You are on page 1of 48

Chương 2.

Mạng cục bộ
(Local Area Network - LAN)

PGS. TS. Nguyễn Tài Hưng


Bộ môn Kỹ thuật thông tin
Viện Điện tử - Viễn thông
ĐHBK Hà Nội
Email: hung.nguyentai@hust.edu.vn

Nội dung
 Giới thiệu chung
 Kỹ thuật hỏi vòng (polling)
 Kỹ thuật dành sẵn kênh truyền với
phương pháp điều khiển truy nhập
phân tán (channel reservation with
distributed control)
 Truy nhập ngẫu nhiên (random
access)

1
Medium Access Control (MAC)

Giới thiệu
Internetwork

Hỏi vòng

Logical Link
Truy nhập LLC (IEEE 802.2)
phân tán Control
Network Access

Truy nhập Medium

IEEE 802.15
IEEE 802.16
IEEE 802.20
IEEE 802.11
ngẫu nhiên 3GPP
IEEE 802.3
IEEE 802.4
IEEE 802.5
IEEE 802.6
Access 3GPP
Control 3G,
LTE
HSPA
Bài tập

PHY

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 3

Nhiệm vụ của lớp MAC


Giới thiệu
 Một trong những vấn đề cơ bản mà các
mạng băng rộng tập trung vào là lớp MAC
Hỏi vòng
(Medium Access Control) - Lớp điều khiển
truy nhập
Truy nhập  Nhiệm vụ
phân tán
Quy định việc đánh địa chỉ MAC cho các thiết
Truy nhập bị mạng
ngẫu nhiên
Đưa ra cơ chế chia sẻ môi trường vật lý kết
Bài tập nối nhiều máy tính
Phỏng tạo kênh truyền song công (duplex
channel), đa điểm (multipoint)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 4

2
Nhiệm vụ của lớp MAC (tiếp…)
 Một số vấn đề cơ bản
Giới thiệu
tại lơp MAC:
 Hiệu suất: Chia sẻ tài
Hỏi vòng nguyên kênh truyền
với hiệu suất cao nhất
 với một kênh truyền
Truy nhập
phân tán với dung lượng C, phải Medium
truyền với thông lượng
Truy nhập TC
ngẫu nhiên  Tính công bằng: Chia
sẻ tài nguyên (băng
Bài tập thông, tài nguyên vô
tuyến …) một cách
công bằng giữa các
thiết bị truy cập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 5

Các phương pháp điều khiển


truy nhập
Giới thiệu  2 phương pháp chia sẻ tài nguyên
kênh truyền:
Hỏi vòng
Ghép kênh (multiplexing)
Truy nhập Đa truy nhập (multiple access)
phân tán

Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 6

3
Các phương pháp điều khiển
truy nhập (tiếp…)
 Ghép kênh:
Giới thiệu  Tần số
W
 Thời gian
Hỏi vòng
 Mã
1 2 … n
 Ưu điểm: không xảy f

Truy nhập
ra tranh chấp tài
phân tán nguyên tf
 Nhược điểm:
Truy nhập 1 2 … n
ngẫu nhiên  Phải thiết lập kênh t
truyền trước khi gửi dữ
ts
liệu  không thích hợp
Bài tập cho truyền số liệu
 Hiệu suất kênh truyền
thấp

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 7

Các phương pháp điều khiển


truy nhập (tiếp…)
 Ghép kênh (tiếp…): End-user Network device
Giới thiệu
  Ghép kênh phù
hợp cho phương pháp
Hỏi vòng hướng liên kết
(connection-oriented) Thiết lập kết nối

Truy nhập  Hướng liên kết: quá


phân tán trình trao đổi thông Dữ liệu

Truy nhập
tin có 3 giai đoạn:
ngẫu nhiên  Thiết lập kết nối Hủy bỏ kết nối
(connection setup)
Bài tập  Trao đổi dữ liệu
 Hủy bỏ kết nối
(connection tear- t t
down)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 8

4
Các phương pháp điều khiển
truy nhập (tiếp…)
 Đa truy nhập:
Giới thiệu
 Người sử dụng sử dụng W
chung một băng tần
Hỏi vòng  Nhiều người sử dụng f
có thể truy nhập kênh
truyền tại cũng một
Truy nhập u1 u2
phân tán thời điểm
 Ưu điểm:
Truy nhập
ngẫu nhiên  Không phải thiết lập tf
kênh truyền trước khi
gửi dữ liệu …
Bài tập t
 Nhược điểm:
 Tranh chấp tài nguyên u1 u2

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 9

Các phương pháp điều khiển


truy nhập (tiếp…)
Giới thiệu
 Đa truy nhập (tiếp…):
 Đa truy nhập phù hợp cho cơ chế truyền
không liên kết (connectionless)
Hỏi vòng
 Không liên kết: thiết bị mạng khi có nhu
Truy nhập cầu có thể gửi trực tiếp dữ liệu lên mạng
phân tán
(không cần phải thiết lập và hủy bỏ kết
Truy nhập
ngẫu nhiên
nối)
 Khái niệm xung đột (collision): Xung đột
Bài tập xảy ra khi 2 hay nhiều thiết bị mạng cùng
truy nhập kênh truyền tại cùng một thời
điểm
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 10

5
Các phương pháp điều khiển
truy nhập (tiếp…)
Giới thiệu  Chú ý:
Ghép kênh luôn sử dụng cho cơ chế
Hỏi vòng
hướng liên kết
Truy nhập Tuy nhiên, hướng liên kết có thể áp
phân tán
dụng cả ghép kênh lẫn đa truy nhập
Truy nhập
ngẫu nhiên Phương pháp không liên kết chỉ sử
dụng đa truy nhập, không sử dụng
Bài tập
ghép kênh

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 11

Các phương pháp điều khiển


truy nhập (tiếp…)
MAC
Giới thiệu

Không liên kết Hướng liên kết


(connectionless) (connection-oriented)
Hỏi vòng
Roll Call
Hỏi vòng ATM WiMAX
Tập trung
Truy nhập (Polling) Hub
phân tán
Dành sẵn kênh truyền với
Truy nhập phương pháp điều khiển truy Token Ring
ngẫu nhiên nhập phân tán (channel
reservation with Token Bus
Phân tán
Bài tập distributed control)

