRL A, @R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 20: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV A, R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 21: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV A, 30H thì đâu là kết quả đúng?
Câu 22: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV A, @R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 23: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV A, #30H thì đâu là kết quả đúng?
Câu 24: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV R0, P1 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 25: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV R0, A thì đâu là kết quả đúng?
Câu 26: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh R0, #90H thì đâu là kết quả đúng?
Câu 27: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV P1, A thì đâu là kết quả đúng?
Câu 28: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV P1, R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 29: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV P1, 30H thì đâu là kết quả đúng?
Câu 30: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV P1, @R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 31: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh 30H, #30H thì đâu là kết quả đúng?
Câu 32: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV @R0, A thì đâu là kết quả đúng?
Câu 33: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV @R0, P1 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 34: Cho biết trước (A)=5FH, (R0)=30H, (30H)=40H, (P1)=CAH.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh MOV @R0, #90H thì đâu là kết quả đúng?
Câu 35: Cho biết trước (A)=3FH, (R0)=20H, (20H)=75H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh XCH A, R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 36: Cho biết trước (A)=3FH, (R0)=20H, (20H)=75H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh XCH A, 20H thì đâu là kết quả đúng?
Câu 37: Cho biết trước (A)=3FH, (R0)=20H, (20H)=75H.
Sau khi vi điều khiển 8051 thực thi lệnh XCH A, @R0 thì đâu là kết quả đúng?
Câu 38: Khi lập trình với vi điều khiển 8051, câu lệnh nào sau đây là sai?
Câu 39: Khi lập trình với vi điều khiển 8051, câu lệnh nào sau đây là sai?
Câu 40: Trong vi điều khiển 8051, khi RS1 =1, RS0=0, thanh ghi R0 có địa chỉ là?
Câu 41: Trong vi điều khiển 8051, khi RS1 =1, RS0=0, thanh ghi R3 có địa chỉ là?
Câu 42: Trong vi điều khiển 8051, khi RS1 =1, RS0=0, thanh ghi R2 có địa chỉ là?
Câu 43: Trong vi điều khiển 8051, khi RS1 =1, RS0=0, thanh ghi R4 có địa chỉ là?
Câu 44: Cho đoạn chương trình với vi điều khiển 8051 sau
MOV A,#9CH
ADD A,#64H
Nội dung của CY, AC và P sau khi thực hiện đoạn lệnh trên là?
Câu 45: Cho đoạn chương trình với vi điều khiển 8051 sau
MOV A,#88H
ADD A,#93H
Nội dung của CY, AC và P sau khi thực hiện đoạn lệnh trên là?
Câu 46: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thời của vi điều khiển 8051?
Câu 47: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi của vi điều khiển 8051?
Câu 48: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp của vi điều khiển 8051?
Câu 49: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi của vi điều khiển 8051?
Câu 50: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ theo chỉ số của vi điều khiển 8051?
Câu 51: Trong tập lệnh của vi điều khiển 8051, lệnh nhảy đến nhãn nếu 2 toán hạng không bằng
nhau?
Câu 52: Trong tập lệnh của vi điều khiển 8051, lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh tăng toán
hạng lên 1 đơn vị?
Câu 53: Trong tập lệnh của vi điều khiển 8051, lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh ghi
tích lũy (thanh ghi A) bằng 0
Câu 54: Trong tập lệnh của vi điều khiển 8051, lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu cờ nhớ C bằng 1
Câu 55: Trong tập lệnh của vi điều khiển 8051, lệnh đảo giá trị tất cả các bit của thanh ghi A?
Câu 56: Trong tập lệnh của vi điều khiển 8051, lệnh nào sau đây không đúng
Câu 57: Trong tập lệnh của vi điều khiển 8051, lệnh nào sau đây thuộc kiểu định địa chỉ gián tiếp
Câu 58: Trong tập lệnh của vi điều khiển 8051, lệnh cất dữ liệu vào ngăn xếp?
