You are on page 1of 13

LUẬT

QUẢN LÝ THUẾ

- Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ


nghĩa Việt Nam

- Quốc hội ban hành Luật Quản lý thuế


CI
Chương I

NHỮNG QUY
ĐỊNH CHUNG
ĐIỀU 1:
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH

Các loại thuế

Khoản thu khác thuộc


ngân sách nhà nước
ĐIỀU 2:
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

Tổ chức,
cá nhân
khấu trừ thuế Nộp thuế ->
quy định
Người
pháp luật
nộp thuế

Tổ chức,
hộ gia đình,
hộ kinh doanh,
cá nhân
Khoản thu ->
ngân sách
nhà nước
Chi cục Hải quan
Chi cục Thuế khu vực

Chi cục Thuế Cục Hải quan


Cơ qu an Cơ qu an
Tổng cục Thuế Tổng cục Hải quan
thu ế Hả i qu an
Cục Thuế Cục kiểm tra sau
thông quan

Cơ qu an
Công chức Thuế Cô ng ch ức kh ác
qu ản lí

Công chức Hải quan Th uế


ĐIỀU 3:
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Thuế
Khoản nộp ngân Chậ m nộ p,
Phí, lệ phí Tiề n đấ t,
sách nhà nước bắt khoả n khác
nướ c
buộc

Vi phạm Các khoản


hành chính thu khác

Khoáng
Đấ t, quyề n
Tài nguyên sả n
sử dụng đấ t
nướ c
Các khoản thu khác
thuộc ngân sách nhà nước

Đất trồng lúa Ngân sách


nhà nước

Vi phạm Các khoản khác


hành chính

Sử dụng biển Thu viện trợ


Trụ sở
người nộp thuế

10 chữ số
Dãy số Kỳ tính thuế là
13 chữ số và
ký tự khác
khoả ng thờ i gian để
nộ p tiề n thuế
Cơ quan
Mã số thuế thuế cấp
Bộ trưởng Tờ khai hải Bộ trưởng
Bộ Tài chính quan Bộ Tài chính

Tờ khai thuế

Sử dụng làm tờ
khai thuế

Người nộp thuế


sử dụng Hồ sơ thuế Đăng ký thuế
Hải quan
xác định số tiền
thuế phải nộp

KHAI QUYẾT
TOÁN THUẾ

01/01 - 31/12

năm tài chính


NĂM TÍNH THUẾ

TIỀN TIỀN
nộp đủ THUẾ CHẬM TIỀN
PHẢI NỘP PHẠT
NỘP
HOÀN THÀNH NGHĨA
VỤ NỘP THUẾ
Cưỡng chế thi hành Rủi ro
quyết định hành chính về về thuế
quản lý thuế

Tiền thuế
nợ

Cơ sở dữ liệu
thương mại
Xác định, đánh giá,
phân loại rủi ro

Thoả thuận trước


về phương pháp
Quy định pháp luật
xác định
Quy trình nghiệp vụ
giá tính thuế

Quản lý rủi ro
trong quản
lý thuế

Biện pháp quản lý


GÓP V Ố N

Người nộp thuế Nghĩa vụ


Hệ thống thông tin
quản lý thuế

TH Ố NG KÊ CÁC THÔNG
Thông tin Các bên có
K Ế TOÁN THU Ế TIN KHÁC
người nộp thuế quan hệ liên kết

You might also like