Truy nhập ngẫu nhiên Ethernet


(random access) WiFi

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 12

6
Cấu hình kênh truyền trong
mạng băng rộng
Giới thiệu
 Hữu tuyến:
Bus
Hỏi vòng Ring
Star
Truy nhập
phân tán

Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 13

Cấu hình kênh truyền trong


mạng băng rộng (tiếp…)
 Vô tuyến
Giới thiệu
 Cấu hình kênh truyền ảnh hưởng
đến phương pháp truy nhập kênh:
Hỏi vòng
 Môi trường quảng bá (broadcasting
domain): bus, ring, kênh vô tuyến,
(star) – dữ liệu gửi đi được nhận bởi
Truy nhập tất cả các nút
phân tán  Môi trường không quảng bá: star Kênh
vô tuyến
Truy nhập
 Cấu hình kênh trong các mạng thực
ngẫu nhiên tế:
 LAN, MAN: bus, star, ring (thông
thường là quảng bá)
Bài tập
 MAN, WAN: star

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 14

7
Địa chỉ MAC
Giới thiệu  Đánh địa chỉ tại lớp MAC:
Địa chỉ duy nhất
Hỏi vòng
Gắn liền với phần cứng
Truy nhập
Được sử dụng trong nhiều công nghệ
phân tán
mạng như:
Truy nhập ◊Phần lớn các mạng chuẩn IEEE 802
ngẫu nhiên
Chiều dài 48 bit
Bài tập ◊Biểu diễn bằng các số hex chia thành 6 nhóm
◊Thí dụ: 01-23-45-67-89-ab (hoặc
01:23:45:67:89:ab)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 15

Địa chỉ MAC (tiếp…)


 Ai cấp địa chỉ MAC?
Giới thiệu  3 octet đầu (xx:xx:xx) của địa chỉ MAC được gọi là
“Organizationally Unique Identifier” (OUI)
 IEEE cấp cho mỗi nhà sản xuất một dải OUI riêng biệt
Hỏi vòng
 Cấu trúc địa chỉ MAC:
Organizationally Unique Identifier Network Controller
Truy nhập (OUI) Interface Specific
phân tán

#6 #5 #4 #3 #2 #1
Truy nhập
octet octet octet octet octet octet
ngẫu nhiên

“0”: unicast
Bài tập 1 2 3 4 5 6 7 8 “1”: multicast
“0”: global
“1”: local

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 16

8
Địa chỉ MAC (tiếp…)
 Bit 7:
Giới thiệu
 “0”: Địa chỉ MAC có ý nghĩa toàn cục, duy nhất
 “1” : Địa chỉ MAC chỉ có ý nghĩa cục bộ, do nhà
Hỏi vòng quản trị gán vì mục đích nghiên cứu, thử nghiệm
 Bit 8: unicast/multicast
Truy nhập  “0”: unicast  khung dữ liệu đi đến địa chỉ đích
phân tán duy nhất trong mạng LAN
Truy nhập
 “1”: multicast  khung dữ liệu đi đến một nhóm
ngẫu nhiên các máy trạm (multicast group) có cùng multicast
address.
Bài tập  Địa chỉ quảng bá (broadcast): tất cả các máy
trong một mạng LAN đều nhận được gói tin
Địa chỉ quảng bá: FF.FF.FF.FF.FF.FF

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 17

Kỹ thuật hỏi vòng


 Kỹ thuật hỏi vòng (polling):
Giới thiệu
 Roll Call Polling
 Hub Polling
Hỏi vòng
 Mạng hỏi vòng tuy không còn được sử dụng rộng
rãi nhưng nó là cơ sở để đánh giá hiệu năng một
Truy nhập
phân tán
số mạng thông dụng khác

Truy nhập
ngẫu nhiên

C
Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 18

9
Nguyên lý chung
Giới thiệu
 Nguyên lý chung:
Việc điều khiển truy nhập kênh thông
Hỏi vòng qua một trạm trung tâm
Trung tâm C gửi lần lượt lệnh “poll
Truy nhập
phân tán command” cho từng trạm con. Trạm
Truy nhập
nào nhận được “poll command” sẽ
ngẫu nhiên được phép truyền dữ liệu
Bài tập
Việc trao đổi dữ liệu phải được thực
hiện thông qua trung tâm C (trạm A 
trung tâm  trạm B)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 19

Roll Call Polling


C i i+1
tp
Giới thiệu  Ts: Thời gian phục
vụ gói
.  Nm: Số gói trong bộ
Hỏi vòng . NmxTs đệm đầu ra tại thời
.
điểm phục vụ
Truy nhập  w: Thời gian đợi từ
phân tán Tc khi trạm i được
. w phục vụ xong cho
Truy nhập . đến khi trạm (i+1)
ngẫu nhiên . được phục vụ
.  Tc: Chu kỳ gửi lệnh
Bài tập . poll hết một vòng
 tp: trễ lan truyền
tín hiệu trên kênh
t t t truyền

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 20

10
Hub Polling
C i i+1

Giới thiệu

.
Hỏi vòng . NmxTs
.

Truy nhập
phân tán

Truy nhập .
ngẫu nhiên .
.

Bài tập

t t t

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 21

Phương pháp điều khiển truy


nhập phân tán
Giới thiệu  Không có trạm trung tâm điều phối
việc truy nhập kênh
Hỏi vòng
 Các trạm trên mạng cùng tham gia
Truy nhập
phân tán
vào quá trình điều khiển truy nhập
Truy nhập  Điển hình của phương pháp điều
ngẫu nhiên
khiển phân tán là các mạng:
Bài tập
Token Ring
Token Bus

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 22

11
Token Ring
Giới thiệu
 Được phát triển
bởi IBM vào năm
Hỏi vòng 1985
 Token Ring về sau
Truy nhập
phân tán được chuẩn hóa
Truy nhập bởi IEEE theo
ngẫu nhiên
IEEE 802.5
Bài tập  Cấu hình kênh:
hình vòng (Ring)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 23