Câu 59: Đoạn chương trình cho vi điều khiển 8051 sau thực hiện hết bao nhiêu chu kỳ máy
MOV R1,#150
LAP: DJNZ R1,LAP
Câu 60: Đoạn chương trình sau cho vi điều khiển 8051 thực hiện hết bao nhiêu chu kỳ máy
MOV R7,#123
LAP1: DJNZ R7,LAP1
Câu 61: Trong vi điều khiển 8051, toán hạng đích của lệnh ADD luôn là gì?
Câu 62: Trong sơ đồ khối của vi điều khiển 8051 khối CPU (Đơn vị xử lý trung tâm) có nhiệm vụ
gì.
Câu 63: Trong sơ đồ khối của vi điều khiển 8051 khối OSC (Mạch dao động) có nhiệm vụ gì.
Câu 64: Trong sơ đồ khối của vi điều khiển 8051 khối Interrupt control (điều khiển ngắt) có nhiệm
vụ gì.
Câu 65: Trong sơ đồ khối của vi điều khiển 8051 khối registers (các thanh ghi) có nhiệm vụ gì.
Câu 66: Trong sơ đồ khối của vi điều khiển 8051 bộ nhớ RAM (bộ nhớ dữ liệu trong chip) có
nhiệm vụ gì.
Câu 67: Trong sơ đồ khối của vi điều khiển 8051 bộ nhớ ROM (bộ nhớ chương trình trong chip) có
nhiệm vụ gì.
Câu 68: Trong sơ đồ khối của vi điều khiển 8051 khối I/O ports (các port xuất/nhập) có nhiệm vụ
gì.
Câu 69: Trong sơ đồ khối của vi điều khiển 8051 khối Serial port (port nối tiếp) có nhiệm vụ gì.
Câu 70: Trong sơ đồ khối của vi điều khiển 8051 khối Timer 0, Timer 1 (bộ định thời 0, 1) có
nhiệm vụ gì.
Câu 71: Trong sơ đồ khối của vi điều khiển 8051 khối Bus control ( điều khiển bus) có nhiệm vụ
gì.
Câu 72: Trong sơ đồ khối của vi điều khiển 8051 khối Bus system (hệ thống bus) có nhiệm vụ gì.
Câu 73: Đâu là thứ tự đúng trong cấu trúc của một lệnh hợp ngữ
Câu 74: Trong lập trình vi điều khiển 8051, chỉ dẫn DB là chỉ dẫn gì?
Câu 75: Trong lập trình vi điều khiển 8051, chỉ dẫn ORG là chỉ dẫn gì?
Câu 76: Trong lập trình vi điều khiển 8051, chỉ dẫn EQU là chỉ dẫn gì?
Câu 77: Trong lập trình vi điều khiển 8051, chỉ dẫn END là chỉ dẫn gì?
Câu 78: Trong tổ chức không gian nhớ RAM của vi điều khiển 8051 thì vùng nhớ ở địa chỉ từ 00H
đến 1FH là vùng có chức năng gì?
Câu 79: Trong tổ chức không gian nhớ RAM của vi điều khiển 8051 thì vùng nhớ ở địa chỉ từ 20H
đến 2FH là vùng có chức năng gì?
Câu 80: Trong tổ chức không gian nhớ RAM của vi điều khiển 8051 thì vùng nhớ ở địa chỉ từ 30H
đến 7FH là vùng có chức năng gì?
Câu 81: Trong tổ chức không gian nhớ RAM của vi điều khiển 8051 thì vùng nhớ ở địa chỉ từ 80H
đến FFH là vùng có chức năng gì?
Câu 82: Trong không gian nhớ RAM của vi điều khiển 8051 có bao nhiêu băng thanh ghi?
Câu 83: Mỗi băng thanh ghi không gian nhớ RAM của vi điều khiển 8051 có bao nhiêu thanh ghi?
