You are on page 1of 3

Mã số: TC/RD/07

Lần ban hành: 02


TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU:
ĐƯỜNG RE Ngày ban hành: 01/11/2019

Số trang: 03

1. Tên nguyên liệu: Đường RE


2. Giới thiệu tổng quát nguyên liệu: Dạng hạt tinh thể màu trắng, khô và đồng đều.
3. Kế hoạch lấy mẫu:
- Lấy mẫu mỗi khi nhập hàng theo lô sản xuất của nhà cung cấp, 1 mẫu/lô
4. Hạn sử dụng:
- Hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất
-Và thời điểm nhập kho AFC không được quá 3 tháng kể từ ngày sản xuất nguyên liệu hoặc từ thời
điểm nhập kho cho đến lúc hết hạn sử dụng nguyên liệu ≥ 21 tháng.
5. Điều kiện bảo quản:
-Bảo quản trong bao PP và bao tải dứa, nơi bảo quản phải có mái che, khô ráo, thoáng, không mối
mọt, nhiệt độ cao nhất 25 ÷ 300C.
6. Tiêu chuẩn nguyên liệu:
A. Ngoại quan và cảm quan :
ST Đơn
Tên chỉ tiêu Qui định Phương pháp
T vị
Nguyên vẹn không bị rách, vỡ chứa trong Cảm quan
1 Tình trạng bao bì -
bao PP và bao tải dứa
Cảm quan
Dạng hạt tinh thể màu trắng, khô và đồng
2 Hình dạng - đều.

3 Mùi - Không mùi và không có mùi lạ Cảm quan


Cảm quan
Dung dịch 3% có vị ngọt đặc trưng của
4 Vị - đường và không có vị lạ.

5 Tạp chất - Cảm quan


Không lẫn tạp chất nhìn bằng mắt thường
B. Chỉ tiêu hóa lý:

ST Đơn vị Phương pháp thử Giới hạn


Tên chỉ tiêu
T tính cho phép

Codex committee on methods of


o
1 Độ Pol Z analysis and sampling ≥ 99.7
Volume 13

Tan hoàn
2 Tính hòa tan - JECFA monograph 1 - Vol.4 toàn trong
nước

% khối Codex committee on methods of


3 Hàm lượng đường chuyển hóa lượng analysis and sampling ≤ 0.1
(m/m) Volume 13

% khối Codex committee on methods of


4 Tro dẫn điện lượng analysis and sampling ≤ 0.1
(m/m) Volume 13

% khối
Codex committee on methods of
5 Hao hụt khi sấy lượng ≤ 0.05
analysis and sampling Volume 13
(m/m)

6 Độ màu ICUMSA Codex committee on methods of ≤ 150.0


Mã số: TC/RD/07
Lần ban hành: 02
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU:
ĐƯỜNG RE Ngày ban hành: 01/11/2019

Số trang: 03

analysis and sampling


Volume 13

Codex committee on methods of


7 Dư lượng lưu huỳnh dioxit (SO2) mg/kg analysis and sampling ≤ 15.0
Volume 13

C. Chỉ tiêu kim loại nặng:

ST Đơn vị Phương pháp thử Giới hạn cho


Tên chỉ tiêu
T tính phép

TCVN 7274: 2003 ≤ 1.0


1 Asen (As) mg/kg
TCVN 7276: 2003

2 Chì (Pb) mg/kg TCVN 7276: 2003 ≤ 0.5

TCVN 7768: 2007


3 Cadimi (Cd) mg/kg ≤ 1.0
TCVN 8126: 2009

4 Thủy ngân (Hg) mg/kg TCVN 7604: 2007 ≤ 0.05

5 Đồng (Cu) mg/kg TCVN 8126: 2009 ≤ 2.0

D.Chỉ tiêu vi sinh:

ST Đơn vị Phương pháp thử Giới hạn cho


Tên chỉ tiêu
T tính phép

Tổng số vi sinh vật hiếu khí Cfu/10g TCVN 7923: 2008


1 ≤ 200
TCVN 7928: 2008

Tổng số nấm men Cfu/10g TCVN 7852: 2008 ≤ 10


2
TCVN 8275-1: 2010

Tổng số nấm mốc Cfu/10g TCVN 7852: 2008 ≤ 10


3
TCVN 8275-1: 2010

7.Những yêu cầu chung


- Nhà cung cấp đảm bảo nguyên liệu này đạt các yêu cầu về luật định VSATTP, phải kèm theo CoA cho
mỗi lô hàng.
- Nhà cung cấp phải đảm bảo các chỉ tiêu chất lượng nói trên cho cả lô hàng trong hết thời gian shelf life
ở điều kiện bảo quản đã được qui định.
- Khi có sự thay đổi nguồn nguyên liệu thì phòng mua hàng cung cấp mẫu để phòng R&D thử thực tế
trên sản phẩm cũng như các chỉ tiêu chất lượng.
Mã số: TC/RD/07
Lần ban hành: 02
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU:
ĐƯỜNG RE Ngày ban hành: 01/11/2019

Số trang: 03

- Các chất phụ gia và hàm lượng sử dụng: phải tuân thủ theo Luật thực phẩm 55/2010/QH12 , Nghị định
15/2018/ND-CP và Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm ngày 30 tháng 08 năm 2011
8. Bao gói :
Những thông tin trên nhãn cho mỗi lô hàng được yêu cầu kèm theo sau:

-Tên thương mại


-Tên và địa chỉ nhà sản xuất
-Trọng lượng tịnh
-Ngày sản xuất & hạn sử dụng ghi trên bao bì
-Ký hiệu lô hàng sản xuất
-Nguồn gốc xuất xứ
-Điều kiện bảo quản
9. Danh sách phân phối tài liệu :
-Lưu hồ sơ gốc
-Phòng R&D
-Phòng ĐBCL
-Phòng KHVT

SOẠN THẢO XEM XÉT PHÊ DUYỆT


Họ và tên
Chức vụ

Chữ ký

Ngày

You might also like