Token Ring – Nguyên lý


 Các gói tin được truyền theo một chiều nhất định
Giới thiệu trên kênh truyền
 Khi nhận được header của gói tin, một trạm
Hỏi vòng kiểm tra địa chỉ MAC đích, nếu gói tin không gửi
cho nó thì trạm sẽ tự động gửi gói đến trạm tiếp
Truy nhập
theo mà không cần đợi đến khi nhận được toàn
phân tán bộ gói tin đó
 Nhược điểm:
Truy nhập
ngẫu nhiên
 Nếu card mạng một trạm bị hỏng thì toàn bộ mạng
không hoạt động
 Trễ toàn mạng tỷ lệ thuận với số trạm trong mạng
Bài tập
 2 phương pháp truy nhập kênh:
 Thẻ bài đơn (single token)
 Đa thẻ bài (multiple tokens)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 24

12
Token Ring – Nguyên lý
(tiếp…)
 Truy nhập kênh:
Giới thiệu  Token Ring sử dụng thẻ
bài (token) để điều khiển
truy nhập.
Hỏi vòng  Thẻ bài là một gói đặc
biệt, lưu thông trên kênh token
Truy nhập truyền
phân tán  Trạm nào nhận được thẻ
bài thì được phép truy
Truy nhập nhập kênh
ngẫu nhiên  Mỗi lần truy nhập mỗi
trạm chỉ được phép gửi
Bài tập một gói tin
 Sau khi gửi gói tin, trạm
vừa phát gói phải gửi trả
thẻ bài lên mạng

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 25

Phương pháp thẻ bài đơn


Giới thiệu
 Giả thiết A cần gửi
dữ liệu đến C B

Hỏi vòng  t0: một thẻ bài


đang lưu thông từ
Truy nhập C
phân tán D  A: A giữ thẻ A

Truy nhập bài và bắt đầu


ngẫu nhiên
phát gói dữ liệu token
Bài tập
D

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 26

13
Phương pháp thẻ bài đơn
(tiếp…)
Giới thiệu
 t1: B nhận được
gói dữ liệu từ A, B

Hỏi vòng sau khi phân tích


địa chỉ MAC đích data

Truy nhập
phân tán (C), B gửi tiếp gói A C

Truy nhập
dữ liệu lên kênh
ngẫu nhiên truyền
Bài tập
D

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 27

Phương pháp thẻ bài đơn


(tiếp…)
Giới thiệu
 t2: C tiếp nhận
được gói dữ liệu A B

Hỏi vòng gửi cho nó, sau khi


copy gói dữ liệu C
A
Truy nhập
phân tán vào bộ đệm thu, C
Truy nhập
gửi gói này theo
ngẫu nhiên hướng C  D với data

Bài tập
trường FC=1 D
(Frame Copied)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 28

14
Phương pháp thẻ bài đơn
(tiếp…)
Giới thiệu
 t3: A nhận được
gói dữ liệu với B

Hỏi vòng FC=1, nó hiểu C


đã nhận được gói token
Truy nhập
phân tán dữ liệu. A trả lại A C

Truy nhập
thẻ bài lên mạng
ngẫu nhiên

Bài tập
D

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 29

Phương pháp thẻ bài đơn


(tiếp…)
Giới thiệu
 Nhược điểm của
phương pháp thẻ
Hỏi vòng bài đơn:
Tại một thời điểm ring
Truy nhập
phân tán
có tối đa một gói
dữ liệu trên kênh
data
Truy nhập
ngẫu nhiên
 Hiệu suất của
kênh truyền thấp,
Bài tập đặc biệt trong
trường hợp kích
thước gói ngắn

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 30

15
Phương pháp đa thẻ bài
Giới thiệu
 Mục đích: nâng
hiệu suất kênh B

Hỏi vòng truyền


 t0: một thẻ bài
Truy nhập C
phân tán đang lưu thông từ A

Truy nhập D  A: A giữ thẻ


ngẫu nhiên
bài và bắt đầu token
Bài tập phát gói dữ liệu D

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 31

Phương pháp đa thẻ bài


(tiếp…)
Giới thiệu
 t1:
B nhận được gói B

Hỏi vòng dữ liệu từ A, sau


khi phân tích địa data

Truy nhập chỉ MAC đích (C), B Atoken C


phân tán
gửi tiếp gói dữ liệu
Truy nhập lên kênh truyền
ngẫu nhiên
Sau khi gửi hết gói
Bài tập dữ liệu, A lập tức
D
giải phóng thẻ bài

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 32

16
Phương pháp đa thẻ bài
(tiếp…)
Giới thiệu
 Ưu điểm của đa
thẻ bài so với đơn
Hỏi vòng thẻ bài:
Trong cùng một ring
Truy nhập
phân tán
thời điểm có thể
có nhiều gói dữ
data
Truy nhập
ngẫu nhiên
liệu  hiệu suất
kênh truyền có
token
Bài tập thể đạt tới 100%

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 33

Cấu trúc khung của IEEE


802.5
SD AC FC Gói token
Giới thiệu

Dest. Src. Gói dữ


SD AC FC Data Checksum ED FS
Addr. Addr. liệu
Hỏi vòng

Truy nhập  SD, ED: bắt đầu, kết thúc một gói tin
phân tán
 AC (access control byte): bao gồm token bit
Truy nhập
ngẫu nhiên  FC: Frame Copied
 Dest./Src. Addr: 48 bit địa chỉ MAC
Bài tập
 Checksum: CRC
 FS (frame status)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 34

17
Truy nhập ngẫu nhiên
Giới thiệu
 Truy nhập ngẫu nhiên: Random Access
 Đặc điểm chung:
Hỏi vòng Không có các cơ chế điều khiển truy nhập
kênh (khác với cơ chế hỏi vòng và điều khiển
Truy nhập truy nhập phân tán)
phân tán
Ưu điểm: do không cần phối hợp giữa các
Truy nhập trạm  các trạm có thể được lắp đặt hoặc
ngẫu nhiên tháo ra khỏi mạng dễ dàng
Nhược điểm: tại một thời điểm, nếu có hơn 2
Bài tập
trạm cùng tranh chấp kênh truyền  va đập
(collision)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 35