Câu 84: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi A là thanh ghi có chức năng gì?
Câu 85: Trong vi điều khiển 8051,thanh ghi B là thanh ghi có chức năng gì?
Câu 86: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi con trỏ stack SP là thanh ghi có chức năng gì?
Câu 87: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi con trỏ dữ liệu DPTR là thanh ghi có chức năng gì?
Câu 88: Trong vi điều khiển 8051, Port 0 có địa chỉ thanh ghi là:
Câu 89: Trong vi điều khiển 8051, Port 1 có địa chỉ thanh ghi là:
Câu 90: Trong vi điều khiển 8051, Port 2 có địa chỉ thanh ghi là:
Câu 91: Trong vi điều khiển 8051, Port 3 có địa chỉ thanh ghi là:
Câu 92: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi TMOD là thanh ghi có chức năng gì?
Câu 93: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi TCON là thanh ghi có chức năng gì?
Câu 94: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi SBUF là thanh ghi có chức năng gì?
Câu 95: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi SCON là thanh ghi có chức năng gì?
Câu 96: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi IE là thanh ghi có chức năng gì?
Câu 97: Trong vi điều khiển 8051, thanh ghi IP là thanh ghi có chức năng gì?
Câu 98: Vi điều khiển 8051 có bao nhiêu chế độ định địa chỉ ?
Câu 99: Trong lập trình với vi điều khiển 8051, chế độ định địa chỉ tức thời là chế độ:
Câu 100: Trong lập trình với vi điều khiển 8051, chế độ định địa chỉ thanh ghi là chế độ:
Câu 101: Trong lập trình với vi điều khiển 8051, chế độ định địa chỉ trực tiếp là chế độ:
Câu 102: Trong lập trình với vi điều khiển 8051, chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi là chế độ:
Câu 103: Trong lập trình với vi điều khiển 8051, chế độ định địa chỉ chỉ số là chế độ:
Câu 104: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ tức thời của vi điều khiển
8051?
Câu 105: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ thanh ghi của vi điều
khiển 8051?
Câu 106: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi của vi
điều khiển 8051?
Câu 107: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ trực tiếp của vi điều khiển
8051?
Câu 108: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ tức thời của vi điều khiển
8051?
Câu 109: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ thanh ghi của vi điều
khiển 8051?
Câu 110: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ trực tiếp của vi điều khiển
8051?
Câu 111: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ chỉ số của vi điều khiển
8051?
Câu 112: Câu lệnh MOV P2,#10H thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 113: Câu lệnh MOV DPTR,#0508H thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 114: Câu lệnh MOV DPL,#100 thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 115: Câu lệnh MOV DPH,#50H thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 116: Câu lệnh MOV P3,#00H thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 117: Câu lệnh ADD A,R7 thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 118: Câu lệnh XCHG R6,A thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 119: Câu lệnh MOV P2,R1 thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 120: Câu lệnh ADD A,30 thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 121: Câu lệnh MOV 15,A thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 122: Câu lệnh MOV R0,35 thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 123: Câu lệnh MOV A,@R1, thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 124: Câu lệnh MOV @R0,B thuộc chế độ định địa chỉ nào của vi điều khiển 8051?
Câu 125: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=47H, (P1)=(90H)=AAH, (47H)=D2H.
Câu 126: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=47H, (P1)=(90H)=AAH, (47H)=D2H.
Câu 127: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=47H, (P1)=(90H)=AAH, (47H)=D2H.
Câu 128: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=47H, (P1)=(90H)=AAH, (47H)=D2H.
Câu 129: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=47H, (P1)=(90H)=AAH, (47H)=D2H và cờ CY=1.
Câu 130: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=47H, (P1)=(90H)=AAH, (47H)=D2H và cờ CY=1.
Câu 131: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=47H, (P1)=(90H)=AAH, (47H)=D2H và cờ CY=1.