Các mạng sử dụng kỹ thuật


truy nhập ngẫu nhiên
Giới thiệu Truy nhập ngẫu nhiên

Hỏi vòng ALOHA


1-persistentCSMA
Truy nhập
phân tán Slotted ALOHA
p-persistentCSMA
Truy nhập
ngẫu nhiên CSMA
none-persistentCSMA
Bài tập

CSMA/CD CSMA/CA
(IEEE 802.3) (IEEE 802.11)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 36

18
ALOHA
Giới thiệu
 Giới thiệu
Được phát triển bởi ĐH Hawaii năm
Hỏi vòng 1971
Mạng truyền số liệu không dây đầu
Truy nhập
phân tán tiên
Truy nhập Sử dụng tần số UHF
ngẫu nhiên
Là mạng đầu tiên sử dụng truy nhập
Bài tập ngẫu nhiên (sau này được sử dụng
nhiều trong Ethernet và mạng thông
tin vệ tình INMARSAT)
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 37

ALOHA (tiếp…)
Yêu cầu kết nối và truyền dữ liệu giữa Oahu và
Giới thiệu
các đảo khác
Hỏi vòng

Truy nhập Oahu (Univ. of Hawaii)


phân tán

Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 38

19
ALOHA – Nguyên tắc hoạt
động
 Khi một trạm có dữ liệu, nó gửi ngay lên đường truyền vô
Giới thiệu tuyến
 Va đập sẽ xảy ra khi có hơn một trạm cùng truy nhập kênh
 mất gói
Hỏi vòng  Không có cơ chế kiểm tra trạng thái kênh truyền
 Không có cơ chế phát hiện mất gói do va đập  việc phát
Truy nhập
lại phụ thuộc vào các giao thức bậc cao (lớp host-to-host)
phân tán  “send-and-pray”

Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập
ALOHA

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 39

ALOHA – Đánh giá hiệu năng


 Giả thiết:
 Có n trạm gửi dữ liệu vào mạng với lưu lượng tuân
Giới thiệu theo tiến trình Poisson, tham số tương ứng {l1, l2 ,…,
ln}. Như vậy lưu lượng tổng cộng gửi vào mạng tuân
theo tiến trình Poisson, tham số:
l  i 1 li
Hỏi vòng n

Truy nhập  Kênh truyền có dung lượng là C (bit/s)


phân tán  Các gói tin có kích thước cố định L  thời gian phục
vụ gói: ts=L/C
Truy nhập
ngẫu nhiên
ln
l1
Bài tập
ALOHA

l2

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 40

20
ALOHA – Đánh giá hiệu năng
(tiếp…)
Giới thiệu
 Giả thiết:
 Tại t0, gói pi của trạm i truy nhập kênh.
Hỏi vòng Gọi Tx là khoảng “thời gian nhạy cảm”, nếu
trong khoảng thời gian này các trạm khác truy
Truy nhập
phân tán
nhập kênh thì va đập sẽ xảy ra
pi
Truy nhập
ngẫu nhiên Trạm i
t0 t0+ts
Tx
Bài tập
t0-ts
Trạm j
t0+ts

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 41

ALOHA – Đánh giá hiệu năng


(tiếp…)
Giới thiệu  Như vậy:
t x  2t s (8.23)
Hỏi vòng
 Gọi G là số lần truy nhập kênh trung
Truy nhập
phân tán bình trong một đơn vị thời gian ts –
Truy nhập G chính là tải đầu vào
ngẫu nhiên
G  lt s  l  (8.24)
Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 42

21
ALOHA – Đánh giá hiệu năng
(tiếp…)
Giới thiệu  Gọi S là số lần truy nhập thành công
trung bình trong khoảng thời gian ts
Hỏi vòng
– S chính là thông lượng của ALOHA
Truy nhập  S=G.P[không có truy nhập nào trong
phân tán
khoảng Tx]  theo phân bố Poisson
Truy nhập
có:
ngẫu nhiên 0
S  G.PN (t x  2t s )  0  G.
lt x  e lt x  Ge  2lt s  Ge  2G
Bài tập 0!
(8.25)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 43

ALOHA – Đánh giá hiệu năng


(tiếp…)
Giới thiệu  Như vậy:

Hỏi vòng
S  Ge 2G (8.26)
 Khảo sát cực trị của S:
Truy nhập
dS
 e  2G  2Ge  2G (8.27)
phân tán

Truy nhập
ngẫu nhiên
dG
Bài tập
 Từ (8.27), khi G có giá trị 0,5 thì S
đạt giá trị cực đại:
S max  0,5 e  0,184 (8.28)
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 44

22
ALOHA – Đánh giá hiệu năng (tiếp…)
S
0.5

0.4
Giới thiệu

0.3
Hỏi vòng

0.2 0,18
Truy nhập
phân tán
0.1
Truy nhập
ngẫu nhiên G
0 0 0,5 2 4 6 8
 Thông lượng kênh của ALOHA đạt cực đại 18% khi tải
Bài tập
đầu vào đạt 50%
 Thí dụ: mạng có dung lượng 10Mbps, thông lượng cực đạt
sẽ là 1,8Mbps khi tải đầu vào là 5Mbps  3,2Mbps còn lại là
lưu lượng tổn thất do va đập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 45

ALOHA – Đánh giá hiệu năng


(tiếp…)
Giới thiệu  Nhận xét: Hiệu suất kênh truyền
trong ALOHA rất thấp.
Hỏi vòng
 Nguyên nhân: xác suất va đập cao
Truy nhập
phân tán  Mục tiêu: nâng cao hiệu suất kênh
Truy nhập truyền bằng cách giảm xác suất va
ngẫu nhiên
đập
Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 46

23
Slotted ALOHA
 Nguyên tắc hoạt động:
Giới thiệu
 Giống như ALOHA
 Tuy nhiên, kênh truyền được chia thành các “khe thời
Hỏi vòng
gian” (slot), mỗi slot có độ dài ts. Các trạm chỉ được
phép truy nhập kênh tại thời điểm đầu của các slot.
Truy nhập
phân tán
pi
Truy nhập
ngẫu nhiên Trạm i
t0 t0+ts
Tx
Bài tập
Trạm j
t0-ts t0+ts
pj

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 47

Slotted ALOHA – Đánh giá hiệu


năng
Giới thiệu  Thời gian “nhạy cảm”:
Tx  t s (8.29)
Hỏi vòng
 Thông lượng kênh: 0
Truy nhập lt x 
S  G.PN (t x  t s  0)  G. e lt x  Ge  lt s  Ge G
phân tán
0! (8.30)
Truy nhập
ngẫu nhiên
 Khảo sát cực trị của S:
dS
Bài tập  e  G  Ge G (8.31)

dG

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 48

24
Slotted ALOHA – Đánh giá hiệu năng
 Phương trình (3.31) đạt cực trị tại G=1 với
S=0,368
Giới thiệu
 Hiệu suất của slotted ALOHA gấp đôi so với
ALOHA nhưng vẫn thấp
S
0.5
Hỏi vòng

0.4 0,36
Truy nhập
phân tán
0.3
Truy nhập
ngẫu nhiên
0.2 0,18
Bài tập
0.1

G
0 0 0,5 1,0 2 4 6 8
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 49

CSMA
 CSMA – Carrier Sense Multiple Access
Giới thiệu
 Nhận xét: để nâng cao hiệu suất kênh  giảm
xác suất va đập  cần phải có cơ chế kiểm tra
Hỏi vòng trạng thái kênh truyền
 CSMA: trước khi truy nhập kênh, trạm có cơ chế
Truy nhập kiểm tra trạng thái kênh truyền (carrier sense):
phân tán  Nếu có sóng mang (carrier): kênh truyền bận (có một
trạm khác đang truy nhập kênh)
Truy nhập  Nếu không có sóng mang: kênh truyền rỗi
ngẫu nhiên
 Phân loại:
Bài tập
 1-persistent CSMA
 p-persistent CSMA
 None-persistent CSMA

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 50

25
1-persistent CSMA
Giới thiệu
 Cơ chế truy nhập kênh:

Hỏi vòng Bắt đầu

Truy nhập kênh N


phân tán Đợi
rỗi?

Truy nhập Y
ngẫu nhiên
Truy nhập kênh

Bài tập
Kết thúc

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 51

1-persistent CSMA (tiếp…) pi

Trạm i
t0 t0+ts
Giới thiệu pj

Trạm j
Hỏi vòng collision
pk

Truy nhập Trạm k


phân tán

Truy nhập  Nhận xét:


ngẫu nhiên
 Va đập xảy ra khi có từ 2 trạm cùng đợi và cùng truy
nhập kênh truyền khi kênh chuyển sang trạng thái rỗi
Bài tập
 Xác suất xảy ra va đập vẫn cao, đặc biệt khi tải lớn hoặc
với gói dài

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 52

26
p-persistent CSMA
Giới thiệu
 p-persistent CSMA khắc phục nhược điểm
của 1-persistent CSMA
Hỏi vòng  p-persistent CSMA đưa ra khái niệm mini
slot: với tms << ts, thông thường là thời
Truy nhập gian lan truyền tối đa của tín hiệu trên
phân tán
kênh (2 x round trip propagation delay)
Truy nhập
ngẫu nhiên  Cơ chế truy nhập kênh:
Khi kênh truyền rỗi, trạm truy nhập kênh với
Bài tập xác suất p
Ngược lại, trạm đợi một mini slot với xác suất
(1-p) sau đó kiểm tra trạng thái kênh
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 53

p-persistent CSMA (tiếp…)


Bắt đầu
Giới thiệu

kênh N Đợi
Hỏi vòng rỗi?
Y

Truy nhập Tạo một số ngẫu nhiên l 0,1


phân tán

lp N
Truy nhập Đợi 01 mini slot
ngẫu nhiên
Y
Truy nhập kênh
Bài tập

Kết thúc

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 54

27
p-persistent CSMA (tiếp…) pi

Trạm i
t0 1 mini slot
Giới thiệu pj

Trạm j
Hỏi vòng collision
(1-p) pk

Truy nhập Trạm k


phân tán

(1-p)
Truy nhập
ngẫu nhiên  Nhận xét:
 Va đập xảy ra khi có từ 2 trạm trở lên cùng truy nhập với
Bài tập xác suất p hoặc tất cả các trạm cùng đợi với xác suất (1-p)
 Với p càng nhỏ thì xác suất va đập càng thấp, tuy nhiên
hiệu suất kênh cũng giảm do thời gian kênh truyền không bị
chiếm (idle) tăng

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 55

p-persistent CSMA (tiếp…)


 Chọn p như thế nào để cải thiện hiệu suất kênh?
Giới thiệu
 Giả thiết có N trạm cùng truy nhập kênh truyền và kênh
truyền bận
Hỏi vòng
 Tại thời điểm kênh truyền rỗi, xác suất xảy ra va đập là
(khi có hơn 1 trạm truy nhập kênh hoặc tất cả các trạm
Truy nhập cùng đợi một mini slot):
phân tán

Truy nhập
pc  1  p1  p n 1 (8.32)

ngẫu nhiên
 Khảo sát cực trị của (8.32), có thể tính được:
Bài tập
1
p (8.33)
n

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 56

28
p-persistent CSMA (tiếp…)
1.0 0.01-persistent CSMA
Giới thiệu 0.9
0.8
Hỏi vòng 0.7
0.1-persistent CSMA
0.6
0.5-persistent CSMA
Truy nhập 0.5
S

phân tán
0.4
Truy nhập 0.3
ngẫu nhiên
0.2

Bài tập 0.1


0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
G
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 57

None-persistent CSMA
Giới thiệu  Khái niệm “back-off”: Khi kênh
truyền bận, một trạm sẽ trì hoãn
Hỏi vòng
truy nhập kênh một khoảng thời
Truy nhập gian ngẫu nhiên bằng số nguyên lần
phân tán
của mini slot
Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 58

29
None-persistent CSMA (tiếp…)

Giới thiệu
Bắt đầu

Hỏi vòng
kênh N Đợi một số ngẫu nhiên
rỗi? nguyên lần mini slot
Truy nhập
phân tán
Y
Truy nhập kênh
Truy nhập
ngẫu nhiên
Kết thúc