Câu 132: Cho biết trước (A)=C3H, (R0)=47H, (P1)=(90H)=AAH, (47H)=D2H và cờ CY=1.

CHƯƠNG 8 LẬP TRÌNH TIMER-COUNTER


Câu 1: Cho một đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV R0,#5
SETB C
MOV A,#0
LOOP1:
RLC A
DJNZ R0,LOOP1
Kết quả nội dung trong A là:
Câu 2: Cho một đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#0DBH
MOV 30H,,#0B5H
ADD A,30H
Kết quả nội dung của thanh ghi A là
Câu 3: Cho một đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#20H
MOV B,#0B3H
MUL A,B
Kết quả nội dung của A là
Câu 4: Cho một đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#54H
MOV B,#10
DIV AB
Kết quả nội dung của A là:
Câu 5: Cho một đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#0B3H
MOV R1,#0CBH
ANL A,R1
Kết quả nội dung của A là:
Câu 6: Cho một đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#0D6H
MOV R1,#0AAH
ORL A,R1
Kết quả nội dung của A là
Câu 7: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#0C4H
CPL A
Kết quả nội dung của A là:
Câu 8: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#77H
MOV R1,#0B5H
XRL A,R1
Kết quả nội dung của A là:
Câu 9: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#87H
RL A
Kết quả nội dung của A là:
Câu 10: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
SETB C
MOV A,#98H
RL A
Kết quả nội dung của A là:
Câu 11: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#0F7H
SWAP A
Kết quả nội dung của A là:
Câu 12: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#20H
MOV R7,#A7H
ADD A,R7
Kết quả nội dung trong A là:
Câu 13: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#C8H
MOV 20H,#7FH
ADD A,20H
Kết quả nội dung của ô nhớ A là:

CHƯƠNG 9 PHỐI GHÉP 8051 VỚI THIẾT BỊ NHẬP XUẤT CƠ BẢN


Câu 1: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#D8H
MOV 20H,#57H
MOV R1,#20H
ADD A,@R1
Kết quả nội dung của A là:
Câu 2: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#78H
MOV 30H,#57H
MOV R1,#30H
ADD A,@R1
Kết quả nội dung của 30H là:
Câu 3: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#0C7H
MOV 25H,#97H
MOV R0,#25H
ADD A,@R0
Kết quả nội dung của A là:
Câu 4: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV 25H,#47H
MOV R1,#25H
MOV A,@R1
SWAP A
Kết quả nội dung của A là:
Câu 5: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV R1,#25H
MOV A,#56H
MOV 25H,#72H
RR A
Sau đoạn chương trình này A có giá trị là:
Câu 6: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
SETB C
MOV R0,#25H
MOV A,#76H
MOV 25H,#71H
RRC A
Sau đoạn chương trình này A và cờ C có giá trị là:
Câu 7: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
SETB C
MOV R1,#2AH
MOV A,#A6H
MOV 2AH,#95H
RLC A
Sau đoạn chương trình này ô nhớ A và cờ C có giá trị là:
Câu 8: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#0AEH
MOV B,#26H
MUL AB
Kết quả nội dung của A và B là:
Câu 9: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#89H
MOV B,#0A3H
MUL AB
Kết quả nội dung của A và B là:
Câu 10: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#0B8H
MOV B,#0A0H
DIV AB
Kết quả nội dung của A và B là:
Câu 11: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#57H
MOV 20H,#89H
ANL 20H,A
Kết quả dữ liệu trong ô nhớ 20H và A là:
Câu 12: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#0A1H
MOV 25H,#0CFH
ANL A,25H
Kết quả dữ liệu trong ô nhớ 25H và A là:
Câu 13: Cho đoạn chương trình của vi điều khiển 8051 như sau:
MOV A,#0E7H
MOV R1,#29H
MOV 29H,#0A6H
ANL A,@R1
Kết quả dữ liệu trong A và R1 là:

You might also like