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 59

None-persistent CSMA (tiếp…)


pi
Trạm i
Giới thiệu t0
1 mini slot

Hỏi vòng 2 1 pj
Trạm j

Truy nhập
phân tán
tboj=3 0

Truy nhập 0 pk
ngẫu nhiên Trạm k
4 3 2 1 2 1

Bài tập tbok=5 tbok=3 0

 Nhận xét: nếu thời gian back-off lớn: hiệu


suất cũng giảm
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 60

30
None-persistent CSMA (tiếp…)
1.0 0.01-persistent CSMA
Giới thiệu 0.9 Nonpersistent CSMA
0.8
Hỏi vòng 0.7
0.1-persistent CSMA
0.6
0.5-persistent CSMA
Truy nhập 0.5
S

phân tán 1-persistent CSMA


0.4
Truy nhập 0.3
ngẫu nhiên
0.2 Slotted Aloha
Aloha
Bài tập 0.1
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
G
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 61

CSMA/CD
Giới thiệu  Đặt vấn đề:
Trong non-persistent CSMA, va đập có
Hỏi vòng
còn xảy ra không?
Truy nhập
phân tán

Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 62

31
CSMA/CD (tiếp…) collision
i
t0 t1
Giới thiệu j tp

Hỏi vòng

ts
Truy nhập
phân tán tc

Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 63

CSMA/CD (tiếp…)
Giới thiệu
 Nhận xét:
Va đập vẫn xảy ra do tp>0  chiều dài
Hỏi vòng kênh truyền càng lớn thì xác suất va
đập càng tăng.
Truy nhập
phân tán tc: thời gian kênh truyền bị chiếm để
Truy nhập
truyền số liệu bị va đập; phụ thuộc vào
ngẫu nhiên kích thước gói (ts); tc càng lớn thì hiệu
suất càng nhỏ
Bài tập
 tăng hiệu suất kênh truyền bằng
cách giảm tc.
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 64

32
CSMA/CD (tiếp…)
Giới thiệu  CSMA/CD:
Đưa thêm cơ chế phát hiện va đập
Hỏi vòng
(collision detection - CD)
Truy nhập Khi va đập xảy ra, các trạm thực hiện
phân tán
các bước:
Truy nhập
ngẫu nhiên
◊Các trạm dừng truyền gói
◊Gửi bản tin PURGE để báo hiệu cho các
Bài tập trạm khác
◊Backoff

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 65

CSMA/CD (tiếp…) collision


i
t0 t1
Giới thiệu j tp

Hỏi vòng

ts
Truy nhập
phân tán
tc

Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 66

33
CSMA/CD (tiếp…)
i
t0 t1 j
Giới thiệu
tp

PURGE
Hỏi vòng
t c’

Truy nhập
phân tán tc

Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 67

CSMA/CD (tiếp…)
Giới thiệu
 Thời gian back-off:
0  tbo  2 k (8.34)
Hỏi vòng
 Trong đó k là số lần truy nhập
Truy nhập không thành công.
phân tán
 Tác dụng của tbo:
Truy nhập
ngẫu nhiên Giảm xác suất va đập
Bài tập
Điều khiển luồng: số lần truy nhập
không thành công càng lớn, lưu lượng
gửi dữ liệu vào mạng càng giảm

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 68

34
IEEE 802.3
 IEEE 802.3 ~ Ethernet
 IEEE 802.3 định nghĩa:
Giới thiệu
Các chuẩn truyền dẫn và biến đổi tín hiệu lớp
vật lý
Hỏi vòng
Cơ chế MAC: CSMA/CD
Truy nhập
phân tán

Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập

(Metcalfe’s Ethernet Sketch)


CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 69

IEEE 802.3 (tiếp…)


 Các chuẩn truyền dẫn:
Giới thiệu  10BASE2: cáp đồng trục,
cấu trúc bus, tốc độ
10Mbps
Hỏi vòng  10BASE-T: cáp xoắn, cấu
trúc sao, tốc độ 10Mbps
Truy nhập  100BASE-TX: cáp xoắn,
phân tán cấu trúc sao, tốc độ
100Mbps (Fast Ethernet)
Truy nhập  1000BASE-T: cáp xoắn,
ngẫu nhiên cấu trúc sao, tốc độ
1Gbps (Gigabit Ethernet)
Bài tập  1000BASE-SX: cáp quang,
cấu trúc sao, tốc độ
1Gbps

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 70

35
IEEE 802.3 (tiếp…)
Giới thiệu  Cấu trúc khung lớp MAC (MAC
frame)
Hỏi vòng Dest. Src. Length/
Preamble Data FCS
Addr. Addr. Ethertype

Truy nhập 8 6 6 2 46 - 1500 4


phân tán • Preamble: Bắt đầu khung
• Destination Address: Địa chỉ MAC máy đích
Truy nhập
ngẫu nhiên • Source Address: Địa chỉ MAC máy nguồn
• Ethertype: Loại dữ liệu được đóng gói vào MAC frame
Bài tập
(IP, ARP .v.v.)
• Data: Dữ liệu, bao gồm cả khung LLC 802.2
• Frame Check Sequence: 32 bit chống lỗi CRC

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 71

IEEE 802.3 (tiếp…)


Giới thiệu
 Cấu trúc địa chỉ MAC:
6 bytes ~ 48 bits
Hỏi vòng Địa chỉ MAC được quản lý bởi IEEE
Địa chỉ duy nhất và cố định
Truy nhập
phân tán Nhà sản xuất mua dải địa chỉ và gán cho giao
Truy nhập
diện mạng (Network Interface Card - NIC)
ngẫu nhiên Địa chỉ MAC được biểu diễn bằng 1 nhóm 6
số hex, TD: 01:23:45:67:89:ab
Bài tập
Byte đầu tiên là byte có trọng số lớn nhất
Địa chỉ MAC không có cấu trúc (flat address)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 72

36
IEEE 802.3 (tiếp…)
Giới thiệu  Địa chỉ MAC được sử dụng để:
 Nhận biết trạm gửi dữ liệu (MAC src.
Hỏi vòng
addr.)
Truy nhập  Bên nhận kiểm tra địa chỉ đích (MAC
phân tán
dest. addr) để nhận biết các khung gửi
Truy nhập
ngẫu nhiên
đến cho mình

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 73

Miền quảng bá (broadcast


domain)
Giới thiệu
 Trong cơ chế truy nhập ngẫu nhiên có khái
niệm:
Hỏi vòng Miền quảng bá (broadcast domain) = miền
xung đột (collision domain) = LAN segment
Truy nhập
phân tán

Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 74

37
CSMA/CA
 CSMA/CA được sử dụng trong các
Giới thiệu
mạng không dây.
Hỏi vòng  Do tính chất của môi trường vô
Truy nhập
tuyến:
phân tán
Cơ chế kiểm tra trạng thái kênh truyền
Truy nhập
ngẫu nhiên
hoạt động không hiệu quả.
Cơ chế phát hiện va đập hoạt động
Bài tập
không hiệu quả.

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 75

Các tính chất của đường


truyền vô tuyến
Giới thiệu  Hiện tượng công suất giảm theo
khoảng cách (pathloss): công suất
Hỏi vòng
tín hiệu tỷ lệ nghịch với bình phương
Truy nhập khoảng cách  mỗi mạng không
phân tán
dây có một tầm phủ sóng với bán
kính R
Truy nhập
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 76

38
Các tính chất của đường
truyền vô tuyến (tiếp…)
 Vấn đề nút ẩn (hidden node problem):
 (A,B), (B,C) nằm trong vùng phủ sóng của nhau
Giới thiệu
 (A,C) nằm ngoài tầm phủ sóng
 A và C đều gửi dữ liệu cho B: va đập xảy ra tại B
Hỏi vòng  Cơ chế kiểm tra trạng thái kênh làm việc không hiệu
quả
Truy nhập
phân tán
R
Truy nhập collision
ngẫu nhiên

A B C
Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 77

Các tính chất của đường


truyền vô tuyến (tiếp…)
 Vấn đề nút hiện (expose node problem):
 B gửi dữ liệu cho A
Giới thiệu
 Do (B,C) nằm trong vùng phủ sóng, khi C truy nhâp
kênh để gửi dữ liệu cho D, nó thầy kênh truyền bận  C
trì hoãn truy nhập kênh
Hỏi vòng
 Hiệu suất kênh truyền giảm
Truy nhập
phân tán
R
Truy nhập
ngẫu nhiên D
A B C
Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 78

39
CSMA trong mạng không dây
 Trước khi truy nhập kênh, kiểm tra trạng thái
Giới thiệu
kênh như CSMA/CD.
 Nếu kênh truyền bận: đợi đến khi kênh truyền rỗi
Hỏi vòng
 Sau đó đợi thêm một khoảng thời gian DIFS (DCF
Inter-Frame Space – 34us) cho trước (DIFS=RTT)
Truy nhập
 Back-off một số mini slot (9us) tBO ngẫu nhiên
phân tán  Sau mỗi mini slot: tBO = tBO -1
Truy nhập
 Nếu trong thời gian back-off kênh truyền lại bận
ngẫu nhiên thì trạm dừng đếm lùi và bảo toàn giá trị tBO tại
thời điểm dừng.
Bài tập  Sau khi kênh truyền chuyển sang trạng thái rỗi
một khoảng thời gian DIFS, trạm tiếp tục đếm lùi.
 Nếu tBO =0  truy nhập kênh và gửi gói

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 79

CSMA trong mạng không dây


(tiếp…)
tboi=2
Giới thiệu
DIFS
1 pi
Hỏi vòng Trạm i
t0 2
Truy nhập 0
phân tán
DIFS DIFS
Truy nhập pj
ngẫu nhiên Trạm j
3 2 2 1
Bài tập
0

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 80

40
CSMA trong mạng không dây
(tiếp…)
Giới thiệu  Do kênh truyền vô tuyến là kênh
không tin cậy:
Hỏi vòng
Sau khi nhận được gói một khoảng
Truy nhập SIFS (Service Inter-Frame Space), bên
phân tán
thu sẽ trả lại bên phát một gói ACK.
Truy nhập
ngẫu nhiên SIFS < DIFS  gói ACK có độ ưu tiên
cao hơn gói dữ liệu
Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 81

CSMA trong mạng không dây


(tiếp…)
tboi=2
Giới thiệu
DIFS
1 pi
Trạm i
Hỏi vòng
2 ACK
t0
SIFS
Truy nhập 0
phân tán
DIFS DIFS
Truy nhập pj
ngẫu nhiên
Trạm j
3 2 2 1 ACK
SIFS
Bài tập
tboi=3 0

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 82

41
Tránh va đập trong mạng
không dây
 Mạng không dây không sử dụng cơ chế
Giới thiệu
phát hiện va đập (CD) mà sử dụng cơ chế
tránh va đập (Collision Avoidance - CA)
Hỏi vòng
 Collision Avoidance:
Truy nhập
Trước khi phát: bên phát quảng bá bản tin
phân tán RTS (Ready-To-Send)
Khi nhận được RTS, bên thu quảng bá bản tin
Truy nhập
ngẫu nhiên
CTS (Clear-To-Send)
Trong RTS và CTS mang theo bản tin NAV
Bài tập
(Network Allocation Vector) chứa thời gian
chiếm kênh của bên phát.
Các trạm khác dừng việc truy nhập kênh
trong khoảng thời gian được chỉ ra trong NAV
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 83

Tránh va đập trong mạng


không dây (tiếp…)
 Giả sử A gửi dữ liệu cho B
Giới thiệu  C khi nhận được CTS  trì hoãn gửi dữ liệu cho B

Hỏi vòng

Truy nhập
phân tán RTS

Truy nhập CTS


ngẫu nhiên
A RTS B C
CTS
Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 84

42
Tránh va đập trong mạng
không dây (tiếp…)
Giới thiệu NAVi

tBO
Hỏi vòng
Trạm i RTS pi
Truy nhập CTS ACK
phân tán Trạm j
DIFS SIFS SIFS SIFS
Truy nhập NAVj
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 85

IEEE 802.11
Giới thiệu  IEEE 802.11 ~ WiFi
 IEEE 802.11 định nghĩa:
Hỏi vòng
Các chuẩn truyền dẫn và biến đổi tín
Truy nhập hiệu lớp vật lý
phân tán

Truy nhập
Cơ chế MAC: CSMA/CA
ngẫu nhiên

Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 86

43
IEEE 802.11 (tiếp…)
Giới thiệu
 02 chế độ: BSS1
Chế độ cơ sở: Basic AP

Hỏi vòng Service Set (BSS)


◊ Các trạm liên lạc
Truy nhập với nhau thông qua
phân tán Access Point (AP)
Truy nhập Chế độ Adhoc: Các BSS2
ngẫu nhiên
trạm liên lạc trực AP

tiếp với nhau


Bài tập

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 87

IEEE 802.11 (tiếp…)


 802.11a
Giới thiệu
 Dải 5-6 GHz
 Thông lượng tối đa 54 Mbps
Hỏi vòng
 802.11b
 Dải tần 2.4-5 GHz (unlicensed spectrum)
Truy nhập
phân tán
 Thông lượng tối đa 11 Mbps
 802.11g
Truy nhập
ngẫu nhiên  Dải 2.4-5 GHz
 Thông lượng tối đa 54 Mbps
Bài tập  802.11n: cho phép dùng nhiều ăng-ten (MIMO)
 Dải 2.4-5 GHz
 Tốc độ tối đa 200 Mbps

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 88

44
IEEE 802.11 (tiếp…)
Giới thiệu

Hỏi vòng

Truy nhập
phân tán

Truy nhập  Phân phối tài nguyền vô tuyến tại dải tần
ngẫu nhiên
2,4 GHz:
Bài tập 14 kênh vật lý
Mỗi kênh có độ rộng 22MHz
OFDM/DSSS
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 89

IEEE 802.11 (tiếp…)


Giới thiệu  Thêm các chức năng bảo mật cần
thiết trong mạng không dây
Hỏi vòng
Chống sử dụng tài nguyên mạng khi
Truy nhập không được phé (truy nhập trái phép)
phân tán
Chống nghe trộm dữ liệu
Truy nhập
ngẫu nhiên
 Các công nghệ bảo mật chính:
Bài tập WEP (Wired Equivalent Privacy)
WPA (WiFi Protected Access)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 90

45
IEEE 802.11 (tiếp…)
 Cấu trúc khung
Frame Duration Src. Dest. Rx. node Sequence Tx. node
Data FCS
Giới thiệu Ctrl. ID. Addr. Addr. Addr. Ctrl. Addr.

2 2 6 6 6 2 6 0 - 2312 4
• Frame Control: mang các thông tin điều khiển (loại
Hỏi vòng
bản tin .v.v.)
• Duration Identifier: Chiều dài của frame (RTS/CTS)
Truy nhập
phân tán
• Destination Address: Địa chỉ MAC máy đích
• Source Address: Địa chỉ MAC máy nguồn
Truy nhập • Receiver Node Address: Địa chỉ nút (trung gian) nhận (AP)
ngẫu nhiên • Transmission Node Address: Địa chỉ nút (trung gian) gửi
(sử dụng ở chế độ adhoc)
Bài tập • Sequence Control: Số thự tự các phân mảnh dữ liệu
khi đóng vào nhiều frame khác nhau
• Data: Dữ liệu, bao gồm cả khung LLC 802.2
• Frame Check Sequence: 32 bit chống lỗi CRC
CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ
PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 91

IEEE 802.11 (tiếp…)


Frame Duration Src. Dest. Rx. node
Giới thiệu Ctrl. ID. Addr. Addr. Addr.

2 2 6 6 6

Hỏi vòng
2 2 4 1 1 1 1 1 1 1 1
Truy nhập Protocol To From More Power More
Type Subtype Retry WEP Rsvd
phân tán version AP AP frag mgt data

Truy nhập
ngẫu nhiên
frame type
Bài tập (RTS, CTS, ACK, data)

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 92

46
IEEE 802.11 (tiếp…)
Ethernet
WiFi

Giới thiệu PC1

802.3
AP MAC frame PC2
Hỏi vòng
MN

Truy nhập 802.3 switch


PC3
phân tán

Truy nhập
ngẫu nhiên PC2 MAC addr MN MAC addr
dest. address source address
Bài tập
MN MAC addr PC2 MAC addr AP MAC addr
Src. MAC Dest. MAC Rx. Node
Addr. Addr. Addr.

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 93

Bài tập
 Cho mạng ALOHA với các tham số sau:
 Tốc độ truyền trên kênh truyền 10Mbit/s. Độ dài đường
Giới thiệu truyền là 500m. Tốc độ lan truyền tín hiệu trên đường
truyền là 2.108m/s.
 Có 30 máy tính được nối vào mạng này.
Hỏi vòng  Tốc độ trung bình của dòng dữ liệu từ các ứng dụng gửi
đến bộ đệm phát của mỗi trạm là như nhau và là
100kbit/s. Biết rằng tiến trình các gói đến tuân theo tiến
Truy nhập trình Poisson với độ dài gói cố đinh là 1000bit.
phân tán
 Hỏi:
Truy nhập ◊ 1. Tính thông lương S của dòng số liệu trên kênh truyền.
ngẫu nhiên ◊ 2. Vẫn tốc độ tới bộ đệm phát 100kbit/s không đổi, tuy
nhiên chiều dài gói là 100bit. Tính thông lương S của dòng
số liệu trên kênh truyền.
Bài tập
◊ 3. Tính thông lượng cực đại Smax của kênh truyền theo đơn
vị bit/s trong hai trường hợp độ dài gói là 100bit và
1000bit. Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa độ dài gói, độ
dài kênh truyền và thông lượng Smax?

CHƯƠNG 2 – MẠNG CỤC BỘ


PGS.TS.Nguyễn Hữu Thanh 94

47
Tài liệu tham khảo
 Joseph L. Hammond, Peter J. P. O’Reilly,
Performance Analisys of Local Computer
Networks, Addison-Wesley 1986
 Stefan Mangold, Sunghyun Choi, Guido
R. Hiertz, Ole Klein, Bernhard Walke,
Analysis of IEEE 802.11e for QoS Support
in Wireless LANs, IEEE Wireless
Communications, December 2003

48

You might also like